Template Tin Tức Mới Nhất

 Chào các bạn, chủ đề showbiz luôn là tâm điểm bàn luận của nhiều bạn trẻ, trong đó có chủ đề về hoa hậu. Bạn đã từng nói chuyện với người khác bằng tiếng Trung về CÁC CUỘC THI HOA HẬU. Hôm nay chúng ta hãy cùng học tên các cuộc thi hoa hậu bằng tiếng Trung nhé:

ten-cuoc-thi-hoa-hau-trong-tieng-Trung

1. 选美比赛

(xuǎn měi bǐ sài) 

Cuộc thi hoa hậu


2.世界小姐

Shì jiè xiǎo jiě)

Miss word


3.环球小姐

(Huán qiú xiǎo jiě)

Miss Universe


4.国际大都会小姐

(Guó jì dà dū huì xiǎo jiě)

Miss Grand International


5.选美皇后

(xuǎn měi huáng hòu) 

Hoa hậu

 

Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Trong tiếng Anh, các đã từng gặp những từ vựng có tên là một con vật gì đó, nhưng thực ra nghĩa của nó không phải là một con vật hay chưa. Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ mang cả sở thú vào bài viết nhưng các từ này không phải tên con vật. Hãy cùng học nhé!

tu-vung-ten-con-vat-trong-tieng-Anh

1. Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ (n.) - Bơi ếch (kiểu bơi)


2. Catfish /ˈkætfɪʃ/ (v./n.) - Lừa đảo (trên mạng xã hội)


3. Frog /frɒɡ/ (n.) - Nút thắt cài áo kiểu quân đội


4. Goose /ɡuːs/ (v.) - Véo, bóp 


5. Horseplay /ˈhɔːspleɪ/ (n.) - Đùa giỡn thô bạo


6. Piggyback /ˈpɪɡibæk/ (v.) - Cõng trên lưng


7. Rat /ræt/ (v.) - Phản bội, tố cáo


8. Hare /heər/ (n.) - Nứt rạn nhỏ (trên bề mặt)


9. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ (adj./n.) - Nhát gan, hèn nhát


10. Dog /dɒɡ/ (v.) - Theo đuổi, bám đuổi


11. Bull /bʊl/ (n./v.) - Đầu cơ chứng khoán kỳ vọng giá tăng


12. Bear /beər/ (n./v.) - Đầu cơ chứng khoán kỳ vọng giá giảm


13. Fox /fɒks/ (v.) - Đánh lừa, lừa gạt


14. Monkey /ˈmʌŋki/ (v.) - Bắt chước, làm trò


15. Wolf /wʊlf/ (v.) - Ăn ngấu nghiến


16. Fish /fɪʃ/ (v.) - Tìm kiếm, dò hỏi (thông tin)


17. Bug /bʌɡ/ (n./v.) - Lỗi trong phần mềm máy tính


18. Clam /klæm/ (v.) - Im lặng, không nói gì


19. Duck /dʌk/ (v.) - Cúi xuống, né tránh


20. Squirrel /ˈskwɪrəl/ (v.) - Tích trữ, cất giấu


Tổng hợp


Đọc tiếp »

 Trong tiếng Anh, nhiều người thường dùng "IMPORTANT" để nói quan trọng. Thế nhưng, cứ nói mãi một từ như vậy thì cuộc nói chuyện của chúng ta sẽ không thú vị mấy. Hãy cùng học những từ sau để nói "quan trọng" bạn nhé.

tu-vung-important-trong-tieng-Anh

TỪ VỰNG THAY THẾ "IMPORTANT":

- Vital: quan trọng

- Crucial: cốt yếu 

- Essential: cần thiết

- Principal: chủ yếu 

- Significant: trọng đại

- Indispensable: không thể thiếu


Tham khảo

Đọc tiếp »

Trong tiếng Anh, có nhiều từ vựng kết thúc với đuôi "ship", bạn có nhớ đó là những từ nào không? Bài viết hôm nay sẽ liệt kê cho các bạn và hãy cùng học nhé!

duoi-danh-tu-ship-trong-tieng-Anh

1. Friendship: Tình bạn

2. Partnership: Quan hệ đối tác

3. Courtship: Thời gian tán tỉnh, hẹn hò

4. Companionship: Tình bạn đồng hành

5. Kinship: Mối quan hệ họ hàng

6. Mentorship: Quan hệ cố vấn

7. Fellowship: Tình đồng chí, sự gắn kết

8. Romantic Relationship: Mối quan hệ lãng mạn

9. Sponsorship: Quan hệ bảo trợ (dù không phải luôn về mặt tình cảm, nhưng là một hình thức quan hệ hỗ trợ)


Tham khảo

Đọc tiếp »

Trong IELTS SPEAKING, các bạn thường xuyên gặp những câu thành ngữ quen thuộc và xuất hiện rất nhiều lần. Các bạn còn nhớ đó là những câu  nào không? Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những câu thành ngữ thông dụng đó nhé!

thanh-ngu-tieng-Anh-trong-ielts-english

- A breath of fresh air: Điều gì đó mới mẻ


- Against the clock: Cật lực, chạy đua với thời gian


- On cloud nine: Rất hạnh phúc như ở trên mây


- Work flat out: Làm việc cật lực


- Run of the mill: Tầm thường, không có gì đặc biệt


- A mile a minute: Rất nhanh


- Up in the air: Điều gì đó vẫn còn bỏ ngỏ


- Be in the same boat: Cùng chung cảnh ngộ


- Full of beans: tràn đầy năng lượng


- Cost an arm and a leg: quá đắt đỏ


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng về chủ để Gia Đình ở trình độ C1&C2, các bạn hãy cùng học nhé!

tieng-Anh-chu-de-gia-dinh

1. Nuclear family (n): Gia đình 2 thế hệ

2. Extended family (n): Đại gia đình

3. Dysfunctional family (n): Gia đình bất hoà

4. Close-knit (adj): Gắn bó chặt chẽ

5. Estranged (adj): Xa cách

6. Filial piety (n): Lòng hiếu thảo

7. Breadwinner (n): Trụ cột gia đình

8. Homemaker (n): Nội trợ

9. Patriarchal (adj): Gia trưởng

10. Generational gap (n): Khoảng cách thế hệ

11. Inheritance (n): Di sản thừa kế

12. Custody (n): Quyền nuôi dưỡng

13. Adoption (n): Nhận nuôi


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp các từ vựng phổ biến nhất trong giao tiếp tiếng Anh

tu-vung-tieng-Anh-pho-bien-nhat

1. Get up: Thức dậy

2. Go on: Tiếp tục

3. Give up: Từ bỏ

4. Look after: Chăm sóc

5. Run out of: Hết

6. Come across: Tình cờ gặp

7. Take off: Cất cánh (máy bay), cởi (quần áo)

8. Put off: Hoãn lại

9. Look forward to: Mong đợi, háo hức

10. Turn on: Bật (thiết bị)

11. Turn off: Tắt (thiết bị)

12. Pick up: Nhặt lên, đón ai đó

13. Break down: Hỏng (máy móc), suy sụp (tinh thần)

14. Set up: Thiết lập, dựng lên

15. Call off: Hủy bỏ


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *