Template Tin Tức Mới Nhất

 With là một giới từ thường được sử dụng khi giao tiếp tiếng Anh. Tuy nhiên, khi kết hợp với những từ khác sẽ mang những hàm nghĩa khác nhau. Sau đây là 9 Cụm từ đi kèm giới từ WITH trong tiếng Anh, hãy cùng học với Cuộc Sống Giản Đơn 123 nhé!

hoc-tieng-Anh-online

1. To be angry with sb: giận dỗi ai

2. To be content with st: hài lòng với cái gì

3. To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì

4. To be busy with st: bận với cái gì

5. To be patient with st: kiên trì với cái gì

6. To be crowded with: đầy ,đông đúc

7. To be popular with: phổ biến quen thuộc

8. To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

9. To be familiar (to/with) st: quen với cái gì


Các bạn hãy thử áp dụng những cụm từ trên với With trong giao tiếp hằng ngày để nhớ lâu và giao tiếp dễ dàng hơn nhé! Chúc các bạn sớm thành thạo tiếng Anh!


Tham khảo

Đọc tiếp »

Tổng hợp 6 Cụm từ đi kèm giới từ ABOUT trong tiếng Anh. Các bạn hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học nhé

hoc-tieng-Anh-tai-nha

1. To be doubt about st: hoài nghi về cái gì

2. To be uneasy about st: không thoải mái

3. To be sorry about sth: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì

4. To be reluctant about st (or to ) st: ngần ngại,hững hờ với cái gì

5. To be enthusiastic about sth: hào hứng về cái gì

6. To be curious about st: tò mò về cái gì


Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!

Tổng hợp



Đọc tiếp »

 

Chào các bạn yêu Tiếng Anh, bài viết hôm nay sẽ tổng hợp 70 PHIM HOẠT HÌNH TIẾNG ANH đáng xem nhất sẽ giúp các bạn vừa xem phim giải trí, vừa luyện kỹ năng nghe tiếng Anh tốt. Dưới đây là 70 phim hoạt hình mà các bạn nên xem nhất:

1. Toy story 1 - 4 (1995 - 2019)

2. Storks (2016)

3. Secret magic control agency (2021) 

4. The Willoughbys (2020)

5. Klaus (2019)

6. Megamind (2010)

7. Song of the sea (2014)

8. A bug's life (1998)

xem-phim-hoa-tieng-Anh

9. Coraline (2009)

10. Princess and the frog (2009)

11. Gnome alone (2018)

12. Big Hero 6 (2014)

13. Cloudy with a Chance of Meatballs (2009)

14. Kubo and the two strings (2016)

15. The corpse bride (2005)

16. Minions (2015)

17. Raya and the last dragon

18. Ralph Breaks the Internet: Wreck-It Ralph 2 (2018)

19. Ice Age (2002)

20. Monster, Inc. (2001)

21. Cars (2006)

22. The Lion King (1994)

23. Tarzan (1999)

24. Finding Nemo (2003)

25. Frozen (2013 & 2019)

26. Shrek 1 - 4 (2001 - 2010)

27. The Incredibles 1 & 2 (2004 - 2018)

28. Wall-E (2008)

29. Tangled (2010)

30. Up (2009)

31. Coco (2017)

32. The Little Mermaid (1989)

33. Aladdin (1992)

34. Ratatouille (2007)

35. Finding Dory (2016)

36. How to train your dragon 1 - 3 (2010)

37. Kungfu Panda 1 - 4 (2008 - 2024)

38. Brave (2012)

39. The Croods (2013)

40. Trolls (2016)

41. The Lorax (2012)

42. Despicable me 1-3 (2010 - 2017)

43.Rise of the Guardians (2012)

44. The emoji movie (2017)

45.  Monster University (2013)

46. Legend of the Guardians: The Owls of Ga'Hoole (2010)

47. The Polar Express (2004)

48. Puss in Boots (2011)

49. The secret life of Pets 1 - 2 (2016 - 2019)

50. Madagascar 1 - 3 (2005 - 2012)

51. The Nightmare Before Christmas (1993)

52. The Grinch (2018)

53. Rio (2011)

54. The princess and the frog (2009)

55. Mulan 1 - 2 (1998 - 2001)

56. Zootropolis (2016)

57. Moana (2016)

58. Inside out (2015)

59. Luca (2021)

60 The Addams Family (2019)

61. Wreck-it Ralph (2012)

62. Hotel Transylvania (2012 - 2022)

63. Frankenweenie (2012)

64. Spider-Man: Into the Spider-Verse (2018)

65. Spider-Man: Across the Spider-Verse (2023)

66. Snow White and the Seven Dwarfs (1937)

67. Zootopia (2016)

68. Beauty and the Beast (1991)

69. Monsters, Inc. (2001)

70. The Good Dinosaur (2015)

71. 101 chú chó đốm - One Hundred and One Dalmatians (1961)

Chúc các bạn sớm nâng cao kỹ năng nghe tiếng Anh nhé!

Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn. Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học  22 CỤM TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ IN TRONG TIẾNG ANH nhé!

gioi-tu-tieng-Anh

1. To believe in sth/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

2. To discourage sb in st: làm ai nản lòng

3. To be engaged in sth: tham dự ,lao vào cuộc

4. To employ in st: sử dụng về cái gì

5. To delight in st: hồ hởi về cái gì

6. To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

7. To help sb in st: giúp ai việc gì

8. To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

9. To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

10. To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

11. To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

12. To be weak in st: yếu trong cái gì

13. To encourage sb in st: cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

14. To persist in st: kiên trì trong cái gì

15. To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

16. To involved in st: dính líu vào cái gì

17. To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

18. To share in st: chia sẻ cái gì

19. To share st with sb in st: chia sẻ cái gì với ai

20. To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

21. To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

22. To be enter in st: tham dự vào cái gì


Tổng hợp 

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Hẳn là các bạn đang theo đuổi bộ môn tiếng Trung? Tuy nhiên, việc học tiếng Anh lại không hề dễ dàng như chúng ta tưởng tượng mà cần một quá trình lâu dài và cần sự nỗ lực phấn đấu của chính chúng ta. Hiện tại, trong con đường học tiếng Anh, các bạn đã cải thiện và đạt kết quả tốt ở kỹ năng nào trong: nghe, nói, đọc, viết. Nếu các bạn đang còn yếu trong kỹ năng nghe tiếng Anh, thì bài viết này sẽ giúp các bạn sớm đạt kết quả tốt trong kỹ năng nghe tiếng Anh đấy.

nghe-tieng-Anh-qua-bai-hat

Hãy cùng lắng nghe tiếng Anh qua các bài hát say nhé: 

DANH SÁCH NHỮNG BẢN NHẠC TIẾNG ANH SIÊU CHỮA LÀNH GIÚP LUYỆN NGHE TIẾNG ANH:

1. Words Of A Lullaby - Bang Bang

2. Faster Car (Acoustic Version) - Loving Caliber

3. Tracing the Lines - Sleepaway Camp

4. Parts Of You - Bird Of Figment

5. Call Me out Tiger - Velvet Moon

6. Open Sky - Velvet Moon

7. Twosome - Velvet Moon

8. Love Story - Velvet Moon

9. Wherever You May Go – Nashional

10. Waiting for Love - Candelion

11. Want You Closer Than Before - CLNGR

12. Waste of Time - CLNGR

13. If You Go – Wildflowers

14. I Can’t Live Without You - Bang Bang

15. Dear Friends and Gentle Hearts - Roy Williams

16. It’s Been So Long - Cody Francis

17. Weather Any Storm - Cody Francis

18. Some Things Come Easy - Walking Hearts

19. Opper Horse - Kylie Dailey

20. Flowers at the Market - Blood Red Sun

21. Green Hills - Ten Towers

22. I’m So Done - Cody Francis

23. Aeroplane - Bothnia

24. Will You Come Around - Houses On The Hill

25. Why Why Why - OTE

26. We Were Meant To Be - Loving Caliber

27. We Were Dancing In The Dark - Loving Caliber

28. Strong - Bang Bang

29. Stuck in the Moment - Alexa Cappelli

30. Sundays - Humble Hey

31. The Feeling Is - Daniel Gunnarsson

32. The Ripples - Tommy Ljungberg

33. Think About You - Sture Zetterberg

34. Thinking of You - Yara Meyers

35. Today Is a Good Day to Live - John T. Graham

36. True - Ten Towers

Chúc các bạn sẽ sớm nghe tiếng Anh thành thạo nhé!

Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn yêu tiếng Trung. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng trong gia đình. Các bạn hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học từ vựng nhé!

tu-vung-tieng-Trung-do-dung-gia-dinh

1.Bồn tắm: 浴缸 yùgāng

2. Khăn tắm: 浴巾 yùjīn

3. Khăn mặt: 毛巾 máojīn

4. Tăm xỉa răng: 牙签 yáqiān

5. Cốc để xúc miệng: 漱口杯 shù kǒu bēi

6. Ống đựng tăm: 牙签筒 yáqiān tǒng

7. Bàn chải: 牙刷 yáshuā

8. Bột đánh răng: 牙粉 yáfěn

9. Kem đánh răng: 牙膏 yágāo

10. Lược: 梳子 shūzi

11. Gương: 镜子 jìngzi

12. Lược răng nhỏ: 细齿梳 xì chǐ shū

13. Bàn chải dùng phủi tóc: 发刷 fǎ shuā

14. Bàn chải đánh giày: 鞋刷 xié shuā

15. Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī

16. Phao bơi: 救生圈 jiùshēngquān

17. Mũ bơi: 游泳帽 yóuyǒng mào

18. Quần bơi: 游泳裤 yóuyǒng kù

19. Va ly: 箱子 xiāngzi

20. Va ly vải bạt: 帆布箱 fānbù xiāng

21. Va ly da: 皮箱 pí xiāng

22.Va ly da nhân tạo: 人造皮箱 rénzào pí xiāng

23. Va ly du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng

24. Túi du lịch: 旅行手提包 lǚxíng shǒutí bāo

25. Cặp sách: 书包 shūbāo

26. Cặp sách bằng vải bạt: 帆布书包 fānbù shūbāo

27. Cặp da: 皮书包 pí shū bāo

28. Dao mở nắp hộp (đồ hộp): 开罐刀 kāi guàn dāo

29. Thuốc long não: 樟脑块 zhāngnǎo kuài

30. Viên long não: 樟脑丸 zhāngnǎowán

31. Đồ dùng bằng nhôm: 铝制器皿 lǚ zhì qìmǐn

32. Thắt lưng: 腰带 yāodài

33. Thắt lưng: 裤带 kù dài

34. Thắt lưng da (dây nịt da): 皮袋 pí dài

35. Khăn trải giường: 床单 chuángdān

36. Chăn chiên: 毛巾被 máojīnbèi

37. Vải phủ giường: 床罩 chuángzhào

38. Thảm: 毯子 tǎnzi

39. Túi đựng chăn nệm: 杯套 bēi tào

40. Chăn nhung lông vịt: 鸭绒被 yāróng bèi

41. Bình nước nóng cho vào trong chăn để sưởi ấm: 汤壶 tāng hú

42. Thảm lông cừu: 羊毛毯 yángmáotǎn

43. Tất lông cừu: 羊毛袜 yángmáo wà

44. Áo sơ mi len: 羊毛衫 yángmáo shān

45. Áo len cổ chui: 羊毛套衫 yáng máo tàoshān

46. Áo len không cổ không khuy: 羊毛开衫 yáng máo kāishān

47. Băng vệ sinh: 卫生带 wèishēng dài

48. Khăn vệ sinh: 卫生巾 wèishēng jīn

49. Giấy vệ sinh: 卫生纸 wèishēngzhǐ

50. Tông đơ (dao cạo): 剃刀 tìdāo


Tổng hợp


Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và sớm thành công trên con đường đã chọn!

Đọc tiếp »

 CÁCH LÀM MÓN KEM CHUỐI SỮA DỪA:

cach-lam-kem-chuoi-sua-dua

1. NGUYÊN LIỆU:  

- 4 quả chuối

- 200g nước cốt dừa

- 200g sữa tươi không đường

- 20g đường

- 30g sữa đặc

- 10g bột năng

- 50g lạc (đậu phộng)

- 50g dừa nạo sợi

2. CÁCH THỰC HIỆN: 

- Lạc rang trên chảo hoặc cho vào nồi chiên không dầu ở nhiệt 160 độ trong 10 phút. Sau đó xát vỏ và giã nhỏ hơn tùy ý thích.

- Cho nước cốt dừa, sữa tươi, đường, sữa đặc lên đun đến khi ấm, hòa bột năng với khoảng 20g nước lọc sau đó đổ vào hỗn hợp. Đun lửa vừa tới khi hỗn hợp sôi nhẹ thì tắt bếp.

- Chuối cắt thành lát dài khoảng 0.5cm. Xếp 1 lớp chuối, dừa bạo rồi đổ 1 lớp sữa dừa lên, tiếp tục xếp xen kẽ các lớp tới khi đầy khuôn.

- Rắc lạc và dừa nạo sợi lên trên mặt kem. Để ngăn đá tủ lạnh khoảng 4 tiếng là có thể thưởng thức.

Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *