Template Tin Tức Mới Nhất

Chào các bạn, hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học từ vựng về chủ đề màu sắc trong tiếng Trung nhé.

1. 颜色/yánsè/: Màu sắc

2.红色/hóngsè/: Màu đỏ 

3.黄色/huángsè/: Màu vàng 

4.白色/báisè/: Màu trắng

5. 黑色/hēisè/: Màu đen 

6. 粉色/fěnsè/: Màu hồng 

7. 绿色/lǜsè/: Màu xanh lá


tu-vung-tieng-Trung-chu-de-mau-sac

8. 蓝色/lán sè/: Màu xanh da trời

9. 棕色/zōngsè/: Màu nâu

10. 紫色/zǐsè/: Màu tím 

11. 橙色/chéngsè/: Màu cam 

12. 灰色 /huīsè/: Màu xám 

13. 碧色/bì sè/: Màu xanh ngọc

14. 乳白色/rǔbáisè/: Màu trắng sữa

15. 鲜红色/xiānhóng sè/: Màu đỏ tươi

16. 柠檬黄色/níngméng huángsè/: Màu vàng chanh

17. 粉红色/fěnhóngsè/: Màu hồng phấn

18. 咖啡色/kāfēisè/: Màu cà phê


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ liệt kê 10 từ vựng nâng cao về chủ đề "Travel" (Đi du lịch). Hãy cùng học nhé!

tu-vung-tieng-Anh-chu-de-Travel

1. Peregrination /¸perigri´neiʃən/ (n): hành trình du ngoạn

2. Transcultural /transˈkəlCHərəl/ (adj): xuyên văn hóa

3. Vagabond /'vægəbɔnd/ (n): kẻ lang thang

4. Acculturation /ә,kʌltʃә'reiʃn/ (n): tiếp biến văn hóa

5. Globetrotter /ˈɡloʊbˌtrɑː.t̬ɚ/ (n): người đi khắp thế gian

6. Ephemeral /i´femərəl/ (adj): thoáng qua, ngắn ngủi (thường để mô tả những trải nghiệm du lịch đặc biệt nhưng nhanh chóng kết thúc)

7. Serendipity /¸serən´dipiti/ (n): sự may mắn

8. Odyssey /´ɔdisi/ (n): cuộc phiêu lưu

9. Pilgrimage /´pilgrimidʒ/ (n): cuộc hành hương

10. Wanderlust /'wɔndəlʌst/ (n): niềm đam mê du lịch


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ SKY - Phần 1:

tu-vung-tieng-Anh-chu-de-Bau-troi

1. Sun: Mặt trời

2. Moon: Mặt trăng

3. Rainbow: Cầu vồng

4. Cloud: Đám mây

5. Star: Ngôi sao

6. Sky: Bầu trời

7. Lightning: Tia chớp

8. Sunset: Hoàng hôn

9. Thunder: Sấm sét

10. Sunrise: Bình minh


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn yêu tiếng Anh, hãy cùng học những từ vựng rất dễ nhớ thường được sử dụng thường xuyên nhé.

 Mở rộng vốn tiếng Anh với những từ vựng nhìn vào rất dễ nhớ:


tu-vung-tieng-Anh-nhin-vao-la-nho

1. The old: Người già


2. The poor: Người nghèo


3. The rich: Người giàu


4. The young: Người trẻ


5. The blind: Người mù


6. The sick: Người bệnh


7. The injured: Người bị thương


8. The unemployed: Người thất nghiệp


9. The deaf: Người điếc


10. The homeless: Người vô gia cư


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 10 động từ có trọng âm vào âm tiết 1 hay xuất hiện trong các bài thi. Các bạn hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những động từ đó là gì nhé:

1. Open: Mở


2. Enter: Bước vào


tu-vung-tieng-Anh

3. Listen: Lắng nghe


4. Follow: Theo dõi


5. Happen: Xảy ra


6. Cover: Che phủ


7. Borrow: Mượn


8. Cancel: Hủy bỏ


9. Answer: Trả lời


10. Visit: Thăm


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn hằng ngày thông dụng nhất

🏥 hospital (n): bệnh viện 

🏫 school (n): trường học 

🏦 bank (n): ngân hàng 

🛒 supermarket (n): siêu thị 


tieng-Anh-chi-noi-chon

📚 library (n): thư viện 

 office (n): văn phòng 

🏞️ park (n): công viên 

🏨 hotel (n): khách sạn 

🚌 bus stop (n): trạm xe buýt 

 gas station (n): trạm xăng

🎦 cinema (n): rạp chiếu phim

🍽️ restaurant (n): nhà hàng

🏖️ beach (n): bãi biển

🏘️ neighborhood (n): khu dân cư

✈️ airport (n): sân bay


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Thông thường, khi từ chối một ai hay một việc gì đó bằng tiếng Anh, bạn sẽ nói câu gì. Hãy cùng học những cách nói TỪ CHỐI bằng tiếng Anh ngắn gọn sau đây nhé:

cach-noi-tu-choi-bang-tieng-Anh

1. I can’t: Tôi không thể

2. No, thanks: Không, cảm ơn


3. I’m good, thanks: Tôi ổn, cảm ơn


4. Not today: Hôm nay thì không


5. Maybe next time: Có lẽ lần sau


6. Not today: Hôm nay thì không


7. Sorry, I’m busy: Xin lỗi, tôi bận rồi


8.I’m afraid not: Tôi e là không


9. That’s not for me: Điều đó không dành cho tôi


10. I’ll pass: Tôi sẽ bỏ qua (không tham gia)


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *