Template Tin Tức Mới Nhất

 Tổng hợp đầy đủ 300 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG NHẤT:

1.我愿意 /wǒ yuànyì/ Em đồng ý

2.快点 /kuàidiǎn/ Nhanh lên di

3. 少来 /Shǎolái/ Xạo mày

4.胡说/Húshuō/ Ăn nói xà lơ

5. 我不干了 / wǒ bù gàn le / Tôi không làm nữa

6. 还不错 / hái bù cuò / Cũng được lắm

7. 让我来 / ràng wǒ lái / Để tôi

8. 跟我来 / gēn wǒ lái / Đi theo tôi

9. 我也是 / wǒ yě shì / Tôi cũng vậy

10. 安静一点 / ānjìng yīdiǎn / Yên tĩnh chút

11. 振作起来 / zhēnzuò qǐ lái / Phấn chấn lên nào

12. 做得好 / zuò de hǎo / Làm tốt lắm

13. 玩得开心 / wán de kāi xīn / Chơi vui vẻ


350-cau-giao-tiep-tieng-Trung

14. 我回来了 / wǒ huí lái le / Tôi về rồi

15. 我迷路了/ wǒ mílù le / Tôi lạc đường rồi

16. 这边请 / zhè biān qǐng / Mời đi bên này

17. 我不同意 / wǒ bù tóng yì / Tôi không đồng ý

18. 我拒绝 / wǒ jùjué / Tôi từ chối

19. 我保证 / wǒ bǎozhèng / Tôi đảm bảo

20. 我怀疑 / wǒ huáiyí / Tôi hoài nghi

21. 我也这样想 / wǒ yě zhèyàng xiǎng / Tôi cũng nghĩ như vậy

22. 我是单身贵族 / wǒ shì dānshēn guìzú / Tôi là người độc thân thành đạt

23. 让我想想 / ràng wǒ xiǎng xiǎng / Để tôi nghĩ đã

24. 我是他的影迷 / Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan hâm mộ của anh ấy

25. 你肯定吗 / nǐ kěndìng ma/ Bạn chắc chắn chứ

26. 你出卖我 / nǐ chūmài wǒ / Mày bán đứng tao

27. 我能帮你吗 / wǒ néng bāng nǐ mā / Tôi có thể giúp bạn không

28. 我做到了/ wǒ zuò dào le / Tôi làm được rồi

29. 我在节食 / wǒ zài jiéshí / Tôi đang ăn kiêng

30. 我会留意 / wǒ huì liúyì / Tôi sẽ lưu ý

31. 我做完了/ wǒ zuò wán le / Tôi làm xong rồi

32. 我在赶时间 / wǒ zài gǎn shíjiān / Tôi đang vội lắm

33. 你在开玩笑吗 / Nǐ zài kāiwánxiào ma / Bạn đang đùa à

34. 你欠我一个人情 / nǐ qiàn wǒ yì gè rén qíng / Cậu nợ tôi một ân tình

35. 我不是故意的 / wǒ bù shì gùyì de / Tôi k cố ý

36. 我会帮你/ wǒ huì bāng nǐ / Tôi sẽ giúp bạn

37. 他缺乏勇气 / tā quēfá yǒngqì / Anh ấy thiếu dũng khí

38. 我喜欢 / wǒ xǐhuān / Tôi thích

39. 我不喜欢 / wǒ bù xǐhuan / Tôi không thích

40. 我没有 / wǒ měiyǒu / Tôi không có

41. 我没有选择 / wǒ měiyǒu xuǎnzé / Tôi không còn lựa chọn

42. V我尽力而为 / wǒ jìnlì ér wéi / Tôi sẽ cố gắng hết sức

43. 你好 / nǐhǎo / Xin chào

44. 你好吗 / nǐhǎo ma / Bạn khoẻ không

45. 早安 / zǎo ān / Chào buổi sáng

46. 晚安 / wǎn ān / Ngủ ngon

47. 好久不见 / hǎo jiǔ bù jiàn / Lâu rồi không gặp

48. 明天见 / míngtiān jiàn / Ngày mai gặp

49. 拜拜 / bàibài / bye bye

50. 见到你很高兴 / jiàn dào nǐ hěn gāoxìng / Rất vui được gặp bạn

51. 你近来过的怎么样 / nǐ jìnlái guò de zěnmeyàng / Bạn dạo này thế nào ?

52. 忙吗? / máng ma / Bận không?

53. 还好 / hái hǎo / Cũng tốt

54. 挺好 / tíng hǎo / Rất tốt

55. 马马虎虎 / mǎmahǔhu / Cũng tạm, bình thường

56. 你多大了/ nǐ duō dà le / Bạn bao nhiêu tuổi rồi

57. 他和我同岁 / tā hé wǒ tóng suì / Anh ta và tôi bằng tuổi

58. 不要紧 / bù yào jǐn / Không có gì

58. 没问题 / méi wèntí / Không vấn đề

59. 没用/ měi yòng / Vô dụng

60. 就这样/ jiù zhè yàng / Chính là vậy

61. 你真棒 / nǐ zhēn bàng / Cậu thật giỏi

62. 时间快到了 / shíjiān kuài dào le / Sắp tới giờ rồi

63. 算上我 / suàn shàng wǒ / tin tôi đi

64. 别担心 / bié dān xīn / Đừng lo lắng

65. 好点了吗/ hǎo diǎn le ma / Đỡ chút nào chưa

66. 你呢 / nǐ ně / Còn bạn

67. 我不知道 / wǒ bù zhīdào / Tôi không biết

68. 我明白了 / wǒ míngbái le / Tôi hiểu rồi

69. 让我试试 / ràng wǒ shìshì / Để tôi thử

70. 祝贺你 / zhùhè nǐ / Chúc mừng bạn

71. 我不懂 / wǒ bù dǒng / Tôi không hiểu

72. 不合适 / bù hé shì / Không thích hợp

73. 我饿了 / wǒ è le / Tôi đói rồi

74. 我爱你 / wǒ ài nǐ / Tôi yêu bạn

75. 给你 / gěi nǐ / Của bạn đây

76. 没有人知道 / měiyǒu rén zhīdào / Không ai biết

77. 他是谁 / tā shì shuí / Anh ta là ai?

78. 有什么事 / yǒu shénme shì / Có chuyện gì

79. 有人吗 / yǒu rén mā / Có ai không?

80. 别紧张 / bié jǐnzhāng / Đừng căng thẳng, vội vàng

81. 太遗憾了/ tài yíhàn lě / Thật đáng tiếc

82. 好要别的吗 / hái yào bié de ma / Còn cái khác không

83. 很好吃 / hěn hǎo chī / Rất ngon

84. 你吃饭了吗 / nǐ chī fàn le ma / Bạn ăn cơm chưa

85. 请进 / qǐng jìn / Mời vào

86. 别闹 / bié nào / Đừng loạn

87. 好听 / hǎo tīng / Dễ nghe

88. 小心 / xiǎo xìn / Cẩn thận

89. 帮个忙好吗 / bāng gè máng , hǎo ma / Giúp tôi một việc được không ?

90. 先生,对比起 / xiān shēng, duìbuqǐ / xin lỗi ngài

91. 你去哪儿 / nǐ qù nǎr / Cậu đi đâu

92. 这是什么地方 / zhè shì shénme dìfang / Đây là đâu

93. 你的爱好是什么 / nǐ de àihao shì shénme / Bạn có sở thích gì

94. 怎么样 / zěnmeyàng / Như thế nào

95. 我没有头绪 / wǒ méiyǒu tóuxù / Tôi không biết

96. 我不想听 / wǒ bù xiǎng tīng / Tôi không muốn nghe

97. 别客气 / biē kéqi / Đừng khách sáo

98. 是哪一位 / shì nǎ yī wèi / Ai gọi đó

99. 你做得对 / nǐ zuò de duì / Bạn làm đúng rồi

100. 笨蛋 / bèn dān / Đồ ngốc


101. 滚开 / gǔn kāi / Cút đi

102. 别动 / bié dòng / Đừng động

103. 现在几点 / xiān zài jǐ diǎn / Bây giờ là mấy giờ

104. 对不起,请问我现在在什么地方? / Duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfāng? / Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy?

105. 非常感谢 / fēicháng gǎnxiè / Vô cùng cảm ơn

106. 你要买什么 / nǐ yào mǎi shénme / Bạn muốn mua gì ?

107. 我要这个 / wǒ yào zhè gè / Tôi muốn cái này

108. 多少钱 / duōshao qián / Bảo nhiêu tiền

109. 还有别的吗 / hái yào bié de ma / Còn cần cái khác không

110. 不用了 / bù yòng le / Không cần nữa

111. 给我打折吧 / gěi wǒ dǎzhé ba / Giảm giá cho tôi đi

112. 算了/ suàn le / Bỏ đi

113. 你有什么打算 / nǐ yǒu shénme dǎsuàn / Bạn có dự định gì

114. 胃不舒服 / wǒ bù shūfu / Tôi không khoẻ

115. 哪儿不舒服 / nǎr bù shūfu / không khoẻ chỗ nào

116. 我感冒了/ wǒ gǎnmào le / Tôi bị cảm rồi

117. 发烧了 / fāshāo le / Phát sốt rồi

118. 等一等 / děng yī děng / Đợi một chút

119. 你爸妈身体好吗 / nǐ bāmā shēntǐ hǎo ma / Bố mẹ bạn khoẻ không

120. 我爸妈身体都很好 / wǒ bāmā shēntǐ dōu hěn hǎo / Bố mẹ tôi đều khoẻ

121. 你在哪儿 / nǐ zài nǎr / Bạn ở đâu

122. 回家了 / huí jiā le / Về nhà rồi

123. 我来了 / wǒ lái le / Tôi tới rồi

124. 你的电话号码是多少 / nǐ de diànhuā hào mǎ shì duōshao / Số điện thoại của bạn là bao nhiêu

125. 今天你的工作忙吗 / Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? / Hôm nay công việc của bạn bận không?

126. 你的学校在哪儿?/ Nǐ de xuéxiào zài nǎr? / Trường học của bạn ở đâu.

127. 今天星期几?/ Jīntiān xīngqī jǐ? / Hôm nay thứ mấy ?

128. 今天星期一 / Jīntiān xīngqī yī / Hôm nay là thứ hai

129. 明天星期几?/ Míngtiān xīngqī jǐ?/ Ngày mai là thứ mấy ?

130. 昨天星期几? / Zuótiān xīngqī jǐ? / Hôm qua là thứ mấy

131. 你认识那个人吗他是谁? / Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? / Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai?

132. 我不知道他是谁 / Wǒ bù zhīdào tā shì shuí / Tôi không biết ông ta là ai

133. 他是大夫吗? / Tā shì dàifu ma? / Ông ta là bác sĩ à ?

134. 我住在这个楼 / Wǒ zhù zài zhè ge lóu / Tôi sống ở tòa nhà này

135. 我的房间号是八零八 / Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā / Số phòng của tôi là 808

136. 我的哥哥是大夫 / Wǒ de gēge shì dàifu / Anh trai tôi là bác sĩ

137. 我没有姐姐 / wǒ měiyǒu jiějie / Tôi không có chị gái

138. 我有妹妹 / wǒ yǒu mèimei / Tôi có em gái

139. 我家有四口人 / wǒ jiā yǒu sì kǒu rén / Nhà tôi có 4 người

140. 今天我的工作很忙 / Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi / Hôm nay công việc của tôi rất mệt

141. 我想家 / wǒ xiǎng jiā / Tôi nhớ nhà

142. 我要回家休息 / Wǒ yào huí jiā xiūxi / Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi

143. 这是什么/ Zhè shì shénme? / Đây là cái gì ?

144. 这是书 / Zhè shì shū / Đây là sách

145. 这是什么书 / Zhè shì shénme shū? / Đây là sách gì

146. 这是汉语书 / Zhè shì hànyǔ shū / Đây là sách tiếng Hán

147. 这是谁的汉语书 / Zhè shì shuí de hànyǔ shū? / Đây là sách tiếng Trung của ai?

148. 这是我的汉语书 / Zhè shì wǒ de hànyǔ shū / Đây là sách tiếng Trung của tôi

149. 那是什么 / Nà shì shénme / Kia là cái gì

150. 那是杂志 / Nà shì zázhì / Kia là tạp chí

151. 今天中午你们要去哪儿吃饭 / Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn / Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm?


152. 今天中午我要去食堂吃饭 / Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn / Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm

153. 你们要吃什么? / Nǐmen yào chī shénme? / Các bạn muốn ăn gì?

154. 我们要吃八个馒头 / Wǒmen yào chī bā ge mántou / Chúng tôi muốn 8 cái bánh màn thầu

155. 你们要喝什么 / Nǐmen yào hē shénme? / Các bạn muốn uống gì ?

156. 我们要喝汤 / Wǒmen yào hē tāng / Chúng tôi muốn uống canh

157. 你们要喝什么汤 / Nǐmen yào hē shénme tāng / Các bạn muốn uống canh gì?

158. 我们要喝鸡蛋汤 / Wǒmen yào hē jīdàn tāng / Chúng tôi muốn uống canh trứng gà.

159. 你们要喝酒吗? / Nǐmen yào hē jiǔ ma? / Các bạn uống rượu không?

160. 我们不喝酒 / Wǒmen bù hējiǔ / Chúng tôi không uống rượu

161. 我们要喝啤酒 / Wǒmen yào hē píjiǔ / Chúng tôi muốn uống bia

162. 这些是什么 / zhè xiē shì shénme / Những cái này là gì

163. 你姓什么 / Nǐ xìng shénme / Bạn họ gì

164. 你叫什么名字 / Nǐ jiào shénme míngzì? / Bạn tên gì?

165. 你是哪国人? / Nǐ shì nǎ guó rén?/ Bạn là người nước nào?

166. 我是越南人 / Wǒ shì yuènán rén / Tôi là người Việt Nam

167. 你们学习什么/ Nǐmen xuéxí shénme? / Các bạn học cái gì ?

168. 汉语难吗? / Hànyǔ nán ma? / Tiếng Trung khó không?

169. 汉语不太难 / Hànyǔ bú tài nán / Tiếng Trung không khó lắm

170. 我们都很高兴 / Wǒmen dōu hěn gāoxìng / Chúng tôi đều rất vui

171. 我的学校在那儿 / Wǒ de xuéxiào zài nàr / Trường học tôi ở đằng kia

172. 你的家在哪儿 / Nǐ de jiā zài nǎr / Nhà bạn ở đâu

173. 我不知道你的家在哪儿 / Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr / Tôi không biết nhà bạn ở đâu

174. 欢迎你们来我家 / Huānyíng nǐmen lái wǒjiā / Hoan nghênh các bạn tới nhà tôi

175. 请问,这是什么? / Qǐngwèn, zhè shì shénme? / Xin hỏi, Đây là cái gì ?

176. 这是中药,这是西药 / Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào / Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây.

177. 你要吃什么药? / Nǐ yào chī shénme yào? / Bạn muốn uống thuốc gì ?

178. 你要喝点儿什么吗? / Nǐ yào hē diǎnr shénme ma? / Bạn muốn uống chút gì không ?

179. 我要喝点儿热茶 / Wǒ yào hē diǎnr rè chá / Tôi muốn uống chút trà nóng

180. 你的车是什么颜色的? / Nǐ de chē shì shénme yánsè de / Xe bạn màu gì ?

181. 你几点上课?/ Nǐ jǐ diǎn shàngkè? / Mấy giờ bạn học ?

182. 你几点有课?/ Nǐ jǐ diǎn yǒu kè? / Mấy giờ bạn có tiết học

183. 克制一下! / Kèzhì yì xià / Kiềm chế đi!

184. 他乘火车来 / Tā chéng huǒchē lái Anh ta đi xe lửa tới

185. 他卧病在床 / Tā wòbìng zài chuáng / Anh ấy đang trên giường bệnh.

186. 一切还好吧?/ Yīqiè hái hǎo ba? / Mọi thứ vẫn tốt chứ?

187. 我喜欢吃冰淇淋/ Wǒ xǐhuān chī bīngqílín / Tôi thích ăn kem.

188. 我钟爱这项运动 / Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòng / Tôi mê trò này.

189. 我全力支持你 / Wǒ quánlì zhīchí nǐ / Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.

190. 噢,这得看情况 / Ō, zhè dé kàn qíngkuàng / À, xem tình hình đã.

191. 真便宜 / Zhēn piányí! / Rẻ quá!

192. 我该怎么办?/ Wǒ gāi zěnme bàn?/ Tôi phải làm gì đây?

193. 你自讨苦吃! / Nǐ zì tǎo kǔ chī! / Bạn tự chuốc khổ rồi!

194. 信不信由你! / Xìn bùxìn yóu nǐ! / Tin hay không tuỳ bạn!

195. 别指望我 / Bié zhǐwàng wǒ / Đừng hi vọng gì ở tôi.

196. 别让我失望 / Bié ràng wǒ shīwàng / Đừng để tôi thất vọng!

197. 请你原谅 / Qǐng nǐ yuánliàng / Xin bạn thứ lỗi.

198. 请您再说一遍 / Qǐng nín zàishuō yībiàn / Xin ông hãy nói lại lần nữa.

199. 我马上回来 / Wǒ mǎshàng huílái / Tôi quay lại ngay.

200. 我去查查看 / Wǒ qù chá chákàn / Để tôi xem lại.


201. 来话长 / Shuō lái huà zhǎng / Nói ra dài dòng lắm.

202. 等着瞧! / Děngzhe qiáo! / Chờ xem!

203. 做个决定吧 / Zuò gè juédìng ba / Quyết định đi!

204. 我就要这些 / Wǒ jiù yào zhèxiē / Tôi cần những thứ này.

205. 景色多么漂亮!/ Jǐngsè duōme piàoliang! / Phong cảnh đẹp quá!

206. 隔墙有耳 / Géqiángyǒu’ěr / Tai vách mạch dừng!

207. 汽车来了/ Qìchē láile / Xe buýt đến rồi!

208. 你怎么认为? / Nǐ zěnme rènwéi? / Bạn nghĩ sao?

209. 谁告诉你的? / Shuí gàosù nǐ de? /. Ai nói cho bạn biết?

210. 看到了吗? / kàn dào le ma / Nhìn thấy chưa?

211. 你一定能找到的 / Nǐ yīdìng néng zhǎodào de / Bạn nhất định tìm được.

212. 我找到了 / wǒ zhǎodào le / Tôi tìm thấy rồi

213. 有我的留言吗? / Yǒu wǒ de liúyán ma? / Có tin nhắn cho tôi không?

214. 别谦虚了/ Bié qiānxūle / Đừng khiêm tốn.

215. 少来这套! / Shǎo lái zhè tào! / Bỏ trò đó đi

216. 他是个小机灵鬼 / Tā shìgè xiǎo jīling guǐ / Nó là kẻ khôn ngoan.

217. 他只是个孩子 / Tā zhǐshìgè háizi / Nó chỉ là một đứa bé.

218. 我不懂你说的 / Wǒ bù dǒng nǐ shuō de / Tôi không hiểu ý bạn.

219. 我感觉有点不适 / Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì / Tôi cảm thấy hơi khó chịu.

220. 我有一个好主意 / Wǒ yǒuyīgè hǎo zhǔyì / Tôi có ý này!

221. 天气渐渐凉快起来 / Tiānqì jiànjiàn liángkuài qǐlái / Thời tiết càng lúc càng mát mẻ.

222. 天下雨了/ tiān xià yǔ le / Trời mưa rồi

223. 看来这没问题 / Kàn lái zhè méi wèntí / Xem ra chẳng có vấn đề gì.

224. 太离谱了 / Tài lípǔle / Thật là thái quá.

225. 我可以用你的笔吗? / Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma? / Tôi có thể dùng bút của bạn không?

226. 这个主意真不错 / Zhège zhǔyì zhēn bùcuò / Ý kiến hay đấy.

227. 白忙了/ Bái mángle / Tốn công vô ích.

228. 她喜欢什么? / Tā xǐhuān shénme?/ Cô ấy thích gì?

229. 越快越好! / Yuè kuài yuè hǎo! / Càng nhanh càng tốt.

240. 他总是吹牛 / Tā zǒng shì chuīniú / Nó luôn khoác lác.

241. 他在选举中获胜 / Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng / Ông ấy giành thắng lợi trong cuộc bầu cử.

242. 我是个足球迷 / Wǒ shìgè zúqiú mí / Tôi là người mê bóng đá.

243. 要是我能飞就好了/ yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole / Ước gì tôi có thể bay được.

244. 我六点钟见你 / Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ / Tôi gặp bạn lúc 6 giờ.

245. 这是对的还是错的? / Zhè shì duì de háishì cuò de? / Cái này đúng hay sai?

246. 就读给我听好了 / Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole / Đọc cho tôi nghe đi.

247. 知识就是力量 / Zhīshì jiùshì lìliàng / Kiến thức là sức mạnh.

248. 我们是好朋友 / Wǒmen shì hǎo péngyǒu / Chúng ta là bạn tốt.

249. 你哪儿不舒服? / Nǐ nǎ’er bú shūfú? / Bạn có chỗ nào không ổn hả?

250. 你干得相当不错!/ Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò! / Bạn làm tốt lắm!

251. 人要衣装 / Rén yào yīzhuāng /. Người đẹp vì lụa.

252. 你错过公共汽车了? / Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle? / Bạn bị trễ xe buýt hả?

253. 不要惊慌失措 / Bùyào jīnghuāng shīcuò / Đừng hoang mang lo sợ.

254. 事情进展得怎样? / Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng? / Sự việc tiến triển ra sao rồi?

255. 我知道有关它的一  / Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè / Tôi biết tất cả về nó.

256. 这样太耽误时间了/ Zhèyàng tài dānwù shíjiānle / Như vậy quá mất thời gian.

257. 这是违法的 / Zhè shì wéifǎ de / Như vậy là phạm pháp đó.

258. 爱屋及乌 / àiwūjíwū / Yêu ai yêu cả đường đi.

259. 我要流口水了 / Wǒ yào liú kǒushuǐle / Tôi thèm chảy nước dãi rồi.

260. 说话请大声点儿 / Shuōhuà qǐng dà shēng diǎn er / Xin nói lớn hơn một chút.

261. 这个男孩没有工作 / Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò / Cậu bé này không có việc làm.

262. 这所房子是我自己的 / Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de / Căn nhà này của tôi.

263. 你怎么了?/ Nǐ zěnmeliǎo? / Bạn sao thế?

264. 你来得正是时候 / Nǐ láidé zhèng shìshíhòu / Bạn đến thật đúng lúc.

265. 你需要去运动锻炼一下 / Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià / Bạn cần phải vận động đi.

266. 你的手摸起来很冷/ Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng / Sờ tay bạn lạnh quá.

267. 别这么孩子气 / Bié zhème háiziqì / Đừng có trẻ con như vậy.

268. 不要碰运气/ Bùyào pèng yùnqì / Đừng phó mặc cho số phận.

269. 系好你的安全带 / Xì hǎo nǐ de ānquán dài / Hãy thắt dây an toàn.

270. 气死我了/ qì sǐ wǒ le/ Tức chết mất

271. 坚持下去 / jiānchí xiàqù/ Kiên trì

272. 还是老样子 / háishì lǎo yàngzi/ vẫn như cũ thôi

273. 我能进来吗 / wǒ néng jìn lái ma / Tôi có thể vào không

274. 可以啊 / kěyǐ ā / Được chứ!

275. 进来吧 / jìn lái ba / Vào đi

276. 上课时间到了 / shàngkè shíjiān dào le / Tới giờ vào lớp rồi

277. 请打开书 / qǐng dǎ kāi shū / Mời mở sách ra

278. 请打开十一页 / qǐng dǎ kāi shí yī yè / mở trang số 11.

279. 课前我到名 / kè qiàn wǒ dào míng / Tôi điểm danh dầu giờ

280. 每个人都拿到材料了吗 / měi gè rén dōu ná dào cáiliào le ma / Mỗi người đã có tài liệu trên tay chưa?

281. 有不同意见吗 / yǒu bù tóng yìjiàn ma / Có ý kiến không đồng ý không?

282. 有什么问题吗 / yǒu shénme wèntí ma / Có vấn đề gì không?

283. 我真不知道 / wǒ zhēn bù zhīdao / Tôi thực sự không biết

284. 很有趣 / Hěn yǒuqù / Rất thú vị

285. 很滑稽 / Hěn huájī / Thật hài hước/buồn cười

286. 很远吗? / Hěn yuǎn ma? / Có xa không?

287. 快到了吗 / Kuài dàole ma? / Sắp tới chưa?

288. 恭喜恭喜 / Gōngxǐ gōngxǐ / Chúc mừng

289. 慢点儿! / Màn diǎnr / Chậm một chút

290. 我一个人都不认识 / Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi / Tôi không quen một người nào cả

291. 你尝吧 / nǐ cháng ba / Bạn thử đi

292. 我不能再等了/ Wǒ bù néng zài děng le / Tôi không thể chờ thêm được nữa

293. 我习惯了 / Wǒ xíguàn le / Tôi quen rồi

294. 我会想念你的 / Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de / Tôi sẽ nhớ bạn

295. 我在浪费时间 / Wǒ zài làngfèi shíjiān / Tôi đang lãng phí thời gian

296. 我准备好了 / Wǒ zhǔnbèi hǎo le / Tôi chuẩn bị xong rồi

297. 我希望如此 / Wǒ xīwàng rúcǐ / Tôi hy vọng là như vậy

298. 我很无聊 / Wǒ hěn wúliáo / Tôi rất buồn

299. 我想跟他说话 / Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà / Tôi muốn nói chuyện với anh ấy

300. 我感觉好多了 / Wǒ gǎnjué hǎo duō le / Tôi cảm thấy khá hơn rồi

301. 我对她着迷了 / Wǒ duì tā zháomí le / Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.


304. 很好/ hěnhǎo / Rất tốt

305. 谢谢 / xiēxie / Cảm ơn

306. 请别客气 / qǐng bié kèqì / Xin đừng khách sáo

307. 不要客气/ bùyào kèqì / Không cần khách khí

308. 请你跟我来 / qǐng nǐ gēn wǒ lái / Mời đi theo tôi

309. 请您原谅他 / qǐng nǐ yuánliàng tā / Xin ông tha thứ cho nó.

310. 请问你贵姓大名 / qǐngwèn nǐ guìxìng dàmíng / Xin ông cho biết quý danh

311. 请问你贵姓芳名 / qǐngwèn nǐ guìxìng fāngmíng / Xin cô chỗ biết quý tính

312. 请别笑话我 / qǐng bié xiàohuó wǒ / Xin đừng cười nhạo tôi

313. 请别责怪 / qǐng bié zéguài / Xin đừng trách

314. 请等一下 / qǐng děng yī xià / Xin đợi chút

315. 请等一会儿 / qǐng děng yī huìr / Xin đợi một lát

316. 快点儿 / kuài diǎnr / Nhanh chút

317. 慢点儿 / màn diǎnr / Chậm chút

318. 别忘记 / bié wāngjì / Đừng quên

319. 不要怕 / bù yào pà / Đừng sợ

320. 给我看看 / kěi wǒ kàn kàn / Đưa tôi xem xem

321. 你试试看 / nǐ shì shì kàn / Bạn thử xem

322. 你猜猜看 / nǐ cāi cāi kàn / Bạn đoán xem

323. 把那个给我 / bǎ nà gè gěi wǒ / Đưa cái kia cho tôi

324. 请你把这个给他 / qǐng nǐ bǎ zhè gè gěi tā / Ông làm ơn đưa cái này cho nó

325. 哪一个 / nǎ yī gè / Người nào?

326. 哪一位 / nǎ yī wèi / Vị nào?

327. 是谁呀 / shì shuí yā / Là ai ?

328. 你是什么人?/ nǐ shì shénme rén/ Bạn là ai?

329. 那个人是谁 / nà gè rén shì shéi / Bạn đó là ai?

330. 哪一位是谁 / nà yī wèi shì shéi / Vị đó là ai?

331. 谁来了?/ shuí lái le / Ai đến kia?

332. 哪儿? / nǎr / Đâu?

333. 哪里 / nǎ lǐ / Chỗ nào?

334. 什么地方 / shénme dìfang / Nơi nào?

335. 在哪儿 / zài nǎr / Ở đâu

336. 在哪里 / zài nǎ lǐ / Ở chỗ nào?

337. 你去哪里/ nǐ qù nǎ lǐ / Bạn đi đâu

338. 您住在哪里/ nín zhù zài nǎ lǐ / Ông sống ở đâu

339. 他住在什么地方 / tā zhù zài shénme dīfang / Nó sống ở đâu

340. 什么 / shénme / Cái gì

341. 怎么 / zěnme / Làm sao

342. 什么东西?/ shénme dōngxi / Đồ gì

343. 为什么 / wèishénme / Vì sao, Tại sao

344. 什么事 / shénme shì / Chuyện gì?

345. 什么时候 / shénme shíhòu / Khi nào

346. 你要买什么?/ nǐ yào mǎi shénme / Bạn muốn mua gì?

347. 这是什么?/ zhè shì shénme / Đây là cái gì?

348. 那是什么?/ nà shì shénme / Kia là cái gì?

349. 为什么你不去?/ wéishénme nǐ bù qù/ Vì sao bạn không đi?

350. 你在这干什么?/ nǐ zài zhè gàn shénme/ Bạn ở đây làm gì?


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *