Template Tin Tức Mới Nhất

Rain có nghĩa là mưa, nhưng đó cũng chỉ là cách gọi đơn thuần và chung chung. Còn để nói cụ thể hơn về mưa thì chúng ta sẽ có rất nhiều từ vựng về chủ đề này. Hãy cùng học những từ vựng với chủ đề Mưa nhé các bạn:

tu-vung-tieng-Anh-chu-de-mua

1. Downpour: Mưa lớn, mưa rào.

2. Drizzle: Mưa phùn

3. Torrential: Mưa tầm tã

4. Pitter-patter: Tiếng mưa rơi nhỏ nhẹ, như tiếng gõ nhẹ.

5. Deluge: Mưa lớn kéo dài, mưa to như trút nước.

6. Sprinkle: Mưa nhỏ, mưa rơi rải rác.

7. Shower: Mưa nhỏ kéo dài.

8. Storm: Mưa kèm theo gió mạnh, có thể có sấm sét.

9. Rainstorm: Trận mưa lớn, mưa rất to.


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Cùng học những từ vựng tiếng Trung về chủ đề CẢM XÚC TÍCH CỰC với Cuộc Sống Giản Đơn 123 nhé cả nhà/


tu-vung-tieng-Anh-cam-xuc-tich-cuc

1. 兴奋/xīngfèn/ Phấn khởi

2. 喜欢/xǐhuān/ Thích

3. 平静/píngjìng/ Bình tĩnh, thanh thản

4. 快乐/kuàilè/ Vui vẻ

5. 惊讶/jīngyà/ Ngạc nhiên

6. 支持/zhīchí/ ủng hộ

7. /ài/ Yêu

8. 顺从 /shùncóng/ Nghe lời, nghe theo

9. 骄傲 /jiāo’ào/ Tự hào

10. 喜爱 /xǐ’ài/ thích


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Trong tiếng Anh, bạn thường gặp những thành ngữ gì. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng học 10 thành ngữ mà bạn đi đâu cũng có thể gặp và nghe người khác nói:


thanh-ngu-tieng-Anh

1. A piece of cake: Dễ như ăn bánh.

2. All ears: Lắng nghe.

3. Apple of my eye: Người quan trọng trong mắt ai đó, người mình yêu quý hết mực

4. Beat around the bush: Nói vòng vo tam quốc.

5. Cost an arm and a leg: Rất đắt đỏ.

6. Break a leg: Chúc may mắn.

7. Cross your fingers: Cầu may.

8. Cut corners: Đi tắt, làm tắt.

9. To judge a book by its cover: Đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

10. Every cloud has a silver lining: Trong cái rủi có cái may.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề về đời sống sinh viên. Các bạn hãy cùng học nhé!

tu-vung-tieng-trung

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỜI SỐNG SINH VIÊN: 


1. 读大学  Dú dàxué: Học đại học

2. 打工  dǎgōng: Làm thêm

3. 兼职  jiānzhí: Làm thêm

4. 做家教  zuò jiājiào: Dạy gia sư

5. 作弊  zuòbì: Quay cóp bài

6. 谈恋爱  tán liàn'ài: Yêu đương

7. 应届生  Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp

8. 拍毕业照  pāi bìyè zhào: Chụp ảnh kỷ yếu

9. 试婚  shì hūn: Sống thử


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Bạn có còn nhớ khi còn nhỏ, chúng ta có cách đọc chữ cái tiếng Việt: a, bê, cê, dê...Đó là một cách đọc mà rất giống với cách phát âm với tiếng Pháp mà có thể bạn chưa bao giờ được nghe nói.

tieng-Phap-chu-cai

Thực tế thì Tiếng Pháp 🇫🇷 có tới 17 chữ cái được phát âm giống tiếng Việt 🇻🇳 . Bạn hãy cùng xem đó là những chữ cái nào nhé!

A : A

B : Bê 

C : Cê 

D : Đê 

F : F 

I : I 

J : Gi 

K : Ka

M : Em 

N : En 

L : En Lờ 

P : Pê 

S : S 

T : Tê 

V : Vê 

X : X 

Z : Z


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 "Thank you" là một cách nói cảm ơn mà có lẽ rất nhiều người thường xuyên sử dụng. Tuy nhiên, ngoài "thank you" ra, chúng ta vẫn còn rất nhiều cách cảm ơn khác nghe hay ho và mềm mại hơn đấy.

10 CÁCH NÓI THAY THẾ "THANK YOU" HAY HO:


thank-you

1. I appreciate your kindness.

2. Your help means the world to me.

3. You made my day!

4. I'm grateful for your support.

5. Thanks a million!

6. I can't thank you enough.

7. I'm deeply thankful for your assistance.

8. Heartfelt thanks to you.

9. I'm in your debt.

10. I'm extremely grateful


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Bạn thường nói "quan trọng" với "important", nhưng nếu sử dụng mãi từ đó thì cũng quá nhàm chán và không linh hoạt khi giao tiếp. Vậy thì hãy sử dụng những từ hay ho thay thế "important" sau nhé:

important-trong-tieng-Anh

1. Crucial (rất quan trọng)

2. Significant (quan trọng, đáng kể)

3. Essential (cần thiết)

4. Vital (cực kỳ quan trọng)

5. Key (chìa khóa, yếu tố quan trọng)

6. Pivotal (mấu chốt)

7. Critical (cấp bách)

8. Paramount (tối cao, quan trọng nhất)

9. Crucial (quan trọng)

10. Indispensable (không thể thiếu)


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *