Template Tin Tức Mới Nhất

Chào các bạn, khi cảm ơn người khác, bạn thường nói câu gì? 谢谢 là câu nói mà đa số chúng ta sẽ sử dụng để nói. Tuy nhiên, những câu nói cảm ơn sau đây có thể thay thế cho 谢谢 mà bạn sẽ rất thích thú để nói cảm ơn ai đó đấy nhé.


cau-noi-thay-the-xie-xie

1.非常感谢。  Fēi cháng gǎn xiè. Vô cùng cảm ơn. 2.我对此很感激。/Wǒ duì cǐ hěn gǎn jī./

Mình rất cảm kích với điều này.

 3.向您表示感谢。

/Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè./

Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài.

4.多谢/ duō xiè / Cảm ơn rất nhiều.

5.麻烦你了 – / má fan nǐ le /

Làm phiền bạn quá rồi

hoctiengtrung  #dingding


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG:

1. 闪电 [shǎndiàn]: chớp

2.  [léi]: sấm

3. 彩虹 [cǎihóng]: cầu vồng

4.  [fēng]: gió

5. 龙卷风 [lóngjuǎnfēng]: gió xoáy,gió lốc,vòi rồng

6. 云彩 [yúncǎi]: mây,áng mây

7.  [yǔ]: mưa


tu-vung-tieng-Anh-ve-thoi-tiet

8. 雨滴 [yǔ dī]: giọt mưa

9.  [sǎn]: cái ô,cái dù

10. 雨衣 [yǔyī]: áo mưa

11. 温度计 [wēndùjì]: nhiệt kế

12.  [xuě]: tuyết

13. 雪花 [xuěhuā]: hoa tuyết

14.  [bīng]: băng

15. 冰柱 [bīng zhù]: cột băng,trụ băng

16. 薄雾 [bówù]: sương mù

17.  [wù]: sương,sương mù

18. 毛毛雨 [máomáoyǔ]: mưa phùn

... Còn nhiều từ vựng nữa sẽ được tổng hợp trong bài viết sau. Các bạn hãy theo dõi nhé!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Thường ngày bạn có hay nấu cơm không và bạn có thường sử dụng tiếng Anh để nói chuyện với một ai đó khi đó không?. Hãy cùng học những cụm tiếng Anh thể hiện những hành động khi nấu cơm nhé!

tu-vung-khi-nau-com

- Pour the rice in the pot: Đổ gạo vào nồi 

- Turn on the tap: Mở vòi nước

- Drain the water: Lọc nước ra

- Pour in clean water: Đưa nước sạch vào

- Measure the water level: Đo mực nước

Nếu bạn là người Việt thì: measure the water with a finger =)))))

- Place the pot in the rice cooker: Đặt nồi vào nồi cơm điện

- Close the lid: Đóng nắp lại

- Press the button: Bấm nút bật (bước này quan trọng nhất mà nhiều người hay quên lắm đấy nhé) 


Tham khảo

Đọc tiếp »

Khi nói "theo ý tôi", bạn thường dùng cụm từ "in my opinion", đó là một cụm từ khá thông dụng rồi. Từ nay, hãy biến tấu câu nói của bạn bằng những cụm từ sau đây, cuộc nói chuyện bằng tiếng Anh của bạn sẽ thú vị hơn đấy.

theo-y-toi-trong-tieng-Anh

1. From my perspective: Từ góc nhìn của tôi.


2. From my point of view: Từ quan điểm


3. As I see it: Theo như tôi nhìn thấy.


4. To my mind: Theo quan điểm của tôi.


5. I believe that: Tôi tin rằng.


6. It seems to me that: Dường như với tôi là.


7. I reckon that: Tôi cho rằng.


8. It's my belief that: Đây là niềm tin của tôi rằng.


9. Personally, I think: Cá nhân tôi nghĩ là.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Khi nói chuyện bằng tiếng Anh, trong những trường hợp cãi nhau, các bạn sẽ dùng những từ nào. Hãy cùng xem 10 từ / cụm từ sau đây, bạn có hay dùng không nhé!

cum-tu-hay-dung-cai-nhau-trong-tieng-Anh

10 CỤM TỪ hay dùng khi cãi nhau trong tiếng Anh: 


1. No more excuses: đừng biện minh nữa

2. Let me be: kệ tôi

3. Nonsense: vô lý

4. Save your breath: đừng phí lời

5. Nothing more: chỉ có vậy thôi

6. What a shamel: thật là xấu hổ

7. Of course not: tất nhiên là không rồi

8. Shut up: im đi

9. You’re crazy: bạn điên rồi

10. That’a terrible: gay go thật


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn, mỗi khi cổ vũ, động viên một ai đó "cố lên", chúng ta thường sẽ nói 加油. Tuy nhiên, chúng ta có thể nói những cách khác hay hơn để lời cổ vũ của bạn thêm mạnh mẽ và truyền động lực hơn:

co-len-trong-tieng-Trung

1.再接再厉 /Zàijiēzàilì/: Tiếp tục tiến lên!


2.继续保持 /Jìxù bǎochí/: Hãy cứ duy trì như vậy!


3.不管怎样我都支持你 /bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ/: Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn


4.振作起来 /Zhènzuò qǐlái/: Phấn chấn lên 


5.我会一直在这里支持你、鼓励你 /Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ/: Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn

  

Tham khảo

Đọc tiếp »

Đi làm trong các công ty nước ngoài, hoặc hay nói chuyện bằng tiếng Anh liên quan đến vấn đề lương bổng, các bạn thường dùng từ "lương" như thế nào. Cũng đều là tiền lương nhưng bạn đã phân biệt được những từ này chưa. Hãy cùng học nhé:

tien-luong-trong-tieng-Anh

- Salary (n) /ˈsæl.ər.i/: tiền lương được trả hằng tháng, hằng năm, mang tính cố định, lâu dài.

- Wage (n) /weɪdʒ/ : tiền công, thường tính theo tuần, ngày, giờ, thỏa thuận dựa trên giờ làm việc hoặc lượng công việc hoàn thành, không cố định.

- Income (n) /ˈɪŋ.kʌm/ : thu nhập nói chung, tiền kiếm được từ việc làm hoặc nhận được từ các khoản đầu tư, tiền bán các tài sản.

- Pension (n) /ˈpen.ʃən/: lương hưu

Tổng hợp

Đọc tiếp »

Thay vì nói mãi "GIVE" bạn đã có bao giờ dùng đến những từ sau chưa?. Sau đây là những từ vựng cực hay và hữu ích thay thế cho Give giúp cho bạn nói tiếng Anh chuẩn chỉnh và chuyên nghiệp hơn:

nhung-tu-tieng-Anh-thay-the-cho-give

- Award: Trao thưởng


- Bequeath: Truyền cho


- Bestow: Ban cho


- Contribute: đóng góp


- Dispense: phân phát


- Donate: Ủng hộ


- Entrust: giao phó


- Grant: Tài trợ


- Offer: Tặng cho


- Provide: Cung cấp


- Inscribe: Đề tặng


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh cần thiết bạn chưa biết:

- State funeral: Quốc tang

- national flags: Quốc kỳ

- great person: vĩ nhân, người vĩ đại

- draw up a contract: soạn thảo hợp đồng


tu-vung-tieng-Anh

- Develop one’s patriotism: nuôi dưỡng lòng yêu nước

- Share equal importance as: có tầm quan trọng như..

- Historical backgrounds: bối cảnh lịch sử

- Holding company: công ty mẹ

- affiliate/ subsidiary company company: công ty con

- account holder: chủ tài khoản

- rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng liên quan đến TIỀN trong tiếng Trung. Chúng ta hãy cùng học nhé!

tu-vung-ve-tien-tieng-Trung

TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN


1.  - qián: tiền

2. 花钱 - huā qián: tiêu tiền

3. 付钱 - fù qián: trả tiền

4. 取钱 - qǔ qián: rút tiền

5. 赚钱 - zhuàn qián: kiếm tiền

6. 换钱 - huàn qián: đổi tiền

7. 转钱 - zhuǎn qián: chuyển tiền

8. 存钱 - cún qián: tiết kiệm tiền

9. 钱财 - qián cái: tiền của

10. 借钱 - jiè qián: mượn tiền

11. 钱包 - qián bāo: ví tiền

12.有钱 - yǒu qián: có tiền

13. 没钱 - méi qián: hết tiền


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 "S" trong tiếng Anh thường được thêm vào sau danh từ để chỉ số nhiều. Tuy nhiên, không phải bất kỳ danh từ nào cũng được thêm "s". Hãy nhớ những danh từ sau không bao giờ được thêm "s" vào nhé, nếu không sẽ sai hoặc mang một nghĩa khác đấy.

nhung-tu-khong-them-s-trong-tieng-Anh

Đừng bao giờ thêm "S" vào những từ sau:

 c

1. Water+ s = Sông hồ 


2. Good + s = Hàng hóa


3. Sand + s = Sa mạc 


4. Work + s = Tác phẩm nghệ thuật 


5. Custom + s = Hải quan


6. Pain + s = Vấn đề 


7. Air + s = Hành động phô trương


8. Fruit + s = Kết quả 


9. Time + s = Lần 


10. Wood + s = Rừng


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Một số từ vựng liên quan tới đồ ngọt không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần như vậy. Khi đứng trong một câu tiếng Anh, nhiều khi nó lại trở thành những câu thành ngữ vô cùng thú vị. Hãy cùng học những câu thành ngữ sau nhé:

thanh-ngu-tieng-Anh-lien-quan-den-do-ngot

1. Like taking candy from a baby: Tả một việc rất dễ làm 

2. Smart cookie: Chỉ một người thông minh luôn ra quyết định đúng đắn 

3. Tough cookie: Một người có ý chí kiên cường 

4. That's the way the cookie crumbles: Chỉ một việc không lành xảy ra và chỉ có cách chấp nhận nó 

5. Eye candy: Chỉ những thứ nhìn rất hấp dẫn nhưng lại không thực sự hữu dụng sau này 


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Thường ngày, bạn thường dùng nhất là những từ tiếng Trung nào. Sau đây, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 20 từ vựng tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất mỗi ngày.

dong-tu-tieng-Trung

1.  (chī) - ăn

2.  (hē) - uống

3.  (shuō) - nói

4.  (dú) - đọc

5.  (xiě) - viết

6.  (kàn) - xem, nhìn

7.  (tīng) - nghe

8. 学习 (xuéxí) - học

9. 工作 (gōngzuò) - làm việc

10.  (wán) - chơi

11.  (pǎo) - chạy

12.  (zǒu) - đi bộ

13.  (zuò) - ngồi

14.  (zhàn) - đứng

15.  (shuì) - ngủ

16.  (qǐ) - dậy, đứng lên

17.  (kāi) - mở

18.  (guān) - đóng

19.  (mǎi) - mua

20.  (mài) - bán


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Rain có nghĩa là mưa, nhưng đó cũng chỉ là cách gọi đơn thuần và chung chung. Còn để nói cụ thể hơn về mưa thì chúng ta sẽ có rất nhiều từ vựng về chủ đề này. Hãy cùng học những từ vựng với chủ đề Mưa nhé các bạn:

tu-vung-tieng-Anh-chu-de-mua

1. Downpour: Mưa lớn, mưa rào.

2. Drizzle: Mưa phùn

3. Torrential: Mưa tầm tã

4. Pitter-patter: Tiếng mưa rơi nhỏ nhẹ, như tiếng gõ nhẹ.

5. Deluge: Mưa lớn kéo dài, mưa to như trút nước.

6. Sprinkle: Mưa nhỏ, mưa rơi rải rác.

7. Shower: Mưa nhỏ kéo dài.

8. Storm: Mưa kèm theo gió mạnh, có thể có sấm sét.

9. Rainstorm: Trận mưa lớn, mưa rất to.


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Cùng học những từ vựng tiếng Trung về chủ đề CẢM XÚC TÍCH CỰC với Cuộc Sống Giản Đơn 123 nhé cả nhà/


tu-vung-tieng-Anh-cam-xuc-tich-cuc

1. 兴奋/xīngfèn/ Phấn khởi

2. 喜欢/xǐhuān/ Thích

3. 平静/píngjìng/ Bình tĩnh, thanh thản

4. 快乐/kuàilè/ Vui vẻ

5. 惊讶/jīngyà/ Ngạc nhiên

6. 支持/zhīchí/ ủng hộ

7. /ài/ Yêu

8. 顺从 /shùncóng/ Nghe lời, nghe theo

9. 骄傲 /jiāo’ào/ Tự hào

10. 喜爱 /xǐ’ài/ thích


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Trong tiếng Anh, bạn thường gặp những thành ngữ gì. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng học 10 thành ngữ mà bạn đi đâu cũng có thể gặp và nghe người khác nói:


thanh-ngu-tieng-Anh

1. A piece of cake: Dễ như ăn bánh.

2. All ears: Lắng nghe.

3. Apple of my eye: Người quan trọng trong mắt ai đó, người mình yêu quý hết mực

4. Beat around the bush: Nói vòng vo tam quốc.

5. Cost an arm and a leg: Rất đắt đỏ.

6. Break a leg: Chúc may mắn.

7. Cross your fingers: Cầu may.

8. Cut corners: Đi tắt, làm tắt.

9. To judge a book by its cover: Đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

10. Every cloud has a silver lining: Trong cái rủi có cái may.


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *