Template Tin Tức Mới Nhất

 Chào các bạn yêu tiếng Trung, bài viết hôm nay Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 100 câu cửa miệng giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất. Hãy cùng học nhé các bạn: 

cau-cua-mieng-tieng-Trung

1. 很可能 Hěn kěnéng!: Rất có thể!

2. 快点 Kuaidian Nhanh lên

3. 放轻松 Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!

4.  对的 Duì de!: Đúng rồi!

5. 满意了吗?  Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?

6. 不会吧 Bú huì ba! : Không phải chứ! 

7. 什么事 Shénme shì?: Cái gì?

8. 废话 Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!

9. 神经病  Shénjīngbìng: Đồ thần k.inh

10. 随便  suíbiàn: Tùy bạn

11. 真的假的?  zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?

12.  毫无疑问 Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!

13.  可爱极了 Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!

14. 太神奇了 Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!

15. 随时吩咐 Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!

16.  差不多了 Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!

17.  好可怕啊 Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!

18.  让我来 Ràng wǒ lái!: Để tôi

19. 胡扯!荒谬 Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!

20. 真无聊 Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!

21.  中了 Zhòngle!: Trúng rồi!

22. 太棒了 Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!

23. 胡说 Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!

24.  对的 Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!

25. 疯了 Fēngle!: Điên rồi!

26.  该死的 Gāisǐ de!: Đáng chế.t

27.  一言为定 Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh) 

28.  当然 Dāngrán!: Đương nhiên rồi!

29.  好恶心啊 Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!

30.  讨厌 Tǎoyàn!: Đang ghét!

31.  完全正确 Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác

32. 妙极了 Miào jíle!: Tuyệt diệu!

33.  我倒 Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!

34. 一半对一半 Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!

35.  好有型!帅极了 Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!

36.  美极了 Měi jíle!: Đẹp quá!

37. 太好了 Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!

38. 希望如此 Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy

39. 好可怕 Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!

40.  好辣 Hǎo là!: Nóng bỏng quá! 

41. 万岁 Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!

42. 想想看 Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!

43. 不可能吧 Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!

44. 很感人,永生难忘 Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!

45.  不可思议 Bùkěsīyì!: Không thể tin được!

46.  真的?  Zhēn de?: Thật không?

47. 听着 Tīngzhe!: Nghe này!

48. 差劲 Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!

49. 现在就做 Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!

50. 我抗议 Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối



51.  不得了 Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!

52. 很完美 Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!

53. 拜托了 Bàituōle!: Làm ơn đi mà!  

54. 很可能 Hěn kěnéng!: Rất có thể!

55. 放轻松 Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!

56.  对的 Duì de!: Đúng rồi!

57. 满意了吗?  Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?

58. 马马虎虎 Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm

59. 仍是这样?  Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?

60. 小气鬼 Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn

61. 一点没错 Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!

62. 我勒个去 Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!

63.  不用了 Bùyòngle.: Được rồi! Ok!

64.  我的天哪 Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!

65.  我也是 Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!

66. 神马东西 Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!

67. 胡说八道 Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!

68.  闭嘴吧你 Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!

69. 傻了吧唧  Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc

70. 我没有什么不可告人的秘密 Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.

71.  你确定你要帮我们制造机会吗?  Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ  mai mối cho chúng tôi chứ?

72. 大概吧.但还不确定 Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.

73. 我们需要先洗个澡吗?  Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?

74. 只不过是天时地利而已 Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà

75.  重点是,我们必须谈谈 Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút

76. 她给我的感觉还不错 Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!

77.  一个巴掌拍不响 Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên

78. 你同意吗?  Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?

79.  你简直是异想天开 Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông

80. 这就是结局 Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!

81.  你真蠢 Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!

82. 这只是一个彩排 Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!

83.  她正忙的不可开交 Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu

84. 好好表现吧 Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!

85.  随便猜吧 Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/  cho đoán thoải mái!

86.  别太自责了 Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!

87. 千万不要错失良机 Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!

88. 她让我眼睛为之一亮 Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!

89. 我希望你真诚待我 Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!

90. 让我们开始吧 Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!

91.  走开!我现在正忙着 Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!

92. 真是讨厌 Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét

93. 你去死吧 Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi ch.ết đi!

94.  那个人真怪 Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!

95.  这没什么大不了的 Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!

96. 他准时到了 Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi

97. 大胆的去做吧 Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!

98. 付钱吧 Fù qián ba!: Mày trả tiền đi

99. 是有那么一点  Shì yǒu nàme yīdiǎn: Chỉ có điểm này/ chỉ thế thôi

100. 没问题 Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề


Tham khảo


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 Tổng hợp 80 tên các loại trái cây cho các bạn đang học tiếng Trung:

tu-vung-trai-cay-tieng-trung

苹果 píngguǒ quả táo

 lí quả lê

海棠 hǎitáng quả hải đường

香梨 xiāng lí quả lê thơm

樱桃 yīngtáo anh đào

 táo quả đào

雪梨 xuělí quả lê tuyết

水蜜桃 shuǐmì táo đào tiên

葡萄 pútáo nho

10 西瓜 xīguā dưa hấu 

11 柠檬 níngméng chanh

12 甜瓜 tiánguā dưa lê

13 菠萝 bōluó quả dứa

14 杨梅 yángméi quả dương mai

15 山楂 shānzhā quả sơn tra

16  chéng quả cam

17 酸橙 suān chéng quả cam chua

18 甜橙 tián chéng quả cam ngọt

19 槟榔 bīnláng quả cau

20 香蕉 xiāngjiāo chuối tiêu

21 芭蕉 bājiāo chuối tây

22 椰肉 yē ròu cùi dừa

23 椰子 yēzi quả dừa

24 蟠桃 pántáo đào bẹt

25 木瓜 mùguā quả đu đủ

26 杏仁 xìngrén hạnh nhân

27 石榴 shíliú quả lựu

28 山竹 shānzhú quả măng cụt

29 黑莓 hēiméi quả mâm xôi đen

30 李子 lǐzǐ quả mận

31 酸豆 suān dòu quả me

32 甘蔗 gānzhè mía

33 番石榴 fān shíliú quả ổi

34 柚子 yòuzi quả bưởi

35 酸果 suān guǒ quả chua

36 人面子 rén miànzi quả sấu

37 无花果 wúhuāguǒ quả sung

38 橄榄 gǎnlǎn quả trám

39 蓝莓 lánméi quả việt quất


40 金橘 jīn jú quả quất

41 柿子 shìzi quả hồng

42 红毛丹 hóng máo dān quả chôm chôm

43 草莓 cǎoméi quả dâu tây

44 桑葚 sāngrèn dâu tằm

45 哈密瓜 hāmìguā quả dưa gang

46 豆薯 dòu shǔ củ đậu

47 橙子 chéngzi quả cam

48 杨桃 yángtáo quả khế

49 猕猴桃 míhóutáo quả kiwi

50 菠萝蜜 bōluómì quả mít

51 杏子 xìngzi quả mơ

52 番荔枝释迦果 fān lìzhī/ shì jiāguǒ quả na

53 牛奶子 niúnǎi zi quả nhót

54 桂圆 guìyuán quả nhãn

55 莲雾 lián wù quả doi

56 榴莲 liú lián sầu riêng

57 西印度樱桃 xī yìndù yīngtáo quả sơri

58 荔枝 lìzhī quả vải

59 火龙果 huǒlóng guǒ quả thanh long

60 牛奶果 niúnǎi guǒ quả vú sữa

61 芒果 mángguǒ quả xoài

62 金酸枣 jīn suānzǎo quả cóc

63 玉米 yùmǐ bắp

64 核桃 hétáo quả hạnh đào

65 水果罐头 shuǐguǒ guàntóu hoa quả đóng hộp

66 特级水果 tèjí shuǐguǒ trái cây đặc biệt

67 一级水果 yī jí shuǐguǒ hoa quả loại 1

68 夏令水果 xiàlìng shuǐguǒ hoa quả mùa hè

69 热带水果 rèdài shuǐguǒ hoa quả nhiệt đới

70 肉汁果 ròuzhī guǒ quả có cùi

71 坚果 jiānguǒ quả có vỏ cứng

72 无核水果 wú hé shuǐguǒ quả không hạt

73 核果 héguǒ quả có hạt


Tổng hợp


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC VẬT DỤNG TRONG GIA ĐÌNH

1 Phòng khách 客厅 kètīng

Ghế Sofa 沙发 shāfā 

3 Máy điều hòa 空调 kōngtiáo

4 Máy lạnh 冷气机 lěngqìjī

5 Máy hút bụi 吸尘器 xīchénqì

6 TiviDVD 电视机 diànshìjī

7 Đầu đĩa DVD 播放机DVD bōfàngjī

8 Điều khiển từ xa 遥控器 yáokòngqì


cac-vat-dung-trong-nha-bang-tieng-Trung

9 Điện thoại 电话 diànhuà 

10 Quạt máy 电风扇 diànfēngshàn

11 Hệ thống sưởi ấm 电暖器 diànnuǎnqì

12 Bóng đèn 灯泡 dēngpào

13 Bàn trà 茶桌 cházhuō

14 Phòng ngủ 卧室 wòshì 

15 Đèn treo. Loại đèn treo che ánh sáng 吊灯 diàodēng

16 Tủ quần áo 衣柜 yīguì

17 Giường  chuáng

18 Giường đôi 双人床 shuāngrén chuáng

19 Giường đơn 单人床 dānrén chuáng

20 Chăn lông 毛毯 máotǎn 

21 Chăn mền 被子 bèizi

22 Nệm 床垫 chuángdiàn

23 Gối 枕头 zhěntóu

24 Bao gối 枕套 zhěntào

25 Đèn giường 床灯 chuángdēng

26 Ga giường 床单 chuángdān

27 Gương soi, kiếng 镜子 jìngzi

28 Móc treo quần áo 衣架 yījià

29 Tấm màn che cửa sổ 窗帘 chuānglián

30 Quầy trang điểm 梳妆台 shūzhuāngtái

31 phòng tắm 卫生间 wèishēngjiān

32 Bồn tắm 浴缸 yùgāng

33 Bồn rửa mặt 脸盆 liǎnpén

34 Vòi sen 花洒 huāsǎ

35 Vòi nước 水龙头 shuǐlóngtóu

36 Bồn cầu 马桶 mǎtǒng

37 Ống thoát nước 排水口 páishuǐkǒu

38 Máy nước nóng    rèshuǐqì

39 Sữa rửa mặt 洗面乳 xǐmiànrǔ 

40 sữa dưỡng thể 沐浴乳 mùyùrǔ

41 Dầu gội đầu 洗发乳 xǐfàrǔ

42 Nước tẩy trang 卸妆油 xièzhuāngyóu

43 Bàn chải đánh răng 牙刷 yáshuā

44 xà bông 香皂 xiāngzào

45 Kem đánh răng 牙膏 yágāo

46 phòng bếp 厨房 chúfáng

47 Bàn ăn 餐桌 cānzhuō

48 Ghế 椅子 yǐzi

49 Nồi cơm điện 电饭锅 diànfànguō

50 Tủ lạnh 冰箱 bīngxiāng

51 Bình đựng nước 饮水机 yǐnshuǐjī

52 Bếp ga 煤气炉 méiqìlú

53 Quạt thông gió 油烟机 yóuyānjī

54 Nồi  guō

55 Chảo 平锅 píngguō

56 Ấm nước 水壶 shuǐhú

57 Tấm thớt 菜板 càibǎn

58 Con dao 菜刀 càidāo

59 Chén bát 餐具 cānjù

60 Cái mâm 盘子 pánzi

61 Cái dĩa 碟子 diézi

62 Đũa 筷子 kuàizi

63 Muỗng 勺子 sháozi

64 Bình trà 茶壶 cháhú

65 Nước rửa chén 餐具洗涤剂 cānjù xǐdíjì

66 Bột giặt 洗衣粉 xǐyīfěn

67 Khăn lau bàn 抹布 mòbù 

68 Miếng xốp rửa chén 海绵 hǎimián

69 Máy giặt 洗衣机 xǐyījī

70 Phòng sách 书房 shūfáng

71 Máy vi tính 电脑 diànnǎo

72 Máy tính để bàn 台式电脑 táishì diànnǎo

73 Máy in 打印机 dǎyìnjī

74 Phích cắm điện 插头 chātóu

75 Bàn học, bàn làm việc 书桌 shūzhuō

76 Tủ sách 书架 shūjià

77 Công tắc điện 开关 kāiguān

78 Đèn bàn 台灯 táidēng

79 Ổ cắm 插座 chāzuò


Tổng hợp


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

 Bạn thường gặp vấn đề về hệ tiêu hóa nhưng không biết cách khắc phục cũng như bảo vệ hệ tiêu hóa của mình khỏe mạnh. Hãy cùng tìm hiểu những cách sau, bạn sẽ có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh nhất có thể.

Ngày mới luôn bắt đầu vào những buổi sáng trong lành với một tinh thần khỏe khoắn và tràn đầy năng lượng thì cơ thể của bạn cũng sẽ đầy sức sống hơn. Hệ tiêu hóa cũng vậy, chúng ta cần chăm sóc nó vào buổi sáng để duy trì một hệ tiêu hóa khỏe mạnh.

he-tieu-hoa-khoe-manh

Hệ tiêu hóa bao gồm một chuỗi cơ quan làm việc cùng nhau để biến đổi thức ăn thành năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. Cụ thể, thức ăn sẽ được đưa vào từ miệng, sau đó được nhai và trộn với nước bọt, tiếp theo sẽ đi qua thực quản, dạ day, ruột non và tới ruột già. Hệ tiêu hóa sẽ giúp hấp thu các dưỡng chất cần thiết, loại bỏ các chất cặn bã, duy trì sự cần băng của các hệ thống cơ thể khác.

Bởi vậy, hệ tiêu hóa là một cơ quan vô cùng quan trọng trong cơ thể chúng ta. Một khi hệ tiêu hóa gặp vấn đế dẫn đến bị đình trệ, hoặc hoạt động không hiệu quả, cơ thể dễ gặp nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Nhẹ thì chúng ta có thể thấy các triệu chứng như: đầy hơi, khó tiêu, táo bón, tiêu chảy,...Nặng thì dẫn đến nhiều biểu hiện như viêm nhiễm, rối loạn tiêu hóa, viêm loét, dẫn đến tiểu đường, tim mạch...ung thư. Do vậy, việc bảo vệ và duy trì một hệ tiêu hóa khỏe mạnh là điều chúng ta nên làm mỗi ngày. 

Hãy làm 5 việc này vào mỗi buổi sáng sẽ giúp cơ thể thúc đầy hiệu quả các chức năng của hệ tiêu hóa:

1. UỐNG MỘT CÔC NƯỚC ẤM MỖI SÁNG THỨC DẬY

uong-nuoc-moi-ngay

Uống nước ấm vào buổi sáng sau khi thức dậy vô cùng hữu ích cho sức khỏe, không chỉ kích thích hệ tiêu hóa mà còn làm sạch đường ruột. Nước ấm giúp làm loãng các chất độc hại tích tụ trong dạ dày và ruột qua đêm. Nước ấm còn giúp kích thích dạ dày và ruột được co bóp và làm trơn tru quá trình di chuyển thức ăn qua hệ tiêu hóa.

2. ĐI ĐẠI TIỆN VÀO MỖI SÁNG

Sau khi ngủ dậy, chúng ta nên đi đại tiện từ lúc 5h-7h sáng. Để có thể thực hiện điều này, chúng ta cũng cần có một thói quen hằng ngày đi đại tiện vào khung giờ này. Bạn có biết, thời gian tiêu hóa thức ăn trong cơ thể thường mất 12 tiếng, vào sáng sớm, lượng phân từ thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già mới đủ để kích thích thành ruột hình thành phản xạ đại tiện. Do đó, đi đại tiện vào thời điểm này sẽ giúp cơ thể đào thải hết các chất cặn bã ra bên ngoài giúp bảo vệ tốt đường ruột của chúng ta.

3. VẬN ĐỘNG NHẸ NHÀNG MỖI SÁNG

di-bo-tot-cho-suc-khoe

Thể dục thể thao luôn là cách chăm sóc cơ thể tốt nhất. Những bài tập nhẹ nhàng cho cơ thể như đi bộ, yoga hoặc các bài tập giãn cơ sẽ giúp cơ thể được kích thích hệ tiêu hóa và tăng cường tuần hoàn máu. Đồng thời vận động cơ thể sẽ giúp co bóp đường ruột, hỗ trợ quá trình tiêu hóa và ngăn ngừa tình trạng táo bón. Bên cạnh đó, còn giúp giải tỏa căng thẳng và cải thiện tâm trạng của chúng ta.

4. ĂN SÁNG GIÀU CHẤT XƠ

Chắc hẳn chúng ta đều biết tầm quan trọng của chất xơ với cơ thể. Buổi sáng bắt đầu mới những thực phẩm giàu chất xơ như ngũ cốc nguyên hạt, trái cây tươi và rau xanh sẽ giúp ngăn ngừa táo bón và thúc đầy quá trình tiêu hóa. Chất xơ giúp tăng cường sự di chuyển của thức ăn qua ruột và hấp thu nước, giúp làm mềm phân và dễ dàng bài tiết. Không những thế, nó còn giúp hỗ trợ sự phát triển của vi khuẩn có lợi trong đường ruột và duy trì hệ vi sinh đường ruột khỏe mạnh hơn.

5. TẬP CÁC BÀI TẬP HÍT THỞ SÂU

Thông thường hít thở sâu sẽ giúp thư giãn tinh thần, nhưng không chỉ thế, nó còn rất có lợi cho hệ tiêu hóa. Khi bạn thực hiện hít thở sâu, cơ hoành di chuyển xuống dưới, tạo áp lực lên các cơ quan tiêu hóa và kích thích dạ dày và ruột được co bóp dễ dàng hơn. Vì vậy, nếu có thời gian, chúng ta nên tập ngồi thiền, tập yoga bằng động tác hít thở sâu để bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa của cơ thể.

Do vậy, việc chăm sóc hệ tiêu hóa vào buổi sáng rất quan trọng và là sự khởi đầu tuyệt vời cho một ngày mới khỏe mạnh và về lâu dài. Hy vọng, những lời khuyên trên sẽ giúp bạn có được một hệ tiêu hóa khỏe khoắn hơn mỗi ngày.

Tham khảo

Đọc thêm tin tại đây: sức khỏesống, học tiếng Anhhọc tiếng Trung, công nghệ

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học 40 cách diễn đạt thông dụng nhất trong tiếng Trung nhé!

40-cau-thong-dung-tieng-Trung

1. 无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả. 

2. 不在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý

3. 不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.

4.别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa 

5. 没说的: Méishuōde:Không cần phải nói, khỏi phải nói / 

6. 可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.

7. 吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.

8. 可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy. 

9. 不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn. 

10.对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng. 

11. 忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn đươc, không kìm được. 

12. 不怎么样: Bù zě me yàng: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả. 

13. ……过不去:Gēn...... Guòbuqù: Gây phiền phức, làm phiền cản trở. 

 

14. 时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu. 

15. 左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.

16. 不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ, vừa vặn

17. 忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống. 

18. 老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ. 

19. 东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu. 

20. 说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau. 

21. 合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau. 

22. 划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 


23. 靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin. 

24.对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi. 

25. 犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng. 

26. 怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách. 

27. 数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật. 

28. 遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức. 

29. 看透了: Kàntòule: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ). 

30. 吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ. 


31. 气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận muốn chết, giận điên người. 

32. 算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.

33. 困得不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.

34. 恨不得: Hènbude:Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong. 

35. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách. 

36. 不得了: Bùdéliao:Nguy rồi, gay go rồi. 

37. 谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuàir qù: Không cùng chung tiếng nói. 

38. 一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng. 

39.说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.

40. 说风凉话: Shuō fēngliánghuà:Nói mát, nói kháy.


Chúc các bạn học tiếng Trung thành công!


Học thêm tại đây: học tiếng Trung, tiếng Trung online, học tiếng Trung tại nhàhọc tiếng Trung onlinetừ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung Quốc, hoc tieng Trung, learn Chinese

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *