Template Tin Tức Mới Nhất

Chào các bạn! Hiện tại bạn đang muốn luyện thi bằng HSK Tiếng Trung? Cuộc Sống Giản Đơn 123 đã tổng hợp 600 từ vựng tiếng Trung cần thiết và cơ bản nhất mà các đề thi HSK thường hay có.

tu-vung-HSK-tieng-Trung

TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ 600 TỪ THI HSK TRONG TIẾNG TRUNG:

  1. 爱情: àiqíng: tình yêu

  2. 安排: ānpái: sắp xếp

  3. 百分之: bǎifēnzhī: phần trăm

  4. 按时: ànshí: đúng hạn

  5. 按照: ànzhào: theo

  6. 安全: ānquán: an toàn

  7. : bàng: xuất sắc, giỏi, hay

  8. : bào: bế, bồng, ôm

  9. 保护: bǎohù: bảo vệ

  10. 报名: bàomíng: ghi danh, đăng ký

  11. 抱歉: bàoqiàn: xin lỗi

  12. 保证: bǎozhèng: cam đoan, bảo đảm

 13. 包子: bāozi: bánh bao

14. : biàn: lần, lượt

15. : bèn: đần, ngốc

16. 本来: běnlái: lúc đầu, trước đây

17. : bèi: lần

18. 表格: biǎogé: bản kê khai, mẫu đơn

19. 表示: biǎoshì: có ý nghĩa, biểu thị

20. 表演: biǎoyǎn: biểu diễn, trình diễn

21. 表扬: biǎoyáng: khen ngợi, biểu dương

22. 标准: biāozhǔn: tiêu chuẩn, chuẩn mực

23. 饼干: bǐnggān: bánh quy

24. 并且: bìngqiě: đồng thời, và

25. 比如: bǐrú: ví dụ

26. 毕业: bìyè: tốt nghiệp

27. 博士: bóshì: tiến sĩ

28. 不得不: bùdébù: phải, không thể không

29. 部分: bùfen: phần, bộ phận

30. 不管: bùguǎn: bất kể, bất luận

31. 不过: búguò: nhưng

32. 不仅: bùjǐn: không những…

33.  : cāi: đoán

34.  : cā: lau chùi

35. 材料: cáiliào: tư liệu, tài liệu

36. 参观: cānguān: tham quan

37. 餐厅: cāntīng: nhà hàng

38. 厕所: cèsuǒ: nhà vệ sinh

39. 差不多: chàbuduō: gần như, hầu như

40. : chǎng: trận (hoạt động thể thao-giải trí)

41. : cháng: thưởng thức, nếm

42. 长城: Chángchéng: Trường Thành

43. 长江: Chángjiāng: Sông Trường Giang

44. 超过: chāoguò: vượt quá

45. 成功: chénggōng: thành công

46. 诚实: chéngshí: thành thật

47. 成为: chéngwéi: trở thành

48: 乘坐: chéngzuò: đi, đáp(xe buýt..)

49: 吃惊: chī jīng: kinh ngạc

50: 重新: chóngxīn: lần nữa, lại một lần nữa

51: 传真: chuánzhēn: gửi fax

52: 窗户: chuānghu: cửa sổ

53: 抽烟: chōuyān: hút thuốc

54: 出差: chūchāi: đi công tác

55: 出发: chūfā: xuất phát, khởi hành

56: 厨房: chúfáng: nhà bếp

57: 出生: chūshēng: ra đời, sinh ra

58: 出现: chūxiàn: xuất hiện, nảy sinh

59: 词语: cíyǔ: từ ngữ, cách diễn đạt

60: 从来: cónglái: từ trước đến nay, từ trước đến giờ

61: : cún: gửi

62: 错误: cuòwù: sai

63: 粗心: cūxīn: cẩu thả

64: 打招呼: dǎ zhāohu: chào hỏi, chào

65: 打针: dǎ zhēn: tiêm, chích

66: 答案: dá’àn: đáp án

67: 打扮: dǎban: trang điểm

68: 大概: dàgài: khoảng chừng, có lẽ

69: : dài: đeo, mang

70: 大夫: dàifu: bác sĩ

71: : dāng: khi

72: 当时: dāngshí: lúc đó

73: : dào: (chỉ sự tương phản) nhưng, lại

74: : dāo: con dao

75: 到处: dàochù: khắp nơi

76: 到底: dàodǐ: rốt cuộc

77: 道歉: dàoqiàn: xin lỗi

78: 导游: dǎoyóu: hướng dẫn viên du lịch

79: 打扰: dǎrǎo: quấy rầy, làm phiền

80: 大使馆: dàshǐguǎn: đại sứ quán

: 81: 打印: dǎyìn: in

: 82: 大约: dàyuē: khoảng chừng, ước chừng

: 83: 打折: dǎzhé: giảm giá

: 84: : děi: phải

: 85: : děng: vân vân

: 86: 登机牌: dēngjīpái: thẻ lên máy bay

: 87: 得意: déyì: đắc chí

: 88: : dǐ: đáy

: 89: : dī: thấp

: 90: : diào: mất, đi, hết

: 91: 调查: diàochá: điều tra, khảo sát

: 92: 地点: dìdiǎn: địa điểm

: 93: 地球: dìqiú: trái đất

: 94: : diū: ném, vứt

: 95: 地址: dìzhǐ: địa chỉ

: 96: 动作: dòngzuò: động tác, hành động

: 97: 短信: duǎnxìn: tin nhắn

: 98: 堵车: dǔchē: kẹt xe

: 99: 对话: duìhuà: đối thoại, tiếp xúc

: 100: 对面: duìmiàn: đối diện, trước mặt

: 101: : ér: trong khi đó, mà

: 102: 肚子: dùzi: bụng

: 103: 对于: duìyú: đối với

: 104: 儿童: értóng: trẻ em

: 105: 法律: fǎlǜ: pháp luật, luật

: 106: 反对: fǎnduì: phản đối

: 107: 房东: fángdōng: chủ nhà (nhà cho thuê)

: 108: 方法: fāngfǎ: phương pháp, cách thức

: 109: 方面: fāngmiàn: khía cạnh, phương diện

: 110: 放弃: fàngqì: từ bỏ

: 111: 放暑假: fàngshǔjià: nghỉ hè

: 112: 放松: fàngsōng: thả lỏng, thư giãn

: 113: 方向: fāngxiàng: phương hướng

: 114: 烦恼: fánnǎo: phiền muộn, buồn phiền

: 115: 翻译: fānyì: phiên dịch viên

: 116: 发生: fāshēng: xảy ra

: 117: 发展: fāzhǎn: phát triển

: 118: : fèn: tờ, bản

: 119: 丰富: fēngfù: làm phong phú

: 120: 否则: fǒuzé: nếu không thì, bằng không

: 121: : fù: giàu

: 122: 符合: fúhé: phù hợp

: 123: 付款: fùkuǎn: trả tiền

: 124: 父亲: fùqīn: cha, bố

: 125: 复印: fùyìn: photocopy, sao chụp

: 126: 复杂: fùzá: phức tạp, rắc rối

: 127: 负责: fùzé: phụ trách, chịu trách nhiệm

: 128: 改变: gǎibiàn: thay đổi

: 129: : gàn: làm

: 130: : gǎn: vội, gấp rút

: 131: : gǎn: dám

: 132: 干杯: gānbēi: cạn ly

: 133: 感动: gǎndòng: cảm động, làm xúc động

: 134: : gāng: vừa, vừa mới

: 135: 感觉: gǎnjué: cảm giác, cảm nghĩ

: 136: 感情: gǎnqíng: tiình cảm

: 137: 感谢: gǎnxiè: cảm ơn

: 138: 高速公路: gāosùgōnglù: đường cao tốc

: 139: : gè: các, mọi

: 140: 胳膊: gēbo: cánh tay

: 141: 功夫: gōngfu: võ thuật, môn võ kungfu

: 142: 公里: gōnglǐ: kilomet

: 143: 共同: gòngtóng: chung, cùng

: 144: 工资: gōngzī: tiền lương

: 145: : gòu: đủ

: 146: 购物: gòuwù: mua sắm

: 147: : guà: treo, móc

: 148: : guàng: đi dạo

: 149: : guāng: chỉ

: 150: 广播: guǎngbō: chương trình phát thanh/truyền hình

: 151: 广告: guǎnggào: quảng cáo

: 152: 关键: guānjiàn: điều quan trọng

: 153: 管理: guǎnlǐ: quản lý

: 154: 观众: guānzhòng: khán giả

: 155: 规定: guīdìng: quy định

: 156: 估计: gūjì: đoán chừng

: 157: 顾客: gùkè: khách hàng

: 158: 鼓励: gǔlì: khuyến khích

: 159: 过程: guòchéng: quá trình

: 160: 国籍: guójí: quốc tịch

: 161: 国际: guójì: quốc tế

: 162: 果汁: guǒzhī: nước trái cây

: 163: 故意: gùyì: cố tình, cố ý

: 164: 害羞: hàixiū: ngượng ngùng, thẹn thùng

: 165: 海洋: hǎiyáng: biển, đại dương

: 166: : hàn: mồ hôi

: 167: 航班: hángbān: chuyến bay

: 168: 寒假: hánjià: kỳ nghỉ đông

: 169: 好处: hǎochù: lợi ích, điều tốt

: 170: 号码: hàomǎ: số

: 171: 好像: hǎoxiàng: giống như, dường như

: 172: 合格: hégé: đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu

: 173: 合适: héshì: thích hợp

: 174: 盒子: hézi: hộp

: 175: : hòu: dày, sâu nặng

: 176: 后悔: hòuhuǐ: ân hận

: 177: 怀疑: huáiyí: nghi ngờ, hoài nghi

: 178: 回忆: huíyì: nhớ lại

: 179: 互联网: hùliánwǎng: mạng internet

: 180: : huǒ: chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng

: 181: 获得: huòdé: được, lấy được

: 182: 活动: huódòng: hoạt động

: 183: 活泼: huópō: hoạt bát, nhanh nhẹn

: 184: 护士: hùshi: y tá

: 185: 互相: hùxiāng: lẫn nhau, qua lại

: 186: : jì: gửi

: 187: : jiǎ: giả dối, không thật

: 188: 加班: jiābān: tăng ca

: 189: 价格: jiàgé: giá cả

: 190: 家具: jiājù: đồ dùng trong nhà

: 191: 坚持: jiānchí: kiên trì

: 192: 减肥: jiǎnféi: giảm cân

: 193: 降低: jiàngdī: giảm, hạ

: 194: 奖金: jiǎngjīn: tiền thưởng

: 195: 将来: jiānglái: tương lai

: 196: 降落: jiàngluò: đáp xuống, hạ cánh

: 197: 减少: jiǎnshǎo: giảm bớt

: 198: 建议: jiànyì: kiến nghị

: 199: 郊区: jiāoqū: vùng ngoại ô

: 200: 骄傲: jiào’ào: kiêu ngạo

: 201: 交流: jiāoliú: giao lưu, trao đổi

: 202:: jiāo: kết giao 

: 203: 教授: jiàoshòu: giáo sư

: 204: 交通: jiāotōng: giao thông, thông tin liên lạc

: 205: 教育: jiàoyù: giáo dục, dạy dỗ

: 206: 饺子: jiǎozi: bánh chẻo

: 207: 加油站: jiāyóuzhàn: trạm xăng dầu

: 208: 基础: jīchǔ: nền tảng, căn bản

: 209: 激动: jīdòng: cảm động

: 210: : jié: tiết (học)

: 211: 结果: jiéguǒ: kết quả

: 212: 解释: jiěshì: giải thích

: 213: 接受: jiēshòu: chấp nhận

: 214: 节约: jiéyuè: tiết kiệm

: 215: 接着: jiēzhe: ngay sau đó

: 216: 计划: jìhuà: kế hoạch, lập kế hoạch

: 217: 积极: jījí: tích cực

: 218: 积累: jīlěi: tích lũy

: 219: 精彩: jīngcǎi: tuyệt vời, xuất sắc

: 220: 警察: jǐngchá: cảnh sát

: 221: 经济: jīngjì: kinh tế

: 222: 京剧: jīngjù: kinh kịch

: 223: 经历: jīnglì: trải qua

: 224: 竟然: jìngrán: không ngờ, mà, vậy mà

: 225: 景色: jǐngsè: phong cảnh, cảnh vật

: 226: 尽管: jǐnguǎn: cho dù, mặc dù

: 227: 经验: jīngyàn: kinh nghiệm

: 228: 竞争: jìngzhèng: cạnh tranh

: 229: 镜子: jìngzi: gương, gương soi

: 230: 进行: jìnxíng: tiến hành, thực hiện

: 231: 紧张: jǐnzhāng: hồi hộp, căng thẳng

: 232: 禁止: jìnzhǐ: cấm

: 233: 既然: jìrán: vì, đã… thì…

: 234: 及时: jíshí: đúng lúc, kịp thời

: 235: 即使: jíshǐ: cho dù

: 236: 技术: jìshù: kỹ thuật, công nghệ

: 237: 究竟: jiūjìng: rốt cuộc

: 238: 继续: jìxù: tiếp tục

: 239: 记者: jìzhě: phóng viên, nhà báo

: 240: : jǔ: nêu, đưa ra

: 241: 举办: jǔbàn: tổ chức, tiến hành

: 242: 聚会: jùhuì: gặp gỡ, cuộc gặp mặt

: 243: 拒绝: jùjué: từ chối

: 244: 距离: jùlí: khoảng cách

: 245: 举行: jǔxíng: tổ chức

: 246: 开玩笑: kāi wánxiào: nói đùa, đùa

: 247: 开心: kāixīn: vui vẻ

: 248: 看法: kànfǎ: quan điểm, cách nhìn

: 249: 考虑: kǎolǜ: suy xét, cân nhắc

: 250: 烤鸭: kǎoyā: vịt quay

: 251: : kē: cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)

: 252: 可怜: kělián: đáng thương, tội nghiệp

: 253: 肯定: kěndìng: chắc chắn, nhất định

: 254: 可是: kěshì: nhưng

: 255: 咳嗽: késou: ho

: 256: 客厅: kètīng: phòng khách

: 257: 可惜: kěxī: đáng tiếc

: 258: 科学: kēxué: khoa học

: 259: : kōng: trống, rỗng, không

: 260: 恐怕: kǒngpà: e rằng, có lẽ

: 261: 空气: kōngqì: không khí

: 262: : kǔ: đắng

: 263: 矿泉水: kuàngquánshuǐ: nước suối

: 264: : kùn: buồn ngủ

: 265: 困难: kùnnan: khó khăn

: 266: : là: cay

: 267: : lā: kéo, lôi, dắt

: 268: 来不及: láibují: không kịp

: 269: 来得及: láidejí: kịp

: 270: 来自: láizì: đến từ

: 271: 垃圾桶: lājītǒng: thùng rác

: 272: : lǎn: lười, lười nhác

: 273: 浪费: làngfèi: lãng phí, hoang phí

: 274: 浪漫: làngmàn: lãng mạn

: 275: 老虎: lǎohǔ: hổ, cọp

: 276: 冷静: lěngjìng: bình tĩnh, điềm tĩnh

: 277: : liǎ: hai

: 278: : lián: ngay cả

: 279: 凉快: liángkuai: mát mẻ

: 280: 联系: liánxì: liên hệ

: 281: 礼拜天: lǐbàitiān: chủ nhật

: 282: 理发: lǐfà: cắt tóc

: 283: 厉害: lìhai: lợi hại

: 284: 理解: lǐjiě: hiểu

: 285: 礼貌: lǐmào: lễ phép, lịch sự

: 286: 零钱: língqián: tiền lẻ

: 287: 另外: lìngwài: ngoài ra

: 288: 力气: lìqi: sức lực, hơi sức

: 289: 例如: lìrú: lấy ví dụ

: 290: : liú: để lại

: 291: 流利: liúlì: lưu loát, trôi chảy

: 292: 流行: liúxíng: được nhiều người ưa chuộng

: 293: 理想: lǐxiǎng: lí tưởng

: 294: : luàn: lộn xộn, lúng túng

: 295: 律师: lǜshī: luật sư

: 296: 旅行: lǚxíng: du lịch

: 297: 麻烦: máfan: làm phiền

: 298: 马虎: mǎhu: cẩu thả, lơ đễnh

: 299: : mǎn: đủ, đầy, tròn

: 300: : máo: lông

: 301: 毛巾: máojīn: khăn lau

: 302: 美丽: měilì: đẹp

: 303: : mèng: giấc mơ

: 304: 免费: miǎnfèi: miễn phí

: 305: : miǎo: giây

: 306: 迷路: mílù: lạc đường

: 307: 密码: mìmǎ: mật mã

: 308: 民族: mínzú: dân tộc

: 309: 目的: mùdì: mục đích

: 310: 母亲: mǔqīn: mẹ

: 311: 耐心: nàixīn: lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại

: 312: 难道: nándào: dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh

: 313: 难受: nánshòu: bực bội, buồn rầu

: 314: : nèi: trong

: 315: 内容: nèiróng: nội dung

: 316: 能力: nénglì: năng lực, khả năng

: 317: 年龄: niánlíng: tuổi

: 318: : nòng: làm

: 319: 暖和: nuǎnhuo: ấm áp

: 320: 偶尔: ǒu’ěr: thỉnh thoảng

: 321: 排队: páiduì: xếp hàng

: 322: 排列: páiliè: sắp xếp

: 323: 判断: pànduàn: nhận xét, đánh giá

: 324: : péi: đi cùng, ở bên cạnh

: 325: : piàn: lừa gạt

: 326: : piān: bài, tờ

: 327: 皮肤: pífū: da

: 328: 乒乓球: pīngpāngqiú: bóng bàn

: 329: 平时: píngshí: lúc thường, ngày thường

: 330: 批评: pīpíng: phê bình

: 331: 脾气: píqi: tính tình, tính khí

: 332: : pò: bị đứt, bị thủng

: 333: 普遍: pǔbiàn: phổ biến

: 334: 葡萄: pútao: quả nho

: 335: 普通话: pǔtōnghuà: tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại

: 336: 千万: qiānwàn: nhất thiết phải

: 337: 签证: qiānzhèng: thị thực, visa

: 338: : qiáo: cầu

: 339: : qiāo: gõ, khua

: 340: 巧克力: qiǎokèlì: sô cô la

: 341: 其次: qícì: thứ hai, sau đó

: 342: 气候: qìhòu: khí hậu

: 343: : qīng: nhẹ

: 344: 情况: qíngkuàng: tình hình, tình huống

: 345: 轻松: qīngsōng: nhẹ nhàng

: 346: 亲戚: qīnqi: họ hàng thân thích

: 347: : qióng: nghèo

: 348: 其中: qízhōng: trong đó

: 349: : qǔ: đạt được

: 350: 全部: quánbù: toàn bộ, tất cả

: 351: 区别: qūbié: sự khác biệt

: 352: : què: lại, nhưng mà

: 353: 缺点: quēdiǎn: khuyết điểm, thiếu sót

: 354: 缺少: quēshǎo: thiếu

: 355: 确实: quèshí: thực sự

: 356: 然而: rán’ér: nhưng, song

: 357: 热闹: rènao: náo nhiệt

: 358: 任务: rènwu: nhiệm vụ

: 359: 仍然: réngrán: vẫn

: 360: 任何: rènhé: bất cứ, bất kì

: 361: : rēng: vứt bỏ

: 362: 日记: rìjì: nhật ký

: 363: 入口: rùkǒu: cổng vào

: 364: 散步: sànbù: đi dạo

: 365: 森林: sēnlín: rừng rậm

: 366: 沙发: shāfā: ghế sofa

: 367: 商量: shāngliang: thương lượng, bàn bạc

: 368: 伤心: shāngxīn: đau lòng

: 369: 稍微: shāowēi: hơi, một chút

: 370: 勺子: sháozi: cái muôi, cái thìa

: 371: 社会: shèhuì: xã hội

: 372: : shēn: sâu sắc

: 373: : shèng: còn lại

: 374: : shěng: tỉnh, tiết kiệm

: 375: 生活: shēnghuó: cuộc sống, sống

: 376: 生命: shēngmìng: sự sống, sinh mệnh

: 377: 生意: shēngyi: việc kinh doanh, buôn bán

: 378: 申请: shēnqǐng: xin

: 379: 甚至: shènzhì: thậm chí

: 380: 使: shǐ: khiến cho, làm cho

: 381: 失败: shībài: thất bại

: 382: 十分: shífēn: rất, vô cùng

: 383: 是否: shìfǒu: hay không

: 384: 师傅: shīfu: sư phụ

: 385: 适合: shìhé: phù hợp

: 386: 世纪: shìjì: thế kỷ

: 387: 实际: shíjì: thực tế

: 388: 失望: shīwàng: thất vọng

: 389: 适应: shìyìng: thích nghi

: 390: 使用: shǐyòng: sử dụng

: 391: 实在: shízài: kì thực, quả thực

: 392: : shōu: nhận

: 393: 受不了: shòubuliǎo: chịu không nổi

: 394: 受到: shòudào: nhận được

: 395: 首都: shǒudū: thủ đô

: 396: 售货员: shòuhuòyuán: nhân viên bán hàng

: 397: 收入: shōurù: thu nhập

: 398: 收拾: shōushi: thu dọn, sắp xếp

: 399: 首先: shǒuxiān: trước hết, trước tiên

: 400: : shū: thua

: 401: : shuài: đẹp

: 402: 数量: shùliàng: số lượng

: 403: 顺便: shùnbiàn: nhân tiện

: 404: 顺利: shùnlì: thuận lợi, suôn sẻ

: 405: 顺序: shùnxù: trật tự, thứ tự

: 406: 说明: shuōmíng: giải thích rõ, nói rõ

: 407: 硕士: shuòshì: thạc sĩ

: 408: 熟悉: shúxi: hiểu rõ

: 409: 数字: shùzì: con số

: 410: : sǐ: cố định, cứng nhắc

: 411: : suān: chua

: 412: 速度: sùdù: tốc độ

: 413: 随便: suíbiàn: tình cờ, tùy tiện

: 414: 随着: suízhe: cùng với

: 415: 塑料袋: sùliàodài: túi nilong, túi nhựa

: 416: 孙子: sūnzi: cháu nội trai

: 417: 所有: suǒyǒu: tất cả, toàn bộ

: 418: : tái: giơ lên, đưa lên

: 419: : tái: (dùng cho máy móc) cái, chiếc

: 420: 态度: tàidù: thái dộ

: 421: : tán: nói chuyện, thảo luận

: 422: 弹钢琴: tán gāngqín: chơi đàn dương cầm

: 423: : táng: kẹo

: 424: : tàng: lần, chuyến

: 425: : tǎng: nằm

: 426: : tāng: canh, súp

: 427: 讨论: tǎolùn: thảo luận, bàn bạc

: 428: 讨厌: tǎoyàn: ghét, không thích

: 429: 特点: tèdiǎn: đặc điểm

: 430: : tí: nhắc đến

: 431: 填空: tiánkòng: điền vào chỗ trống

: 432: 条件: tiáojiàn: điều kiện

: 433: 提供: tígōng: cung cấp

: 434: : tíng: ngừng, cúp, cắt

: 435: : tǐng: rất

: 436: 提前: tíqián: làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn

: 437: 提醒: tíxǐng: nhắc nhở

: 438: 通过: tōngguò: qua, nhờ vào

: 439: 同情: tóngqíng: thông cảm, đồng tình

: 440: 同时: tóngshí: đồng thời, hơn nữa

: 441: 通知: tōngzhī: báo tin, thông báo

: 442: : tuī: hoãn lại, đẩy, triển khai

: 443: 推迟: tuīchí: hoãn lại

: 444: : tuō: cởi ra

: 445: 网球: wǎngqiú: quần vợt

: 446: 往往: wǎngwǎng: thường thường

: 447: 网站: wǎngzhàn: trang web

: 448: 完全: wánquán: hoàn toàn

: 449: 袜子: wàzi: tất, vớ

: 450: 味道: wèidào: mùi vị

: 451: 卫生间: wèishēngjiān: nhà vệ sinh

: 452: 危险: wēixiǎn: nguy hiểm

: 453: 温度: wēndù: nhiệt độ

: 454: 文章: wénzhāng: bài văn, bài báo

: 455: : wú: không có, không

: 456: 误会: wùhuì: sự hiểu lầm

: 457: 无聊: wúliáo: vô vị, nhàm chán

: 458: 无论: wúlùn: bất kể

: 459: 污染: wūrǎn: ô nhiễm

: 460: : xián: mặn

: 461: : xiǎng: reo, vang lên

: 462: : xiāng: thơm

: 463: 相反: xiāngfǎn: trái lại, ngược lại

: 464: 橡皮: xiàngpí: cục gôm, tẩy

: 465: 相同: xiāngtóng: giống nhau, như nhau

: 466: 详细: xiángxì: chi tiết, tỉ mỉ

: 467: 现金: xiànjīn: tiền mặt

: 468: 羡慕: xiànmù: ước ao, ngưỡng mộ

: 469: 小吃: xiǎochī: món ăn vặt

: 470: 效果: xiàoguǒ: hiệu quả

: 471: 笑话: xiàohua: truyện cười

: 472: 小伙子: xiǎohuǒzi: chàng trai

: 473: 小说: xiǎoshuō: tiểu thuyết

: 474: 消息: xiāoxi: tin tức

: 475: 西红柿: xīhóngshì: cà chua

: 476: 信封: xìnfēng: phong thư, bì thư

: 477: : xíng: được, đồng ý

: 478: : xǐng: thức dậy, tỉnh dậy

: 479: 性别: xìngbié: giới tính

: 480: 兴奋: xīngfèn: hăng hái, phấn khởi

: 481: 幸福: xìngfú: hạnh phúc

: 482: 性格: xìnggé: tính cách

: 483: 辛苦: xīnkǔ: vất vả, cực nhọc

: 484: 修理: xiūlǐ: sửa chữa

: 485: 信息: xìnxī: tin tức, thông tin

: 486: 信心: xìnxīn: lòng tin, sự tự tin

: 487: 心情: xīnqíng: tâm trạng

: 488: 吸引: xīyǐn: hấp dẫn, thu hút

: 489: 许多: xǔduō: rất nhiều

: 490: 学期: xuéqī: học kỳ

491: : ya: (biến thể của , dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn

492: 亚洲: Yàzhōu: Châu Á

493: 牙膏: yágāo: kem đánh răng

494: 压力: yālì: áp lực

495: : yán: muối

496: 演出: yǎnchū: biểu diễn

497: 养成: yǎngchéng: hình thành/ tạo

498: 严格: yángé: nghiêm khắc, nghiêm ngặt

499: 阳光: yángguāng: lạc quan,vui vẻ

500: 样子: yàngzi: kiểu dáng

501: 眼镜: yǎnjìng: mắt kính

502: 研究: yánjiū: nghiên cứu

503: 演员: yǎnyuán: diễn viên

504: 严重: yánzhòng: nghiêm trọng

505: 邀请: yāoqǐng: mời

506: 钥匙: yàoshi: chìa khóa

507: 要是: yàoshi: nếu như

508: : yè: trang

509: 也许: yěxǔ: có lẽ, may ra

510: 叶子: yèzi: lá cây

511: : yǐ: dựa vào, bằng

512: 意见: yìjiàn: ý kiến

513: 因此: yīncǐ: do đó, vì vậy

514: : yíng: thắng

515: 应聘: yìngpìn: xin việc

516: 引起: yǐnqǐ: gây ra, dẫn đến

517: 印象: yìnxiàng: ấn tượng

518: 一切: yíqiè: tất cả

519: 艺术: yìshù: nghệ thuật, có tính nghệ thuật

520: 以为: yǐwéi: cho rằng, tưởng là

521: 勇敢: yǒnggǎn: dũng cảm

522: 永远: yǒngyuǎn: mãi mãi

523: : yóu: do

524: 优点: yōudiǎn: ưu điểm

525: 友好: yǒuhǎo: thân thiện

526: 邮局: yóujú: bưu điện

527: 幽默: yōumò: hóm hỉnh, khôi hài

528: 尤其: yóuqí: đặc biệt là, nhất là

529: 有趣: yǒuqù: thú vị, lý thú

530: 优秀: yōuxiù: xuất sắc, ưu tú

531: 友谊: yǒuyì: tình bạn

532: 由于: yóuyú: bởi vì

533: : yǔ: với, và

534: 原来: yuánlái: ban đầu

535: 原谅: yuánliàng: tha thứ

536: 原因: yuányīn: nguyên nhân

537: 阅读: yuèdú: đọc

538: 约会: yuēhuì: hẹn gặp, hẹn hò

539: 语法: yǔfǎ: ngữ pháp

540: 愉快: yúkuài: vui vẻ

541: 羽毛球: yǔmáoqiú: cầu lông

542: : yún: mây

543: 允许: yǔnxǔ: cho phép

544: 于是: yúshì: thế là

545: 预习: yùxí: chuẩn bị bài

546: 语言: yǔyán: ngôn ngữ

547: : zāng: bẩn, bẩn thỉu

548: 咱们: zánmen: chúng ta, chúng mình

549: 暂时: zànshí: tạm thời

550: 杂志: zázhì: tạp chí

551: 增加: zēngjiā: tăng thêm

552: 责任: zérèn: trách nhiệm

553: 战线: zhànxiàn: (đường dây điện thoại) bận

554: : zhào: chụp (ảnh)

555: 招聘: zhāopìn: tuyển dụng

556: 正常: zhèngcháng: bình thường, thông thường

557: 正好: zhènghǎo: đúng lúc, được dịp, gặp dịp

558: 整理: zhěnglǐ: thu dọn, dọn dẹp

559: 证明: zhèngmíng: chứng minh

560: : zhǐ: chỉ về, nói đến

561: 正式: zhèngshì: chính thức, trang trọng

562: 真正: zhēnzhèng: chân chính, thật sự

563: 正确: zhèngquè: chính xác

564: : zhī: được dùng để nối từ bổ nghĩa

565: 支持: zhīchí: ủng hộ

566: 值得: zhídé: đáng

567: 只好: zhǐhǎo: đành phải, buộc phải

568: 直接: zhíjiē: trực tiếp, thẳng

569: 质量: zhìliàng: chất lượng

570: 至少: zhìshǎo: ít nhất

571: 知识: zhīshi: kiến thức

572: 植物: zhíwù: thực vật

573: 只要: zhǐyào: chỉ cần, miễn là

574: 职业: zhíyè: nghề nghiệp

575: : zhòng: nặng

576: 重点: zhòngdiǎn: trọng điểm, trọng tâm

577: 重视: zhòngshì: xem trọng, chú trọng

578: 周围: zhōuwéi: xung quanh

579: : zhuàn: kiếm tiền

580: : zhuǎn: quay, xoay

581: 专门: zhuānmén: đặc biệt, riêng biệt

582: 专业: zhuānyè: chuyên ngành

583: 祝贺: zhùhè: chúc mừng

584: 著名: zhùmíng: nổi tiếng

585: 准确: zhǔnquè: chính xác, đúng

586: 准时: zhǔnshí: đúng giờ

587: 注意: zhǔyi: ý kiến

588: 自然: zìrán: đương nhiên, hiển nhiên

589: 仔细: zǐxì: thận trọng, kỹ lưỡng

590: 自信: zìxìn: tự tin

591: 总结: zǒngjié: tổng kết

592: : zū: thuê, cho thuê

593: 最好: zuìhǎo: tốt nhất

594: 尊重: zūnzhòng: tôn trọng

595: : zuò: tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)

596: 作家: zuòjiā: nhà văn

597: 座位: zuòwèi: chỗ ngồi

598: 作用: zuòyòng: tác dụng

599: 左右: zuǒyòu: khoảng, khoảng chừng

600: 作者: zuòzhě: tác giả


Tham khảo 

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY

1. 回家 huí jiā : về nhà

2. 脱衣服 tuō yī fú : cởi quần áo

3. 换鞋 huàn xié : thay giầy

tu-vung-tieng-trung-cac-hoat-dong

4. 上厕所 shàng cè suǒ : đi vệ sinh

5. 洗手 xǐ shǒu : rửa tay

6. 吃晚饭 chī wǎn fàn : Ăn tối

7. 休息 xiū xī : Nghỉ ngơi

8. 读报纸 dú bào zhǐ : Đọc báo

9. 看电影 kàn diàn yǐng : Xem tivi

10. 听音乐 tīng yīn yuè : Nghe nhạc

11. 玩游戏 wán yóu xì : Chơi trò chơi,chơi game

12. 洗澡 xǐ zǎo : Tắm

13. 泡澡 pào zǎo : Tắm trong bồn tắm

14. 淋浴 lín yù : Tắm vòi hoa sen

15. 上床 shàng chuáng : Lên giường

16. 关灯 guān dēng : Tắt đèn

17. 睡觉 shuì jiào : Đi ngủ

18. 起床 qǐ chuáng : Thức dậy

19. 穿衣服 chuān yī fú : Mặc quần áo

20. 刷牙 shuā yá : Đánh răng

21. 洗脸 xǐ liǎn : Rửa mặt

22. 梳头 shū tóu : Chải tóc, chải đầu

23. 照镜子 zhào jìng zǐ : Soi gương

24. 化妆 huà zhuāng : Trang điểm

25. 刮胡子 guā hú zǐ : Cạo râu

26. 吃早饭 chī zǎo fàn :Ăn sáng

27. 穿鞋 chuān xié : Đi giầy

28. 戴帽子 dài mào zǐ : Đội mũ

29. 拿包 ná bāo : Lấy túi, cầm túi

30. 出门chū mén : Đi ra ngoài

Tổng hợp

Đọc tiếp »

Bài học Tiếng Trung ngày hôm nay sẽ là Tổng hợp các

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC DỤNG CỤ TRONG GIA ĐÌNH CẦN THIẾT NHẤT:

1. 客厅 (kètīng) : Phòng khách    

2. 沙发 (shāfā) : Ghế Sofa    

3. 空调 (kōngtiáo) : Máy điều hòa    

tu-vung-tieng-Trung-cac-dung-cu-gia-dinh

4. 冷气机 (lěngqìjī) : Máy lạnh    

5. 吸尘器 (xīchénqì) : Máy hút bụi    

6. 电视机 (diànshìjī) : TiviDVD    

7. 播放机DVD (bōfàngjī) : Đầu đĩa DVD    

8. 电话 (diànhuà) : Điện thoại    

9. 遥控器 (yáokòngqì) : Điều khiển từ xa  

10. 电风扇 (diànfēngshàn) : Quạt máy    

11. 电暖器 (diànnuǎnqì) : Hệ thống sưởi ấm    

12. 灯泡 (dēngpào) : Bóng đèn    

13. 茶桌 (cházhuō) : Bàn trà    

14. 吊灯 (diàodēng) : Đèn treo. Loại đèn treo che ánh sáng    

15. 卧室 (wòshì) : Phòng ngủ    

16. 衣柜 (yīguì) : Tủ quần áo    

17. 床 (chuáng) : Giường    

18. 单人床 (dānrén chuáng) : Giường đơn    

19. 双人床 (shuāngrén chuáng) : Giường đôi

20. 被子 (bèizi) : Chăn mền    

21. 毛毯 (máotǎn) : Chăn lông    

22. 床垫 (chuángdiàn) : Nệm    

23. 枕头 (zhěntóu) : Gối

24. 枕套 (zhěntào) : Bao gối    

25. 床灯 (chuángdēng) : Đèn giường    

26. 床单 (chuángdān) : Ga giường    

27. 镜子 (jìngzi) : Gương soi, kiếng    

28. 衣架 (yījià) : Móc treo quần áo    

29. 窗帘 (chuānglián) : Tấm màn che cửa sổ    

30. 梳妆台 (shūzhuāngtái) : Quầy trang điểm    

31. 卫生间 (wèishēngjiān) : phòng tắm    

32. 浴缸 (yùgāng) : Bồn tắm    

33. 脸盆 (liǎnpén) : Bồn rửa mặt    

34. 水龙头 (shuǐlóngtóu) : Vòi nước   

35. 花洒 (huāsǎ) : Vòi sen      

36. 马桶 (mǎtǒng) : Bồn cầu    

37. 排水口 (páishuǐkǒu) : Ống thoát nước    

38. 热 水 器 (rèshuǐqì) : Máy nước nóng    

39. 洗发乳 (xǐfàrǔ) : Dầu gội đầu    

40. 沐浴乳 (mùyùrǔ) : sữa dưỡng thể    

41. 洗面乳 (xǐmiànrǔ) : Sữa rửa mặt    

42. 卸妆油 (xièzhuāngyóu) : Nước tẩy trang    

43. 牙刷 (yáshuā) : Bàn chải đánh răng    

44. 香皂 (xiāngzào) : xà bông    

45. 牙膏 (yágāo) : Kem đánh răng    

46. 厨房 (chúfáng) : phòng bếp    

47. 餐桌 (cānzhuō) : Bàn ăn    

48. 椅子 (yǐzi) : Ghế    

49. 电饭锅 (diànfànguō) : Nồi cơm điện    

50. 冰箱 (bīngxiāng) : Tủ lạnh    

51. 油烟机 (yóuyānjī) : Quạt thông gió    

52. 煤气炉 (méiqìlú) : Bếp ga    

53. 饮水机 (yǐnshuǐjī) : Bình đựng nước    

54. 锅 (guō) : Nồi    

55. 平锅 (píngguō) : Chảo    

56. 水壶 (shuǐhú) : Ấm nước    

57. 菜板 (càibǎn) : Tấm thớt    

58. 菜刀 (càidāo) : Con dao    

59. 餐具 (cānjù) : Chén bát    

60. 盘子 (pánzi) : Cái mâm    

61. 碟子 (diézi) : Cái dĩa    

62. 筷子 (kuàizi) : Đũa    

63. 勺子 (sháozi) : Muỗng    

64. 茶壶 (cháhú) : Bình trà    

65. 餐具洗涤剂 (cānjù xǐdíjì) : Nước rửa chén    

66. 洗衣粉 (xǐyīfěn) : Bột giặt    

67. 抹布 (mòbù) : Khăn lau bàn    

68. 洗衣机 (xǐyījī) : Máy giặt    

69. 海绵 (hǎimián) : Miếng xốp rửa chén    

70. 书房 (shūfáng) : phòng sách    

71. 电脑 (diànnǎo) : Máy vi tính    

72. 台式电脑 (táishì diànnǎo) : Máy tính để bàn    

73. 打印机 (dǎyìnjī) : Máy in    

74. 插头 (chātóu) : Phích cắm điện    

75. 书桌 (shūzhuō) : Bàn học, bàn làm việc    

76. 书架 (shūjià) : Tủ sách    

77. 开关 (kāiguān) : Công tắc điện    

78. 插座    chāzuò) : Ổ cắm    

79. 台灯    táidēng) : Đèn bàn 

Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh quan trong về chủ đề KINH TẾ. Hãy cùng học với Cuộc Sống Giản Đơn 123 nhé!

tu-vung-tieng-Anh-ve-kinh-te

Từ vựng tiếng Anh về kinh tế - SPEAKING IELTS : 


 - Merger - Sáp nhập

 - Acquisition - Mua lại

 - Franchise - Nhượng quyền thương mại

 - Subsidiary - Công ty con

 - Branch - Chi nhánh

 - Sole Proprietorship - Doanh nghiệp tư nhân

 - Partnership - Công ty hợp danh

 - Limited Liability Company (LLC) - Công ty trách nhiệm hữu hạn

 - Single-Member LLC - Công ty TNHH 1 thành viên

 - Multi-Member LLC - Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên

 - Joint-Stock Company - Công ty cổ phần


 - Monetary policy: Chính sách tiền tệ

 Fiscal policy: Chính sách tài khóa

 Exchange rate: Tỷ giá hối đoái

 Recession: Suy thoái kinh tế

-  Bankruptcy: Phá sản 

 Import: Nhập khẩu

 Export: Xuất khẩu

 Tariff:  Thuế quan

 Subsidy: Trợ cấp

 Budget: Ngân sách

 Inflation: Lạm phát

 Supply and demand: Cung và cầu

 Consumer: Người tiêu dùng

 Producer: Nhà sản xuất

 Goods: Hàng hóa

 Services: Dịch vụ


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Tổng hợp những từ đồng nghĩa tiếng Anh hữu ích trong IELTS Writing (Kỹ năng viết):


tu-dong-nghia-trong-tieng-Anh-IELTS

1. Face (v) = deal with, confront: Đối mặt, giải quyết

2. Help (v) = aid, assist: Hỗ trợ, giúp đỡ

3. Find (v) = uncover, ascertain: Tìm thấy, phát hiện điều gì 

4. Support (v) = endorse, advocate: Ủng hộ

5. Cause (v) = bring about, lead to: Gây ra, dẫn đến điều gì

6. Continue (v) = persist, keep on, go on: Tiếp tục làm điều gì đó

7. Encourage (v) = embolden: Khuyến khích, động viên

8. Understand (v) = grasp, comprehend: Hiểu rõ, hiểu biết về điều gì


Tham khảo
Đọc tiếp »

 For là một giới từ thường được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh hằng ngày. Bạn thường dùng "for" trong những câu nói nào? Hãy cùng học những cụm TÍNH TỪ ĐI VỚI "FOR" sau nhé.

tinh-tu-di-voi-for

TÍNH TỪ + FOR:


- be good for: có lợi cho >< be bad for: có hại cho

- be famous for: nổi tiếng vì điều gì 

- be late for: muộn 

- be eligible for: đủ điều kiện cho 

- be responsible for: chịu trách nhiệm cho 

- be suitable for: phù hợp với 

- be difficult/easy for somebody to do something: khó khăn/ dễ dàng để ai làm gì


Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ!
Đọc tiếp »

 Trong tiếng Anh, đối với những người mới học thường hay sử dụng từ "Very" để diễn đạt ý kiến của mình về một điều gì đó rất là.... Tuy nhiên, nếu bạn muốn nâng trình học và giao tiếp lên, đừng sử dụng từ "Very" thông thường này nữa, mà hãy dùng những từ sau, sẽ giúp bạn giao tiếp hay ho và tự nhiên hơn rất nhiều đấy.


 NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH THAY THẾ CHO "VERY" CỰC HAY:


1. very beautiful - gorgeous

2. very complete - comprehensive: rất hoàn chỉnh, đầy đủ

3. very dirty - filthy: rất bẩn

4. very dangerous - perilous: rất nguy hiểm

5. very busy - swamped: rất bận

6. very happy - ecstatic: rất vui 

7. very fat - obese: rất béo

8. very exciting - exhilarating : rất háo hức

9. very easy - effortless: rất dễ

10. very big - massive: rất lớn

11. very bad - awful: rất tệ

12. very angry - furious: rất tức giận


Tổng hợp
Đọc tiếp »

TỔNG HỢP NHỮNG CỤM TỪ THƯỜNG HAY XUẤT HIỆN TRONG CÁC ĐỀ THI

1. MAKE: 

make a decision: quyết định

make a call: gọi điện thoại

make a complaint: phàn nàn

make a promise: hứa 

make a noise: làm ồn

make an effort: nỗ lực

make a suggestion: đề nghị

make a connection: tạo một kết nối


cum-tu-pho-bien-tieng-Anh


2. DO

do business: kinh doanh

do research: nghiên cứu

do damage: làm thiệt hại 

do someone a favor: giúp ai đó

do the housework: làm việc nhà

do your best: Làm hết sức mình


3. HAVE

have an operation: phẫu thuật

have breakfast: ăn sáng

have a break: nghỉ ngơi

have a problem: gặp rắc rối

have a headache: đau đầu 


4. TAKE

take a look: xem xét

take a seat: ngồi

take an exam: làm bài kiểm tra

take notes: ghi chú 


5. GET

get angry: nổi giận

get home: trở về nhà

get divorced: ly dị

get married: kết hôn

get pregnant: mang thai

get ready: sẵn sàng

get upset: buồn phiền


6. CATCH

catch a cold: cảm lạnh

catch a train: bắt một chuyến tàu

catch a bus: bắt một chuyến xe buýt

catch fire: bắt lửa

catch the flu: bị cúm


7. COME

come close: đến gần

come early: đến sớm

come last: đến sau cùng

come on time: đến đúng giờ

come to a decision: đi đến quyết định

come to an agreement: đi đến thỏa thuận


8. GO

go abroad: ra nước ngoài

go fishing: đi câu cá

go crazy: phát điên

go bankrupt: phá sản

go out of business: làm ăn thua lỗ


9. KEEP

keep a secret: giữ một bí mật

keep calm: giữ bình tĩnh

keep quiet: giữ yên lặng

keep in touch: giữ liên lạc

keep control: giữ kiểm soát


Tham khảo

Đọc tiếp »

Với những ai yêu thích tiền điện tử, đã và đang hoạt động trong lĩnh vực tiền điện tử chắc chắn đã từng sử dụng ví tiền điện tử MetaMask. Đây là một loại ví web 3 được rất nhiều người trên khắp các nước sử dụng để lưu trữ những đồng coins quý giá của họ. Coin cũng được xem như là một loại tài sản tiền ảo mà ai cũng cần phải cất giữ an toàn, vì nó đem lại lợi nhuận đầu tư lâu dài cho người làm. 

Thế nhưng, đến một ngày, vô tình chúng ta đã quên mất hoặc để lạc mất 12 cụm từ bí mật của ví MetaMask. Điều này có nghĩa, bạn lo sợ tài sản ảo có nguy cơ cũng sẽ bị mất? Hãy yên tâm, nếu các bạn vô tình làm mất 12 cụm từ mật khẩu, hãy dùng cách sau để lấy lại nhé!

lay-lai-12-cum-tu-metamask

Cách lấy lại cụm mật khẩu 12 cụm từ bí mật để mở ví Metamask:

Khi đăng nhập vào tài khoản Metamask chúng ta có đặt mật khẩu riêng ( phải nhớ)

Khi tạo ví trong Metamask thì mỗi ví chỉ cấp 1 lần 1 cụm mật khẩu mở ví gồm 12 cụm từ tiếng anh 

Cụm mật khẩu mở ví nếu lộ hoặc mất là chúng ta mất hết tài sản trong ví đó

Cách lấy lại cụm mật khẩu 12 cụm từ:

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản metamask

Bước 2: Vào cài đặt 

Chọn Bảo mật và quyền riêng tư 

Bước 3: Tiết lộ cụm từ khôi phục bí mật

Bước 3: Trả lời 2 câu hỏi để xem metamask đã khuyến cáo như thế nào

Bước 4: Nhập mật khẩu đăng nhập

Bước 5: Chạm tay và giữ để hiện thì SRP

Bước 6: Copy cụm mật khẩu ví gồm 12 từ tiếng Anh

Bước 7: in và cất trữ cụm mật khẩu 12 cụm từ

Nếu lưu trên điện thoại thì bỏ bớt 1- 3 cụm từ đề phòng bị lộ

Khi mở ví  thì nhập đủ 12 cụm từ đó là được.

Chúc các bạn thành công trên con đường tiền điện tử và sử dung thành thạo ví Metamask nhé!

Đọc tiếp »

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quảng Cáo vô cùng đa dạng và phong phú. Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 100 Từ Vựng về chủ đề này, giúp cho hiệu quả học tiếng Anh của các bạn về chủ đề này tốt hơn và thuận lợi hơn.

100 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ QUẢNG CÁO:

1. Advertisement: Quảng cáo

2. Advertiser: Người quảng cáo

3. Advertising agency: Công ty quảng cáo

4. Advertising campaign: Chiến dịch quảng cáo

5. Advertising budget: Ngân sách quảng cáo

6. Brand: Thương hiệu

7. Billboard: Biển quảng cáo

8. Brand awareness: Nhận thức thương hiệu

9. Commercial: Quảng cáo thương mại

10. Consumer: Người tiêu dùng

11. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

12. Digital marketing: Tiếp thị kỹ thuật


tu-vung-tieng-Anh-quang-cao-Advertisement


13. Endorsement: Hợp đồng chứng thực

14. Jingle: Nhạc quảng cáo

15. Marketing: Tiếp thị

16. Magazine: Tạp chí

17. Market research: Nghiên cứu thị trường

18. Logo: Logo

19. Media: Truyền thông

20. Newspaper: Báo

21. Online advertising: Quảng cáo trực tuyến

22. Packaging: Bao bì

23. Product placement: Chèn sản phẩm

24. Public relations: Quan hệ công chúng

25. Radio: Radio


26. Slogan: Khẩu hiệu

27. Social media marketing: Tiếp thị truyền thông xã hội

28. Target audience: Đối tượng mục tiêu

29. Television: Truyền hình

30. Testimonial: Lời chứng thực

31. Website: Trang web

32. Banner ad: Quảng cáo biểu ngữ

33. Click-through rate (CTR): Tỷ lệ nhấp chuột

34. Conversion rate: Tỷ lệ chuyển đổi

35. Cost per click (CPC): Chi phí mỗi lượt nhấp

36. Cost per impression (CPM): Chi phí mỗi lượt hiển thị

37. Email marketing: marqua email

38. Pay-per-click (PPC): Thanh toán mỗi lần nhấp


39. Search engine marketing (SEM): Tiếp thị công cụ tìm kiếm

40. Search engine optimization (SEO): Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

41. Social media advertising: Quảng cáo truyền thông xã hội

42. Video advertising: Quảng cáo video

43. Native advertising: Quảng cáo gốc

44. Programmatic advertising: Quảng cáo theo chương trình

45. Influencer marketing: Tiếp thị người ảnh hưởng

46. Affiliate marketing: Tiếp thị liên kết

47. Retargeting: Nhắm mục tiêu lại


48. Brand ambassador: Đại sứ thương hiệu

49. Content marketing: Tiếp thị nội dung

50. Storytelling: Kể chuyện

51. Emotional appeal: Khơi gợi cảm xúc

52. Humor: Sự hài hước

53. Scarcity: Sự khan hiếm

54. Urgency: Tính cấp bách

55. Social proof: Bằng chứng xã hội


56. Call to action (CTA): Lời kêu gọi hành động

57. Brand identity: Bản sắc thương hiệu

58. Brand positioning: Vị trí thương hiệu

59. Brand messaging: Thông điệp thương hiệu

60. Brand guidelines: Hướng dẫn thương hiệu

61. Brand personality: Cá tính thương hiệu

62. Brand equity: Giá trị thương hiệu

63. Brand loyalty: Lòng trung thành thương hiệu

64. Customer experience: Trải nghiệm khách hàng

65. Customer satisfaction: Sự hài lòng của khách hàng


66. Customer relationship management (CRM): Quản lý quan hệ khách hàng

67. Customer acquisition: Mua lại khách hàng

68. Customer retention: Giữ chân khách hàng

69. Customer lifetime value (CLV): Giá trị khách hàng trọn đời

70. Market segmentation: Phân khúc thị trường

71. Target market: Thị trường mục tiêu

72. Niche market: Thị trường ngách

73. Marketing mix: Phối hợp tiếp thị

74. Product: Sản phẩm

75. Price: Giá cả


76. Place: Phân phối

77. Promotion: Khuyến mãi

78. Marketing strategy: Chiến lược tiếp thị

79. Marketing ethics: Đạo đức tiếp thị

80. Marketing objectives: Mục tiêu tiếp thị

81. Marketing ROI: Tỷ suất hoàn vốn tiếp thị

82. Marketing measurement: Đo lường hiệu quả tiếp thị

83. Marketing plan: Kế hoạch tiếp thị

84. Sustainable marketing: Tiếp thị bền vững

85. Global marketing: Tiếp thị toàn cầu

86. Cultural marketing: Tiếp thị văn hóa


87. Experiential marketing: Tiếp thị trải nghiệm

88. Mobile marketing: Tiếp thị di động

89. Location-based marketing: Tiếp thị theo vị trí

90. Geofencing: Rào địa lý

91. Big data marketing: Tiếp thị dữ liệu lớn

92. Artificial intelligence (AI) marketing: Tiếp thị trí tuệ nhân tạo

93. Virtual reality (VR) marketing: Tiếp thị thực tế ảo


95. Chatbots: Trò chuyện chatbot


96. Voice search marketing: Tiếp thị tìm kiếm bằng giọng nói


97. Influencer marketing: Tiếp thị người ảnh hưởng


98. Micro-influencers: Người ảnh hưởng nhỏ


99. Content marketing: Tiếp thị nội dung


100. Native advertising: Quảng cáo gốc

Đọc tiếp »

Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh cực hay bắt đầu với từ "Love":

tu-vung-tieng-Anh-bat-dau-voi-Love

1. Love letter (n): Thư tình

2. Lovebird (n): Đôi tình nhân, uyên ương

3. Love-hate relationship (n): Mối quan hệ vừa yêu vừa hận

4. Love match (n): Cuộc hôn nhân bởi tình yêu

5. Lovelorn (adj): Thất tình, đau khổ vì tình

6. Love affair (n): Mối quan hệ tình cảm

7. Lovesick (adj): Tương tư

8. Love nest (n): Tổ ấm, 

9. Love triangle (n): Tình tay ba


Tham Khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *