Chào các bạn! Hiện tại bạn đang muốn luyện thi bằng HSK Tiếng Trung? Cuộc Sống Giản Đơn 123 đã tổng hợp 600 từ vựng tiếng Trung cần thiết và cơ bản nhất mà các đề thi HSK thường hay có.
TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ 600 TỪ THI HSK TRONG TIẾNG TRUNG:
1. 爱情: àiqíng: tình yêu
2. 安排: ānpái: sắp xếp
3. 百分之: bǎifēnzhī: phần trăm
4. 按时: ànshí: đúng hạn
5. 按照: ànzhào: theo
6. 安全: ānquán: an toàn
7. 棒: bàng: xuất sắc, giỏi, hay
8. 抱: bào: bế, bồng, ôm
9. 保护: bǎohù: bảo vệ
10. 报名: bàomíng: ghi danh, đăng ký
11. 抱歉: bàoqiàn: xin lỗi
12. 保证: bǎozhèng: cam đoan, bảo đảm
13. 包子: bāozi: bánh bao
14. 遍: biàn: lần, lượt
15. 笨: bèn: đần, ngốc
16. 本来: běnlái: lúc đầu, trước đây
17. 倍: bèi: lần
18. 表格: biǎogé: bản kê khai, mẫu đơn
19. 表示: biǎoshì: có ý nghĩa, biểu thị
20. 表演: biǎoyǎn: biểu diễn, trình diễn
21. 表扬: biǎoyáng: khen ngợi, biểu dương
22. 标准: biāozhǔn: tiêu chuẩn, chuẩn mực
23. 饼干: bǐnggān: bánh quy
24. 并且: bìngqiě: đồng thời, và
25. 比如: bǐrú: ví dụ
26. 毕业: bìyè: tốt nghiệp
27. 博士: bóshì: tiến sĩ
28. 不得不: bùdébù: phải, không thể không
29. 部分: bùfen: phần, bộ phận
30. 不管: bùguǎn: bất kể, bất luận
31. 不过: búguò: nhưng
32. 不仅: bùjǐn: không những…
33. 猜: cāi: đoán
34. 擦: cā: lau chùi
35. 材料: cáiliào: tư liệu, tài liệu
36. 参观: cānguān: tham quan
37. 餐厅: cāntīng: nhà hàng
38. 厕所: cèsuǒ: nhà vệ sinh
39. 差不多: chàbuduō: gần như, hầu như
40. 场: chǎng: trận (hoạt động thể thao-giải trí)
41. 尝: cháng: thưởng thức, nếm
42. 长城: Chángchéng: Trường Thành
43. 长江: Chángjiāng: Sông Trường Giang
44. 超过: chāoguò: vượt quá
45. 成功: chénggōng: thành công
46. 诚实: chéngshí: thành thật
47. 成为: chéngwéi: trở thành
48: 乘坐: chéngzuò: đi, đáp(xe buýt..)
49: 吃惊: chī jīng: kinh ngạc
50: 重新: chóngxīn: lần nữa, lại một lần nữa
51: 传真: chuánzhēn: gửi fax
52: 窗户: chuānghu: cửa sổ
53: 抽烟: chōuyān: hút thuốc
54: 出差: chūchāi: đi công tác
55: 出发: chūfā: xuất phát, khởi hành
56: 厨房: chúfáng: nhà bếp
57: 出生: chūshēng: ra đời, sinh ra
58: 出现: chūxiàn: xuất hiện, nảy sinh
59: 词语: cíyǔ: từ ngữ, cách diễn đạt
60: 从来: cónglái: từ trước đến nay, từ trước đến giờ
61: 存: cún: gửi
62: 错误: cuòwù: sai
63: 粗心: cūxīn: cẩu thả
64: 打招呼: dǎ zhāohu: chào hỏi, chào
65: 打针: dǎ zhēn: tiêm, chích
66: 答案: dá’àn: đáp án
67: 打扮: dǎban: trang điểm
68: 大概: dàgài: khoảng chừng, có lẽ
69: 戴: dài: đeo, mang
70: 大夫: dàifu: bác sĩ
71: 当: dāng: khi
72: 当时: dāngshí: lúc đó
73: 倒: dào: (chỉ sự tương phản) nhưng, lại
74: 刀: dāo: con dao
75: 到处: dàochù: khắp nơi
76: 到底: dàodǐ: rốt cuộc
77: 道歉: dàoqiàn: xin lỗi
78: 导游: dǎoyóu: hướng dẫn viên du lịch
79: 打扰: dǎrǎo: quấy rầy, làm phiền
80: 大使馆: dàshǐguǎn: đại sứ quán
: 81: 打印: dǎyìn: in
: 82: 大约: dàyuē: khoảng chừng, ước chừng
: 83: 打折: dǎzhé: giảm giá
: 84: 得: děi: phải
: 85: 等: děng: vân vân
: 86: 登机牌: dēngjīpái: thẻ lên máy bay
: 87: 得意: déyì: đắc chí
: 88: 底: dǐ: đáy
: 89: 低: dī: thấp
: 90: 掉: diào: mất, đi, hết
: 91: 调查: diàochá: điều tra, khảo sát
: 92: 地点: dìdiǎn: địa điểm
: 93: 地球: dìqiú: trái đất
: 94: 丢: diū: ném, vứt
: 95: 地址: dìzhǐ: địa chỉ
: 96: 动作: dòngzuò: động tác, hành động
: 97: 短信: duǎnxìn: tin nhắn
: 98: 堵车: dǔchē: kẹt xe
: 99: 对话: duìhuà: đối thoại, tiếp xúc
: 100: 对面: duìmiàn: đối diện, trước mặt
: 101: 而: ér: trong khi đó, mà
: 102: 肚子: dùzi: bụng
: 103: 对于: duìyú: đối với
: 104: 儿童: értóng: trẻ em
: 105: 法律: fǎlǜ: pháp luật, luật
: 106: 反对: fǎnduì: phản đối
: 107: 房东: fángdōng: chủ nhà (nhà cho thuê)
: 108: 方法: fāngfǎ: phương pháp, cách thức
: 109: 方面: fāngmiàn: khía cạnh, phương diện
: 110: 放弃: fàngqì: từ bỏ
: 111: 放暑假: fàngshǔjià: nghỉ hè
: 112: 放松: fàngsōng: thả lỏng, thư giãn
: 113: 方向: fāngxiàng: phương hướng
: 114: 烦恼: fánnǎo: phiền muộn, buồn phiền
: 115: 翻译: fānyì: phiên dịch viên
: 116: 发生: fāshēng: xảy ra
: 117: 发展: fāzhǎn: phát triển
: 118: 份: fèn: tờ, bản
: 119: 丰富: fēngfù: làm phong phú
: 120: 否则: fǒuzé: nếu không thì, bằng không
: 121: 富: fù: giàu
: 122: 符合: fúhé: phù hợp
: 123: 付款: fùkuǎn: trả tiền
: 124: 父亲: fùqīn: cha, bố
: 125: 复印: fùyìn: photocopy, sao chụp
: 126: 复杂: fùzá: phức tạp, rắc rối
: 127: 负责: fùzé: phụ trách, chịu trách nhiệm
: 128: 改变: gǎibiàn: thay đổi
: 129: 干: gàn: làm
: 130: 赶: gǎn: vội, gấp rút
: 131: 敢: gǎn: dám
: 132: 干杯: gānbēi: cạn ly
: 133: 感动: gǎndòng: cảm động, làm xúc động
: 134: 刚: gāng: vừa, vừa mới
: 135: 感觉: gǎnjué: cảm giác, cảm nghĩ
: 136: 感情: gǎnqíng: tiình cảm
: 137: 感谢: gǎnxiè: cảm ơn
: 138: 高速公路: gāosùgōnglù: đường cao tốc
: 139: 各: gè: các, mọi
: 140: 胳膊: gēbo: cánh tay
: 141: 功夫: gōngfu: võ thuật, môn võ kungfu
: 142: 公里: gōnglǐ: kilomet
: 143: 共同: gòngtóng: chung, cùng
: 144: 工资: gōngzī: tiền lương
: 145: 够: gòu: đủ
: 146: 购物: gòuwù: mua sắm
: 147: 挂: guà: treo, móc
: 148: 逛: guàng: đi dạo
: 149: 光: guāng: chỉ
: 150: 广播: guǎngbō: chương trình phát thanh/truyền hình
: 151: 广告: guǎnggào: quảng cáo
: 152: 关键: guānjiàn: điều quan trọng
: 153: 管理: guǎnlǐ: quản lý
: 154: 观众: guānzhòng: khán giả
: 155: 规定: guīdìng: quy định
: 156: 估计: gūjì: đoán chừng
: 157: 顾客: gùkè: khách hàng
: 158: 鼓励: gǔlì: khuyến khích
: 159: 过程: guòchéng: quá trình
: 160: 国籍: guójí: quốc tịch
: 161: 国际: guójì: quốc tế
: 162: 果汁: guǒzhī: nước trái cây
: 163: 故意: gùyì: cố tình, cố ý
: 164: 害羞: hàixiū: ngượng ngùng, thẹn thùng
: 165: 海洋: hǎiyáng: biển, đại dương
: 166: 汗: hàn: mồ hôi
: 167: 航班: hángbān: chuyến bay
: 168: 寒假: hánjià: kỳ nghỉ đông
: 169: 好处: hǎochù: lợi ích, điều tốt
: 170: 号码: hàomǎ: số
: 171: 好像: hǎoxiàng: giống như, dường như
: 172: 合格: hégé: đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu
: 173: 合适: héshì: thích hợp
: 174: 盒子: hézi: hộp
: 175: 厚: hòu: dày, sâu nặng
: 176: 后悔: hòuhuǐ: ân hận
: 177: 怀疑: huáiyí: nghi ngờ, hoài nghi
: 178: 回忆: huíyì: nhớ lại
: 179: 互联网: hùliánwǎng: mạng internet
: 180: 火: huǒ: chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
: 181: 获得: huòdé: được, lấy được
: 182: 活动: huódòng: hoạt động
: 183: 活泼: huópō: hoạt bát, nhanh nhẹn
: 184: 护士: hùshi: y tá
: 185: 互相: hùxiāng: lẫn nhau, qua lại
: 186: 寄: jì: gửi
: 187: 假: jiǎ: giả dối, không thật
: 188: 加班: jiābān: tăng ca
: 189: 价格: jiàgé: giá cả
: 190: 家具: jiājù: đồ dùng trong nhà
: 191: 坚持: jiānchí: kiên trì
: 192: 减肥: jiǎnféi: giảm cân
: 193: 降低: jiàngdī: giảm, hạ
: 194: 奖金: jiǎngjīn: tiền thưởng
: 195: 将来: jiānglái: tương lai
: 196: 降落: jiàngluò: đáp xuống, hạ cánh
: 197: 减少: jiǎnshǎo: giảm bớt
: 198: 建议: jiànyì: kiến nghị
: 199: 郊区: jiāoqū: vùng ngoại ô
: 200: 骄傲: jiào’ào: kiêu ngạo
: 201: 交流: jiāoliú: giao lưu, trao đổi
: 202:交: jiāo: kết giao
: 203: 教授: jiàoshòu: giáo sư
: 204: 交通: jiāotōng: giao thông, thông tin liên lạc
: 205: 教育: jiàoyù: giáo dục, dạy dỗ
: 206: 饺子: jiǎozi: bánh chẻo
: 207: 加油站: jiāyóuzhàn: trạm xăng dầu
: 208: 基础: jīchǔ: nền tảng, căn bản
: 209: 激动: jīdòng: cảm động
: 210: 节: jié: tiết (học)
: 211: 结果: jiéguǒ: kết quả
: 212: 解释: jiěshì: giải thích
: 213: 接受: jiēshòu: chấp nhận
: 214: 节约: jiéyuè: tiết kiệm
: 215: 接着: jiēzhe: ngay sau đó
: 216: 计划: jìhuà: kế hoạch, lập kế hoạch
: 217: 积极: jījí: tích cực
: 218: 积累: jīlěi: tích lũy
: 219: 精彩: jīngcǎi: tuyệt vời, xuất sắc
: 220: 警察: jǐngchá: cảnh sát
: 221: 经济: jīngjì: kinh tế
: 222: 京剧: jīngjù: kinh kịch
: 223: 经历: jīnglì: trải qua
: 224: 竟然: jìngrán: không ngờ, mà, vậy mà
: 225: 景色: jǐngsè: phong cảnh, cảnh vật
: 226: 尽管: jǐnguǎn: cho dù, mặc dù
: 227: 经验: jīngyàn: kinh nghiệm
: 228: 竞争: jìngzhèng: cạnh tranh
: 229: 镜子: jìngzi: gương, gương soi
: 230: 进行: jìnxíng: tiến hành, thực hiện
: 231: 紧张: jǐnzhāng: hồi hộp, căng thẳng
: 232: 禁止: jìnzhǐ: cấm
: 233: 既然: jìrán: vì, đã… thì…
: 234: 及时: jíshí: đúng lúc, kịp thời
: 235: 即使: jíshǐ: cho dù
: 236: 技术: jìshù: kỹ thuật, công nghệ
: 237: 究竟: jiūjìng: rốt cuộc
: 238: 继续: jìxù: tiếp tục
: 239: 记者: jìzhě: phóng viên, nhà báo
: 240: 举: jǔ: nêu, đưa ra
: 241: 举办: jǔbàn: tổ chức, tiến hành
: 242: 聚会: jùhuì: gặp gỡ, cuộc gặp mặt
: 243: 拒绝: jùjué: từ chối
: 244: 距离: jùlí: khoảng cách
: 245: 举行: jǔxíng: tổ chức
: 246: 开玩笑: kāi wánxiào: nói đùa, đùa
: 247: 开心: kāixīn: vui vẻ
: 248: 看法: kànfǎ: quan điểm, cách nhìn
: 249: 考虑: kǎolǜ: suy xét, cân nhắc
: 250: 烤鸭: kǎoyā: vịt quay
: 251: 棵: kē: cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)
: 252: 可怜: kělián: đáng thương, tội nghiệp
: 253: 肯定: kěndìng: chắc chắn, nhất định
: 254: 可是: kěshì: nhưng
: 255: 咳嗽: késou: ho
: 256: 客厅: kètīng: phòng khách
: 257: 可惜: kěxī: đáng tiếc
: 258: 科学: kēxué: khoa học
: 259: 空: kōng: trống, rỗng, không
: 260: 恐怕: kǒngpà: e rằng, có lẽ
: 261: 空气: kōngqì: không khí
: 262: 苦: kǔ: đắng
: 263: 矿泉水: kuàngquánshuǐ: nước suối
: 264: 困: kùn: buồn ngủ
: 265: 困难: kùnnan: khó khăn
: 266: 辣: là: cay
: 267: 拉: lā: kéo, lôi, dắt
: 268: 来不及: láibují: không kịp
: 269: 来得及: láidejí: kịp
: 270: 来自: láizì: đến từ
: 271: 垃圾桶: lājītǒng: thùng rác
: 272: 懒: lǎn: lười, lười nhác
: 273: 浪费: làngfèi: lãng phí, hoang phí
: 274: 浪漫: làngmàn: lãng mạn
: 275: 老虎: lǎohǔ: hổ, cọp
: 276: 冷静: lěngjìng: bình tĩnh, điềm tĩnh
: 277: 俩: liǎ: hai
: 278: 连: lián: ngay cả
: 279: 凉快: liángkuai: mát mẻ
: 280: 联系: liánxì: liên hệ
: 281: 礼拜天: lǐbàitiān: chủ nhật
: 282: 理发: lǐfà: cắt tóc
: 283: 厉害: lìhai: lợi hại
: 284: 理解: lǐjiě: hiểu
: 285: 礼貌: lǐmào: lễ phép, lịch sự
: 286: 零钱: língqián: tiền lẻ
: 287: 另外: lìngwài: ngoài ra
: 288: 力气: lìqi: sức lực, hơi sức
: 289: 例如: lìrú: lấy ví dụ
: 290: 留: liú: để lại
: 291: 流利: liúlì: lưu loát, trôi chảy
: 292: 流行: liúxíng: được nhiều người ưa chuộng
: 293: 理想: lǐxiǎng: lí tưởng
: 294: 乱: luàn: lộn xộn, lúng túng
: 295: 律师: lǜshī: luật sư
: 296: 旅行: lǚxíng: du lịch
: 297: 麻烦: máfan: làm phiền
: 298: 马虎: mǎhu: cẩu thả, lơ đễnh
: 299: 满: mǎn: đủ, đầy, tròn
: 300: 毛: máo: lông
: 301: 毛巾: máojīn: khăn lau
: 302: 美丽: měilì: đẹp
: 303: 梦: mèng: giấc mơ
: 304: 免费: miǎnfèi: miễn phí
: 305: 秒: miǎo: giây
: 306: 迷路: mílù: lạc đường
: 307: 密码: mìmǎ: mật mã
: 308: 民族: mínzú: dân tộc
: 309: 目的: mùdì: mục đích
: 310: 母亲: mǔqīn: mẹ
: 311: 耐心: nàixīn: lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
: 312: 难道: nándào: dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh
: 313: 难受: nánshòu: bực bội, buồn rầu
: 314: 内: nèi: trong
: 315: 内容: nèiróng: nội dung
: 316: 能力: nénglì: năng lực, khả năng
: 317: 年龄: niánlíng: tuổi
: 318: 弄: nòng: làm
: 319: 暖和: nuǎnhuo: ấm áp
: 320: 偶尔: ǒu’ěr: thỉnh thoảng
: 321: 排队: páiduì: xếp hàng
: 322: 排列: páiliè: sắp xếp
: 323: 判断: pànduàn: nhận xét, đánh giá
: 324: 陪: péi: đi cùng, ở bên cạnh
: 325: 骗: piàn: lừa gạt
: 326: 篇: piān: bài, tờ
: 327: 皮肤: pífū: da
: 328: 乒乓球: pīngpāngqiú: bóng bàn
: 329: 平时: píngshí: lúc thường, ngày thường
: 330: 批评: pīpíng: phê bình
: 331: 脾气: píqi: tính tình, tính khí
: 332: 破: pò: bị đứt, bị thủng
: 333: 普遍: pǔbiàn: phổ biến
: 334: 葡萄: pútao: quả nho
: 335: 普通话: pǔtōnghuà: tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại
: 336: 千万: qiānwàn: nhất thiết phải
: 337: 签证: qiānzhèng: thị thực, visa
: 338: 桥: qiáo: cầu
: 339: 敲: qiāo: gõ, khua
: 340: 巧克力: qiǎokèlì: sô cô la
: 341: 其次: qícì: thứ hai, sau đó
: 342: 气候: qìhòu: khí hậu
: 343: 轻: qīng: nhẹ
: 344: 情况: qíngkuàng: tình hình, tình huống
: 345: 轻松: qīngsōng: nhẹ nhàng
: 346: 亲戚: qīnqi: họ hàng thân thích
: 347: 穷: qióng: nghèo
: 348: 其中: qízhōng: trong đó
: 349: 取: qǔ: đạt được
: 350: 全部: quánbù: toàn bộ, tất cả
: 351: 区别: qūbié: sự khác biệt
: 352: 却: què: lại, nhưng mà
: 353: 缺点: quēdiǎn: khuyết điểm, thiếu sót
: 354: 缺少: quēshǎo: thiếu
: 355: 确实: quèshí: thực sự
: 356: 然而: rán’ér: nhưng, song
: 357: 热闹: rènao: náo nhiệt
: 358: 任务: rènwu: nhiệm vụ
: 359: 仍然: réngrán: vẫn
: 360: 任何: rènhé: bất cứ, bất kì
: 361: 扔: rēng: vứt bỏ
: 362: 日记: rìjì: nhật ký
: 363: 入口: rùkǒu: cổng vào
: 364: 散步: sànbù: đi dạo
: 365: 森林: sēnlín: rừng rậm
: 366: 沙发: shāfā: ghế sofa
: 367: 商量: shāngliang: thương lượng, bàn bạc
: 368: 伤心: shāngxīn: đau lòng
: 369: 稍微: shāowēi: hơi, một chút
: 370: 勺子: sháozi: cái muôi, cái thìa
: 371: 社会: shèhuì: xã hội
: 372: 深: shēn: sâu sắc
: 373: 剩: shèng: còn lại
: 374: 省: shěng: tỉnh, tiết kiệm
: 375: 生活: shēnghuó: cuộc sống, sống
: 376: 生命: shēngmìng: sự sống, sinh mệnh
: 377: 生意: shēngyi: việc kinh doanh, buôn bán
: 378: 申请: shēnqǐng: xin
: 379: 甚至: shènzhì: thậm chí
: 380: 使: shǐ: khiến cho, làm cho
: 381: 失败: shībài: thất bại
: 382: 十分: shífēn: rất, vô cùng
: 383: 是否: shìfǒu: hay không
: 384: 师傅: shīfu: sư phụ
: 385: 适合: shìhé: phù hợp
: 386: 世纪: shìjì: thế kỷ
: 387: 实际: shíjì: thực tế
: 388: 失望: shīwàng: thất vọng
: 389: 适应: shìyìng: thích nghi
: 390: 使用: shǐyòng: sử dụng
: 391: 实在: shízài: kì thực, quả thực
: 392: 收: shōu: nhận
: 393: 受不了: shòubuliǎo: chịu không nổi
: 394: 受到: shòudào: nhận được
: 395: 首都: shǒudū: thủ đô
: 396: 售货员: shòuhuòyuán: nhân viên bán hàng
: 397: 收入: shōurù: thu nhập
: 398: 收拾: shōushi: thu dọn, sắp xếp
: 399: 首先: shǒuxiān: trước hết, trước tiên
: 400: 输: shū: thua
: 401: 帅: shuài: đẹp
: 402: 数量: shùliàng: số lượng
: 403: 顺便: shùnbiàn: nhân tiện
: 404: 顺利: shùnlì: thuận lợi, suôn sẻ
: 405: 顺序: shùnxù: trật tự, thứ tự
: 406: 说明: shuōmíng: giải thích rõ, nói rõ
: 407: 硕士: shuòshì: thạc sĩ
: 408: 熟悉: shúxi: hiểu rõ
: 409: 数字: shùzì: con số
: 410: 死: sǐ: cố định, cứng nhắc
: 411: 酸: suān: chua
: 412: 速度: sùdù: tốc độ
: 413: 随便: suíbiàn: tình cờ, tùy tiện
: 414: 随着: suízhe: cùng với
: 415: 塑料袋: sùliàodài: túi nilong, túi nhựa
: 416: 孙子: sūnzi: cháu nội trai
: 417: 所有: suǒyǒu: tất cả, toàn bộ
: 418: 抬: tái: giơ lên, đưa lên
: 419: 台: tái: (dùng cho máy móc) cái, chiếc
: 420: 态度: tàidù: thái dộ
: 421: 谈: tán: nói chuyện, thảo luận
: 422: 弹钢琴: tán gāngqín: chơi đàn dương cầm
: 423: 糖: táng: kẹo
: 424: 趟: tàng: lần, chuyến
: 425: 躺: tǎng: nằm
: 426: 汤: tāng: canh, súp
: 427: 讨论: tǎolùn: thảo luận, bàn bạc
: 428: 讨厌: tǎoyàn: ghét, không thích
: 429: 特点: tèdiǎn: đặc điểm
: 430: 提: tí: nhắc đến
: 431: 填空: tiánkòng: điền vào chỗ trống
: 432: 条件: tiáojiàn: điều kiện
: 433: 提供: tígōng: cung cấp
: 434: 停: tíng: ngừng, cúp, cắt
: 435: 挺: tǐng: rất
: 436: 提前: tíqián: làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn
: 437: 提醒: tíxǐng: nhắc nhở
: 438: 通过: tōngguò: qua, nhờ vào
: 439: 同情: tóngqíng: thông cảm, đồng tình
: 440: 同时: tóngshí: đồng thời, hơn nữa
: 441: 通知: tōngzhī: báo tin, thông báo
: 442: 推: tuī: hoãn lại, đẩy, triển khai
: 443: 推迟: tuīchí: hoãn lại
: 444: 脱: tuō: cởi ra
: 445: 网球: wǎngqiú: quần vợt
: 446: 往往: wǎngwǎng: thường thường
: 447: 网站: wǎngzhàn: trang web
: 448: 完全: wánquán: hoàn toàn
: 449: 袜子: wàzi: tất, vớ
: 450: 味道: wèidào: mùi vị
: 451: 卫生间: wèishēngjiān: nhà vệ sinh
: 452: 危险: wēixiǎn: nguy hiểm
: 453: 温度: wēndù: nhiệt độ
: 454: 文章: wénzhāng: bài văn, bài báo
: 455: 无: wú: không có, không
: 456: 误会: wùhuì: sự hiểu lầm
: 457: 无聊: wúliáo: vô vị, nhàm chán
: 458: 无论: wúlùn: bất kể
: 459: 污染: wūrǎn: ô nhiễm
: 460: 咸: xián: mặn
: 461: 响: xiǎng: reo, vang lên
: 462: 香: xiāng: thơm
: 463: 相反: xiāngfǎn: trái lại, ngược lại
: 464: 橡皮: xiàngpí: cục gôm, tẩy
: 465: 相同: xiāngtóng: giống nhau, như nhau
: 466: 详细: xiángxì: chi tiết, tỉ mỉ
: 467: 现金: xiànjīn: tiền mặt
: 468: 羡慕: xiànmù: ước ao, ngưỡng mộ
: 469: 小吃: xiǎochī: món ăn vặt
: 470: 效果: xiàoguǒ: hiệu quả
: 471: 笑话: xiàohua: truyện cười
: 472: 小伙子: xiǎohuǒzi: chàng trai
: 473: 小说: xiǎoshuō: tiểu thuyết
: 474: 消息: xiāoxi: tin tức
: 475: 西红柿: xīhóngshì: cà chua
: 476: 信封: xìnfēng: phong thư, bì thư
: 477: 行: xíng: được, đồng ý
: 478: 醒: xǐng: thức dậy, tỉnh dậy
: 479: 性别: xìngbié: giới tính
: 480: 兴奋: xīngfèn: hăng hái, phấn khởi
: 481: 幸福: xìngfú: hạnh phúc
: 482: 性格: xìnggé: tính cách
: 483: 辛苦: xīnkǔ: vất vả, cực nhọc
: 484: 修理: xiūlǐ: sửa chữa
: 485: 信息: xìnxī: tin tức, thông tin
: 486: 信心: xìnxīn: lòng tin, sự tự tin
: 487: 心情: xīnqíng: tâm trạng
: 488: 吸引: xīyǐn: hấp dẫn, thu hút
: 489: 许多: xǔduō: rất nhiều
: 490: 学期: xuéqī: học kỳ
491: 呀: ya: (biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn
492: 亚洲: Yàzhōu: Châu Á
493: 牙膏: yágāo: kem đánh răng
494: 压力: yālì: áp lực
495: 盐: yán: muối
496: 演出: yǎnchū: biểu diễn
497: 养成: yǎngchéng: hình thành/ tạo
498: 严格: yángé: nghiêm khắc, nghiêm ngặt
499: 阳光: yángguāng: lạc quan,vui vẻ
500: 样子: yàngzi: kiểu dáng
501: 眼镜: yǎnjìng: mắt kính
502: 研究: yánjiū: nghiên cứu
503: 演员: yǎnyuán: diễn viên
504: 严重: yánzhòng: nghiêm trọng
505: 邀请: yāoqǐng: mời
506: 钥匙: yàoshi: chìa khóa
507: 要是: yàoshi: nếu như
508: 页: yè: trang
509: 也许: yěxǔ: có lẽ, may ra
510: 叶子: yèzi: lá cây
511: 以: yǐ: dựa vào, bằng
512: 意见: yìjiàn: ý kiến
513: 因此: yīncǐ: do đó, vì vậy
514: 赢: yíng: thắng
515: 应聘: yìngpìn: xin việc
516: 引起: yǐnqǐ: gây ra, dẫn đến
517: 印象: yìnxiàng: ấn tượng
518: 一切: yíqiè: tất cả
519: 艺术: yìshù: nghệ thuật, có tính nghệ thuật
520: 以为: yǐwéi: cho rằng, tưởng là
521: 勇敢: yǒnggǎn: dũng cảm
522: 永远: yǒngyuǎn: mãi mãi
523: 由: yóu: do
524: 优点: yōudiǎn: ưu điểm
525: 友好: yǒuhǎo: thân thiện
526: 邮局: yóujú: bưu điện
527: 幽默: yōumò: hóm hỉnh, khôi hài
528: 尤其: yóuqí: đặc biệt là, nhất là
529: 有趣: yǒuqù: thú vị, lý thú
530: 优秀: yōuxiù: xuất sắc, ưu tú
531: 友谊: yǒuyì: tình bạn
532: 由于: yóuyú: bởi vì
533: 与: yǔ: với, và
534: 原来: yuánlái: ban đầu
535: 原谅: yuánliàng: tha thứ
536: 原因: yuányīn: nguyên nhân
537: 阅读: yuèdú: đọc
538: 约会: yuēhuì: hẹn gặp, hẹn hò
539: 语法: yǔfǎ: ngữ pháp
540: 愉快: yúkuài: vui vẻ
541: 羽毛球: yǔmáoqiú: cầu lông
542: 云: yún: mây
543: 允许: yǔnxǔ: cho phép
544: 于是: yúshì: thế là
545: 预习: yùxí: chuẩn bị bài
546: 语言: yǔyán: ngôn ngữ
547: 脏: zāng: bẩn, bẩn thỉu
548: 咱们: zánmen: chúng ta, chúng mình
549: 暂时: zànshí: tạm thời
550: 杂志: zázhì: tạp chí
551: 增加: zēngjiā: tăng thêm
552: 责任: zérèn: trách nhiệm
553: 战线: zhànxiàn: (đường dây điện thoại) bận
554: 照: zhào: chụp (ảnh)
555: 招聘: zhāopìn: tuyển dụng
556: 正常: zhèngcháng: bình thường, thông thường
557: 正好: zhènghǎo: đúng lúc, được dịp, gặp dịp
558: 整理: zhěnglǐ: thu dọn, dọn dẹp
559: 证明: zhèngmíng: chứng minh
560: 指: zhǐ: chỉ về, nói đến
561: 正式: zhèngshì: chính thức, trang trọng
562: 真正: zhēnzhèng: chân chính, thật sự
563: 正确: zhèngquè: chính xác
564: 之: zhī: được dùng để nối từ bổ nghĩa
565: 支持: zhīchí: ủng hộ
566: 值得: zhídé: đáng
567: 只好: zhǐhǎo: đành phải, buộc phải
568: 直接: zhíjiē: trực tiếp, thẳng
569: 质量: zhìliàng: chất lượng
570: 至少: zhìshǎo: ít nhất
571: 知识: zhīshi: kiến thức
572: 植物: zhíwù: thực vật
573: 只要: zhǐyào: chỉ cần, miễn là
574: 职业: zhíyè: nghề nghiệp
575: 重: zhòng: nặng
576: 重点: zhòngdiǎn: trọng điểm, trọng tâm
577: 重视: zhòngshì: xem trọng, chú trọng
578: 周围: zhōuwéi: xung quanh
579: 赚: zhuàn: kiếm tiền
580: 转: zhuǎn: quay, xoay
581: 专门: zhuānmén: đặc biệt, riêng biệt
582: 专业: zhuānyè: chuyên ngành
583: 祝贺: zhùhè: chúc mừng
584: 著名: zhùmíng: nổi tiếng
585: 准确: zhǔnquè: chính xác, đúng
586: 准时: zhǔnshí: đúng giờ
587: 注意: zhǔyi: ý kiến
588: 自然: zìrán: đương nhiên, hiển nhiên
589: 仔细: zǐxì: thận trọng, kỹ lưỡng
590: 自信: zìxìn: tự tin
591: 总结: zǒngjié: tổng kết
592: 租: zū: thuê, cho thuê
593: 最好: zuìhǎo: tốt nhất
594: 尊重: zūnzhòng: tôn trọng
595: 座: zuò: tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)
596: 作家: zuòjiā: nhà văn
597: 座位: zuòwèi: chỗ ngồi
598: 作用: zuòyòng: tác dụng
599: 左右: zuǒyòu: khoảng, khoảng chừng
600: 作者: zuòzhě: tác giả
Tham khảo