Template Tin Tức Mới Nhất

Chào các bạn! Hiện tại bạn đang muốn luyện thi bằng HSK Tiếng Trung? Cuộc Sống Giản Đơn 123 đã tổng hợp 600 từ vựng tiếng Trung cần thiết và cơ bản nhất mà các đề thi HSK thường hay có.TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ 600 TỪ THI HSK TRONG TIẾNG TRUNG:  1. 爱情: àiqíng: tình yêu  2. 安排: ānpái: sắp xếp  3. 百分之: bǎifēnzhī: phần trăm  4. 按时: ànshí: đúng hạn  5. 按照: ànzhào:...
Đọc tiếp »
 TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY: 1. 回家 huí jiā : về nhà2. 脱衣服 tuō yī fú : cởi quần áo3. 换鞋 huàn xié : thay giầy4. 上厕所 shàng cè suǒ : đi vệ sinh5. 洗手 xǐ shǒu : rửa tay6. 吃晚饭 chī wǎn fàn : Ăn tối7. 休息 xiū xī : Nghỉ ngơi8. 读报纸 dú bào zhǐ : Đọc báo9. 看电影 kàn diàn yǐng : Xem tivi10. 听音乐 tīng yīn yuè : Nghe nhạc11. 玩游戏 wán yóu xì : Chơi trò chơi,chơi game12. 洗澡 xǐ zǎo...
Đọc tiếp »
Bài học Tiếng Trung ngày hôm nay sẽ là Tổng hợp cácTỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC DỤNG CỤ TRONG GIA ĐÌNH CẦN THIẾT NHẤT:1. 客厅 (kètīng) : Phòng khách    2. 沙发 (shāfā) : Ghế Sofa    3. 空调 (kōngtiáo) : Máy điều hòa    4. 冷气机 (lěngqìjī) : Máy lạnh    5. 吸尘器 (xīchénqì) : Máy hút bụi    6. 电视机 (diànshìjī) : TiviDVD    7. 播放机DVD...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn! Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh quan trong về chủ đề KINH TẾ. Hãy cùng học với Cuộc Sống Giản Đơn 123 nhé!Từ vựng tiếng Anh về kinh tế - SPEAKING IELTS :  - Merger - Sáp nhập - Acquisition - Mua lại - Franchise - Nhượng quyền thương mại - Subsidiary - Công ty con - Branch - Chi nhánh - Sole...
Đọc tiếp »
 Tổng hợp những từ đồng nghĩa tiếng Anh hữu ích trong IELTS Writing (Kỹ năng viết):1. Face (v) = deal with, confront: Đối mặt, giải quyết2. Help (v) = aid, assist: Hỗ trợ, giúp đỡ3. Find (v) = uncover, ascertain: Tìm thấy, phát hiện điều gì 4. Support (v) = endorse, advocate: Ủng hộ5. Cause (v) = bring about, lead to: Gây ra, dẫn đến điều gì6. Continue (v) = persist, keep on, go on: Tiếp...
Đọc tiếp »
 For là một giới từ thường được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh hằng ngày. Bạn thường dùng "for" trong những câu nói nào? Hãy cùng học những cụm TÍNH TỪ ĐI VỚI "FOR" sau nhé.TÍNH TỪ + FOR:- be good for: có lợi cho >< be bad for: có hại cho- be famous for: nổi tiếng vì điều gì - be late for: muộn - be eligible for: đủ điều kiện cho - be responsible for: chịu trách nhiệm...
Đọc tiếp »
 Trong tiếng Anh, đối với những người mới học thường hay sử dụng từ "Very" để diễn đạt ý kiến của mình về một điều gì đó rất là.... Tuy nhiên, nếu bạn muốn nâng trình học và giao tiếp lên, đừng sử dụng từ "Very" thông thường này nữa, mà hãy dùng những từ sau, sẽ giúp bạn giao tiếp hay ho và tự nhiên hơn rất nhiều đấy. NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH THAY THẾ CHO "VERY" CỰC HAY:1. very beautiful...
Đọc tiếp »
TỔNG HỢP NHỮNG CỤM TỪ THƯỜNG HAY XUẤT HIỆN TRONG CÁC ĐỀ THI1. MAKE: make a decision: quyết địnhmake a call: gọi điện thoạimake a complaint: phàn nànmake a promise: hứa make a noise: làm ồnmake an effort: nỗ lựcmake a suggestion: đề nghịmake a connection: tạo một kết nối2. DOdo business: kinh doanhdo research: nghiên cứudo damage: làm thiệt hại do someone a favor: giúp...
Đọc tiếp »
Với những ai yêu thích tiền điện tử, đã và đang hoạt động trong lĩnh vực tiền điện tử chắc chắn đã từng sử dụng ví tiền điện tử MetaMask. Đây là một loại ví web 3 được rất nhiều người trên khắp các nước sử dụng để lưu trữ những đồng coins quý giá của họ. Coin cũng được xem như là một loại tài sản tiền ảo mà ai cũng cần phải cất giữ an toàn, vì nó đem lại lợi nhuận đầu tư lâu dài cho người làm. Thế...
Đọc tiếp »
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quảng Cáo vô cùng đa dạng và phong phú. Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 100 Từ Vựng về chủ đề này, giúp cho hiệu quả học tiếng Anh của các bạn về chủ đề này tốt hơn và thuận lợi hơn.100 TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ QUẢNG CÁO:1. Advertisement: Quảng cáo2. Advertiser: Người quảng cáo3. Advertising agency: Công ty quảng cáo4. Advertising campaign: Chiến dịch quảng cáo5. Advertising...
Đọc tiếp »
Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh cực hay bắt đầu với từ "Love":1. Love letter (n): Thư tình2. Lovebird (n): Đôi tình nhân, uyên ương3. Love-hate relationship (n): Mối quan hệ vừa yêu vừa hận4. Love match (n): Cuộc hôn nhân bởi tình yêu5. Lovelorn (adj): Thất tình, đau khổ vì tình6. Love affair (n): Mối quan hệ tình cảm7. Lovesick (adj): Tương tư8. Love nest...
Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *