Template Tin Tức Mới Nhất

Đi làm trong các công ty nước ngoài, hoặc hay nói chuyện bằng tiếng Anh liên quan đến vấn đề lương bổng, các bạn thường dùng từ "lương" như thế nào. Cũng đều là tiền lương nhưng bạn đã phân biệt được những từ này chưa. Hãy cùng học nhé:

tien-luong-trong-tieng-Anh

- Salary (n) /ˈsæl.ər.i/: tiền lương được trả hằng tháng, hằng năm, mang tính cố định, lâu dài.

- Wage (n) /weɪdʒ/ : tiền công, thường tính theo tuần, ngày, giờ, thỏa thuận dựa trên giờ làm việc hoặc lượng công việc hoàn thành, không cố định.

- Income (n) /ˈɪŋ.kʌm/ : thu nhập nói chung, tiền kiếm được từ việc làm hoặc nhận được từ các khoản đầu tư, tiền bán các tài sản.

- Pension (n) /ˈpen.ʃən/: lương hưu

Tổng hợp

Đọc tiếp »

Thay vì nói mãi "GIVE" bạn đã có bao giờ dùng đến những từ sau chưa?. Sau đây là những từ vựng cực hay và hữu ích thay thế cho Give giúp cho bạn nói tiếng Anh chuẩn chỉnh và chuyên nghiệp hơn:

nhung-tu-tieng-Anh-thay-the-cho-give

- Award: Trao thưởng


- Bequeath: Truyền cho


- Bestow: Ban cho


- Contribute: đóng góp


- Dispense: phân phát


- Donate: Ủng hộ


- Entrust: giao phó


- Grant: Tài trợ


- Offer: Tặng cho


- Provide: Cung cấp


- Inscribe: Đề tặng


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh cần thiết bạn chưa biết:

- State funeral: Quốc tang

- national flags: Quốc kỳ

- great person: vĩ nhân, người vĩ đại

- draw up a contract: soạn thảo hợp đồng


tu-vung-tieng-Anh

- Develop one’s patriotism: nuôi dưỡng lòng yêu nước

- Share equal importance as: có tầm quan trọng như..

- Historical backgrounds: bối cảnh lịch sử

- Holding company: công ty mẹ

- affiliate/ subsidiary company company: công ty con

- account holder: chủ tài khoản

- rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng liên quan đến TIỀN trong tiếng Trung. Chúng ta hãy cùng học nhé!

tu-vung-ve-tien-tieng-Trung

TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN


1.  - qián: tiền

2. 花钱 - huā qián: tiêu tiền

3. 付钱 - fù qián: trả tiền

4. 取钱 - qǔ qián: rút tiền

5. 赚钱 - zhuàn qián: kiếm tiền

6. 换钱 - huàn qián: đổi tiền

7. 转钱 - zhuǎn qián: chuyển tiền

8. 存钱 - cún qián: tiết kiệm tiền

9. 钱财 - qián cái: tiền của

10. 借钱 - jiè qián: mượn tiền

11. 钱包 - qián bāo: ví tiền

12.有钱 - yǒu qián: có tiền

13. 没钱 - méi qián: hết tiền


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 "S" trong tiếng Anh thường được thêm vào sau danh từ để chỉ số nhiều. Tuy nhiên, không phải bất kỳ danh từ nào cũng được thêm "s". Hãy nhớ những danh từ sau không bao giờ được thêm "s" vào nhé, nếu không sẽ sai hoặc mang một nghĩa khác đấy.

nhung-tu-khong-them-s-trong-tieng-Anh

Đừng bao giờ thêm "S" vào những từ sau:

 c

1. Water+ s = Sông hồ 


2. Good + s = Hàng hóa


3. Sand + s = Sa mạc 


4. Work + s = Tác phẩm nghệ thuật 


5. Custom + s = Hải quan


6. Pain + s = Vấn đề 


7. Air + s = Hành động phô trương


8. Fruit + s = Kết quả 


9. Time + s = Lần 


10. Wood + s = Rừng


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Một số từ vựng liên quan tới đồ ngọt không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần như vậy. Khi đứng trong một câu tiếng Anh, nhiều khi nó lại trở thành những câu thành ngữ vô cùng thú vị. Hãy cùng học những câu thành ngữ sau nhé:

thanh-ngu-tieng-Anh-lien-quan-den-do-ngot

1. Like taking candy from a baby: Tả một việc rất dễ làm 

2. Smart cookie: Chỉ một người thông minh luôn ra quyết định đúng đắn 

3. Tough cookie: Một người có ý chí kiên cường 

4. That's the way the cookie crumbles: Chỉ một việc không lành xảy ra và chỉ có cách chấp nhận nó 

5. Eye candy: Chỉ những thứ nhìn rất hấp dẫn nhưng lại không thực sự hữu dụng sau này 


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Thường ngày, bạn thường dùng nhất là những từ tiếng Trung nào. Sau đây, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 20 từ vựng tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất mỗi ngày.

dong-tu-tieng-Trung

1.  (chī) - ăn

2.  (hē) - uống

3.  (shuō) - nói

4.  (dú) - đọc

5.  (xiě) - viết

6.  (kàn) - xem, nhìn

7.  (tīng) - nghe

8. 学习 (xuéxí) - học

9. 工作 (gōngzuò) - làm việc

10.  (wán) - chơi

11.  (pǎo) - chạy

12.  (zǒu) - đi bộ

13.  (zuò) - ngồi

14.  (zhàn) - đứng

15.  (shuì) - ngủ

16.  (qǐ) - dậy, đứng lên

17.  (kāi) - mở

18.  (guān) - đóng

19.  (mǎi) - mua

20.  (mài) - bán


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *