Template Tin Tức Mới Nhất

 Trong tiếng Anh, nhiều người thường dùng "IMPORTANT" để nói quan trọng. Thế nhưng, cứ nói mãi một từ như vậy thì cuộc nói chuyện của chúng ta sẽ không thú vị mấy. Hãy cùng học những từ sau để nói "quan trọng" bạn nhé.

tu-vung-important-trong-tieng-Anh

TỪ VỰNG THAY THẾ "IMPORTANT":

- Vital: quan trọng

- Crucial: cốt yếu 

- Essential: cần thiết

- Principal: chủ yếu 

- Significant: trọng đại

- Indispensable: không thể thiếu


Tham khảo

Đọc tiếp »

Trong tiếng Anh, có nhiều từ vựng kết thúc với đuôi "ship", bạn có nhớ đó là những từ nào không? Bài viết hôm nay sẽ liệt kê cho các bạn và hãy cùng học nhé!

duoi-danh-tu-ship-trong-tieng-Anh

1. Friendship: Tình bạn

2. Partnership: Quan hệ đối tác

3. Courtship: Thời gian tán tỉnh, hẹn hò

4. Companionship: Tình bạn đồng hành

5. Kinship: Mối quan hệ họ hàng

6. Mentorship: Quan hệ cố vấn

7. Fellowship: Tình đồng chí, sự gắn kết

8. Romantic Relationship: Mối quan hệ lãng mạn

9. Sponsorship: Quan hệ bảo trợ (dù không phải luôn về mặt tình cảm, nhưng là một hình thức quan hệ hỗ trợ)


Tham khảo

Đọc tiếp »

Trong IELTS SPEAKING, các bạn thường xuyên gặp những câu thành ngữ quen thuộc và xuất hiện rất nhiều lần. Các bạn còn nhớ đó là những câu  nào không? Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những câu thành ngữ thông dụng đó nhé!

thanh-ngu-tieng-Anh-trong-ielts-english

- A breath of fresh air: Điều gì đó mới mẻ


- Against the clock: Cật lực, chạy đua với thời gian


- On cloud nine: Rất hạnh phúc như ở trên mây


- Work flat out: Làm việc cật lực


- Run of the mill: Tầm thường, không có gì đặc biệt


- A mile a minute: Rất nhanh


- Up in the air: Điều gì đó vẫn còn bỏ ngỏ


- Be in the same boat: Cùng chung cảnh ngộ


- Full of beans: tràn đầy năng lượng


- Cost an arm and a leg: quá đắt đỏ


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng về chủ để Gia Đình ở trình độ C1&C2, các bạn hãy cùng học nhé!

tieng-Anh-chu-de-gia-dinh

1. Nuclear family (n): Gia đình 2 thế hệ

2. Extended family (n): Đại gia đình

3. Dysfunctional family (n): Gia đình bất hoà

4. Close-knit (adj): Gắn bó chặt chẽ

5. Estranged (adj): Xa cách

6. Filial piety (n): Lòng hiếu thảo

7. Breadwinner (n): Trụ cột gia đình

8. Homemaker (n): Nội trợ

9. Patriarchal (adj): Gia trưởng

10. Generational gap (n): Khoảng cách thế hệ

11. Inheritance (n): Di sản thừa kế

12. Custody (n): Quyền nuôi dưỡng

13. Adoption (n): Nhận nuôi


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp các từ vựng phổ biến nhất trong giao tiếp tiếng Anh

tu-vung-tieng-Anh-pho-bien-nhat

1. Get up: Thức dậy

2. Go on: Tiếp tục

3. Give up: Từ bỏ

4. Look after: Chăm sóc

5. Run out of: Hết

6. Come across: Tình cờ gặp

7. Take off: Cất cánh (máy bay), cởi (quần áo)

8. Put off: Hoãn lại

9. Look forward to: Mong đợi, háo hức

10. Turn on: Bật (thiết bị)

11. Turn off: Tắt (thiết bị)

12. Pick up: Nhặt lên, đón ai đó

13. Break down: Hỏng (máy móc), suy sụp (tinh thần)

14. Set up: Thiết lập, dựng lên

15. Call off: Hủy bỏ


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn, bài viết ngày hôm nay Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng hữu ích và thông dụng trong tiếng Anh với chủ đề CHỨNG KHOÁN. Hãy cùng học nhé!

Tổng hợp vựng tiếng Anh trong chứng khoán - Phần 1:


tu-vung-chung-khoan-tieng-Anh

- Stocks (/stɒks/): Cổ phiếu - chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ty.

- Bonds (/bɒndz/): Trái phiếu - công cụ nợ phát hành bởi các công ty hoặc chính phủ.

- Dividend (/ˈdɪvɪˌdɛndz/): Cổ tức - phần lợi nhuận được trả cho cổ đông của một công ty, thường dựa trên lượng cổ phiếu sở hữu.

- Portfolio (/pɔrtˈfoʊlioʊ/): Danh mục đầu tư - tập hợp các tài sản đầu tư mà một nhà đầu tư sở hữu.

- Bull market (bʊl ˈmɑːrkɪt/): thị trường giá lên

- Bear market (/bɛər ˈmɑːrkɪt/): thị trường giá xuống

- Broker (/ˈbroʊkər/): môi giới

- Equity (/ˈɛkwɪti/): vốn chủ sở hữu

- Capital gain (/ˈkæpɪtl ɡeɪn/): lãi vốn

- Market capitalization (/ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtlɪˈzeɪʃən/): vốn hóa thị trường

- Shareholder (/ˈʃeəˌhoʊldər/): cổ đông

- Volatility (/ˌvɒləˈtɪlɪti/): biến động (thị trường)

- Yield (/jiːld/): lợi suất

- Liquidity (/lɪˈkwɪdɪti/): tính thanh khoản


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn, khi cảm ơn người khác, bạn thường nói câu gì? 谢谢 là câu nói mà đa số chúng ta sẽ sử dụng để nói. Tuy nhiên, những câu nói cảm ơn sau đây có thể thay thế cho 谢谢 mà bạn sẽ rất thích thú để nói cảm ơn ai đó đấy nhé.


cau-noi-thay-the-xie-xie

1.非常感谢。  Fēi cháng gǎn xiè. Vô cùng cảm ơn. 2.我对此很感激。/Wǒ duì cǐ hěn gǎn jī./

Mình rất cảm kích với điều này.

 3.向您表示感谢。

/Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè./

Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài.

4.多谢/ duō xiè / Cảm ơn rất nhiều.

5.麻烦你了 – / má fan nǐ le /

Làm phiền bạn quá rồi

hoctiengtrung  #dingding


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *