Template Tin Tức Mới Nhất

 For là một giới từ thường được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh hằng ngày. Bạn thường dùng "for" trong những câu nói nào? Hãy cùng học những cụm TÍNH TỪ ĐI VỚI "FOR" sau nhé.

tinh-tu-di-voi-for

TÍNH TỪ + FOR:


- be good for: có lợi cho >< be bad for: có hại cho

- be famous for: nổi tiếng vì điều gì 

- be late for: muộn 

- be eligible for: đủ điều kiện cho 

- be responsible for: chịu trách nhiệm cho 

- be suitable for: phù hợp với 

- be difficult/easy for somebody to do something: khó khăn/ dễ dàng để ai làm gì


Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ!
Đọc tiếp »

 Trong tiếng Anh, đối với những người mới học thường hay sử dụng từ "Very" để diễn đạt ý kiến của mình về một điều gì đó rất là.... Tuy nhiên, nếu bạn muốn nâng trình học và giao tiếp lên, đừng sử dụng từ "Very" thông thường này nữa, mà hãy dùng những từ sau, sẽ giúp bạn giao tiếp hay ho và tự nhiên hơn rất nhiều đấy.


 NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH THAY THẾ CHO "VERY" CỰC HAY:


1. very beautiful - gorgeous

2. very complete - comprehensive: rất hoàn chỉnh, đầy đủ

3. very dirty - filthy: rất bẩn

4. very dangerous - perilous: rất nguy hiểm

5. very busy - swamped: rất bận

6. very happy - ecstatic: rất vui 

7. very fat - obese: rất béo

8. very exciting - exhilarating : rất háo hức

9. very easy - effortless: rất dễ

10. very big - massive: rất lớn

11. very bad - awful: rất tệ

12. very angry - furious: rất tức giận


Tổng hợp
Đọc tiếp »

TỔNG HỢP NHỮNG CỤM TỪ THƯỜNG HAY XUẤT HIỆN TRONG CÁC ĐỀ THI

1. MAKE: 

make a decision: quyết định

make a call: gọi điện thoại

make a complaint: phàn nàn

make a promise: hứa 

make a noise: làm ồn

make an effort: nỗ lực

make a suggestion: đề nghị

make a connection: tạo một kết nối


cum-tu-pho-bien-tieng-Anh


2. DO

do business: kinh doanh

do research: nghiên cứu

do damage: làm thiệt hại 

do someone a favor: giúp ai đó

do the housework: làm việc nhà

do your best: Làm hết sức mình


3. HAVE

have an operation: phẫu thuật

have breakfast: ăn sáng

have a break: nghỉ ngơi

have a problem: gặp rắc rối

have a headache: đau đầu 


4. TAKE

take a look: xem xét

take a seat: ngồi

take an exam: làm bài kiểm tra

take notes: ghi chú 


5. GET

get angry: nổi giận

get home: trở về nhà

get divorced: ly dị

get married: kết hôn

get pregnant: mang thai

get ready: sẵn sàng

get upset: buồn phiền


6. CATCH

catch a cold: cảm lạnh

catch a train: bắt một chuyến tàu

catch a bus: bắt một chuyến xe buýt

catch fire: bắt lửa

catch the flu: bị cúm


7. COME

come close: đến gần

come early: đến sớm

come last: đến sau cùng

come on time: đến đúng giờ

come to a decision: đi đến quyết định

come to an agreement: đi đến thỏa thuận


8. GO

go abroad: ra nước ngoài

go fishing: đi câu cá

go crazy: phát điên

go bankrupt: phá sản

go out of business: làm ăn thua lỗ


9. KEEP

keep a secret: giữ một bí mật

keep calm: giữ bình tĩnh

keep quiet: giữ yên lặng

keep in touch: giữ liên lạc

keep control: giữ kiểm soát


Tham khảo

Đọc tiếp »

Với những ai yêu thích tiền điện tử, đã và đang hoạt động trong lĩnh vực tiền điện tử chắc chắn đã từng sử dụng ví tiền điện tử MetaMask. Đây là một loại ví web 3 được rất nhiều người trên khắp các nước sử dụng để lưu trữ những đồng coins quý giá của họ. Coin cũng được xem như là một loại tài sản tiền ảo mà ai cũng cần phải cất giữ an toàn, vì nó đem lại lợi nhuận đầu tư lâu dài cho người làm. 

Thế nhưng, đến một ngày, vô tình chúng ta đã quên mất hoặc để lạc mất 12 cụm từ bí mật của ví MetaMask. Điều này có nghĩa, bạn lo sợ tài sản ảo có nguy cơ cũng sẽ bị mất? Hãy yên tâm, nếu các bạn vô tình làm mất 12 cụm từ mật khẩu, hãy dùng cách sau để lấy lại nhé!

lay-lai-12-cum-tu-metamask

Cách lấy lại cụm mật khẩu 12 cụm từ bí mật để mở ví Metamask:

Khi đăng nhập vào tài khoản Metamask chúng ta có đặt mật khẩu riêng ( phải nhớ)

Khi tạo ví trong Metamask thì mỗi ví chỉ cấp 1 lần 1 cụm mật khẩu mở ví gồm 12 cụm từ tiếng anh 

Cụm mật khẩu mở ví nếu lộ hoặc mất là chúng ta mất hết tài sản trong ví đó

Cách lấy lại cụm mật khẩu 12 cụm từ:

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản metamask

Bước 2: Vào cài đặt 

Chọn Bảo mật và quyền riêng tư 

Bước 3: Tiết lộ cụm từ khôi phục bí mật

Bước 3: Trả lời 2 câu hỏi để xem metamask đã khuyến cáo như thế nào

Bước 4: Nhập mật khẩu đăng nhập

Bước 5: Chạm tay và giữ để hiện thì SRP

Bước 6: Copy cụm mật khẩu ví gồm 12 từ tiếng Anh

Bước 7: in và cất trữ cụm mật khẩu 12 cụm từ

Nếu lưu trên điện thoại thì bỏ bớt 1- 3 cụm từ đề phòng bị lộ

Khi mở ví  thì nhập đủ 12 cụm từ đó là được.

Chúc các bạn thành công trên con đường tiền điện tử và sử dung thành thạo ví Metamask nhé!

Đọc tiếp »

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quảng Cáo vô cùng đa dạng và phong phú. Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 100 Từ Vựng về chủ đề này, giúp cho hiệu quả học tiếng Anh của các bạn về chủ đề này tốt hơn và thuận lợi hơn.

100 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ QUẢNG CÁO:

1. Advertisement: Quảng cáo

2. Advertiser: Người quảng cáo

3. Advertising agency: Công ty quảng cáo

4. Advertising campaign: Chiến dịch quảng cáo

5. Advertising budget: Ngân sách quảng cáo

6. Brand: Thương hiệu

7. Billboard: Biển quảng cáo

8. Brand awareness: Nhận thức thương hiệu

9. Commercial: Quảng cáo thương mại

10. Consumer: Người tiêu dùng

11. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

12. Digital marketing: Tiếp thị kỹ thuật


tu-vung-tieng-Anh-quang-cao-Advertisement


13. Endorsement: Hợp đồng chứng thực

14. Jingle: Nhạc quảng cáo

15. Marketing: Tiếp thị

16. Magazine: Tạp chí

17. Market research: Nghiên cứu thị trường

18. Logo: Logo

19. Media: Truyền thông

20. Newspaper: Báo

21. Online advertising: Quảng cáo trực tuyến

22. Packaging: Bao bì

23. Product placement: Chèn sản phẩm

24. Public relations: Quan hệ công chúng

25. Radio: Radio


26. Slogan: Khẩu hiệu

27. Social media marketing: Tiếp thị truyền thông xã hội

28. Target audience: Đối tượng mục tiêu

29. Television: Truyền hình

30. Testimonial: Lời chứng thực

31. Website: Trang web

32. Banner ad: Quảng cáo biểu ngữ

33. Click-through rate (CTR): Tỷ lệ nhấp chuột

34. Conversion rate: Tỷ lệ chuyển đổi

35. Cost per click (CPC): Chi phí mỗi lượt nhấp

36. Cost per impression (CPM): Chi phí mỗi lượt hiển thị

37. Email marketing: marqua email

38. Pay-per-click (PPC): Thanh toán mỗi lần nhấp


39. Search engine marketing (SEM): Tiếp thị công cụ tìm kiếm

40. Search engine optimization (SEO): Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

41. Social media advertising: Quảng cáo truyền thông xã hội

42. Video advertising: Quảng cáo video

43. Native advertising: Quảng cáo gốc

44. Programmatic advertising: Quảng cáo theo chương trình

45. Influencer marketing: Tiếp thị người ảnh hưởng

46. Affiliate marketing: Tiếp thị liên kết

47. Retargeting: Nhắm mục tiêu lại


48. Brand ambassador: Đại sứ thương hiệu

49. Content marketing: Tiếp thị nội dung

50. Storytelling: Kể chuyện

51. Emotional appeal: Khơi gợi cảm xúc

52. Humor: Sự hài hước

53. Scarcity: Sự khan hiếm

54. Urgency: Tính cấp bách

55. Social proof: Bằng chứng xã hội


56. Call to action (CTA): Lời kêu gọi hành động

57. Brand identity: Bản sắc thương hiệu

58. Brand positioning: Vị trí thương hiệu

59. Brand messaging: Thông điệp thương hiệu

60. Brand guidelines: Hướng dẫn thương hiệu

61. Brand personality: Cá tính thương hiệu

62. Brand equity: Giá trị thương hiệu

63. Brand loyalty: Lòng trung thành thương hiệu

64. Customer experience: Trải nghiệm khách hàng

65. Customer satisfaction: Sự hài lòng của khách hàng


66. Customer relationship management (CRM): Quản lý quan hệ khách hàng

67. Customer acquisition: Mua lại khách hàng

68. Customer retention: Giữ chân khách hàng

69. Customer lifetime value (CLV): Giá trị khách hàng trọn đời

70. Market segmentation: Phân khúc thị trường

71. Target market: Thị trường mục tiêu

72. Niche market: Thị trường ngách

73. Marketing mix: Phối hợp tiếp thị

74. Product: Sản phẩm

75. Price: Giá cả


76. Place: Phân phối

77. Promotion: Khuyến mãi

78. Marketing strategy: Chiến lược tiếp thị

79. Marketing ethics: Đạo đức tiếp thị

80. Marketing objectives: Mục tiêu tiếp thị

81. Marketing ROI: Tỷ suất hoàn vốn tiếp thị

82. Marketing measurement: Đo lường hiệu quả tiếp thị

83. Marketing plan: Kế hoạch tiếp thị

84. Sustainable marketing: Tiếp thị bền vững

85. Global marketing: Tiếp thị toàn cầu

86. Cultural marketing: Tiếp thị văn hóa


87. Experiential marketing: Tiếp thị trải nghiệm

88. Mobile marketing: Tiếp thị di động

89. Location-based marketing: Tiếp thị theo vị trí

90. Geofencing: Rào địa lý

91. Big data marketing: Tiếp thị dữ liệu lớn

92. Artificial intelligence (AI) marketing: Tiếp thị trí tuệ nhân tạo

93. Virtual reality (VR) marketing: Tiếp thị thực tế ảo


95. Chatbots: Trò chuyện chatbot


96. Voice search marketing: Tiếp thị tìm kiếm bằng giọng nói


97. Influencer marketing: Tiếp thị người ảnh hưởng


98. Micro-influencers: Người ảnh hưởng nhỏ


99. Content marketing: Tiếp thị nội dung


100. Native advertising: Quảng cáo gốc

Đọc tiếp »

Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh cực hay bắt đầu với từ "Love":

tu-vung-tieng-Anh-bat-dau-voi-Love

1. Love letter (n): Thư tình

2. Lovebird (n): Đôi tình nhân, uyên ương

3. Love-hate relationship (n): Mối quan hệ vừa yêu vừa hận

4. Love match (n): Cuộc hôn nhân bởi tình yêu

5. Lovelorn (adj): Thất tình, đau khổ vì tình

6. Love affair (n): Mối quan hệ tình cảm

7. Lovesick (adj): Tương tư

8. Love nest (n): Tổ ấm, 

9. Love triangle (n): Tình tay ba


Tham Khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học 100 Từ Vựng IELTS về chủ đề DU LỊCH nhé! Hãy cùng luyện tập vốn từ vựng nhé!

100 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỂ DU LỊCH : 


tu-vung-tieng-Anh-du-lich

1. accommodation: chỗ ở

2. adventure holiday: kỳ nghỉ phiêu lưu

3. airline: hãng hàng không

4. backpack: ba lô du lịch

5. airport: sân bay 

6. bargain: món hời

7. beach: bãi biển

8. boarding pass: thẻ lên máy bay

9. border: biên giới

10. budget: ngân sách

11. business trip: chuyến công tác

12. campsite: khu cắm trại

13. city break: kỳ nghỉ ngắn ngày trong thành phố

14. climate: khí hậu

15. conference: hội nghị

16. continent: lục địa

17. countryside: vùng nông thôn

18. cruise: du thuyền

19. culture: văn hóa

20. currency: tiền tệ

21. delay: sự chậm trễ

22. day trip: chuyến đi trong ngày

23. customs: hải quan

24. departure: khởi hành

25. destination: điểm đến

26. duty-free: miễn thuế

27. exchange rate: tỷ giá hối đoái

28. excursion: chuyến tham quan

29. explore: khám phá

30. festival: lễ hội

31. flight: chuyến bay

32. food: thức ăn

33. foreign language: tiếng nước ngoài

34. guidebook: sách hướng dẫn du lịch

35. hostel: nhà nghỉ

36. immigration: xuất nhập cảnh

37. information: thông tin

38. insurance: bảo hiểm

39. itinerary: lịch trình

40. jet lag: hội chứng lệch múi giờ

41. journey: hành trình

42. landmark: địa danh

43. language barrier: rào cản ngôn ngữ

44. local: người địa phương

45. luggage: hành lý

46. map: bản đồ

47. monument: di tích

48. museum: bảo tàng

49. nationality: quốc tịch

50. nature: thiên nhiên

51. packing: đóng gói

52. passport: hộ chiếu

53. phrasebook: sách cụm từ

54. pilgrimage: hành hương

55. postcard: bưu thiếp

56. public transport: phương tiện giao thông công cộng

57. relax: thư giãn

58. resort: khu nghỉ dưỡng

59. restaurant: nhà hàng

60. sightseeing: ngắm cảnh

61. souvenir: quà lưu niệm

62. stopover: điểm dừng chân

63. suitcase: vali

64. sunbathing: tắm nắng

65. souvenir: quà lưu niệm

66. swimming: bơi lội

67. sightseeing: ngắm cảnh

68. translation: bản dịch

69. train: tàu hỏa

70. tour: tour du lịch

71. trip: chuyến đi

72. visa: thị thực

73. voucher: phiếu giảm giá

74. weather: thời tiết

75. wildlife: động vật hoang dã

76. backpacker: du khách ba lô

77. budget traveler: du khách tiết kiệm

78. couchsurfing: ngủ nhờ

79. ecotourism: du lịch sinh thái

80. homestay: ở nhà dân

81. responsible tourism: du lịch có trách nhiệm

82. slow travel: du lịch chậm

83. sustainable tourism: du lịch bền vững

84. voluntourism: du lịch tình nguyện

85. adventure sports: thể thao mạo hiểm

86. cultural immersion: hòa mình vào văn hóa

87. heritage tourism: du lịch di sản

88. language exchange: trao đổi ngôn ngữ

89. off-the-beaten-path: xa mòn lối mòn

90. responsible travel: du lịch có trách nhiệm

91. spiritual journey: hành trình tâm linh

92. solo travel: du lịch một mình

93. volunteer abroad: tình nguyện nước ngoài

94. work exchange: trao đổi lao động

95. world tour: du lịch vòng quanh thế giới

96. accommodation: chỗ ở

97. adventure holiday: kỳ nghỉ phiêu lưu

98. airline: hãng hàng không

99. airport: sân bay

100. backpack: ba lô du lịch


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *