Tổng hợp đầy đủ 100 CÂU KHẨU NGỮ ĐỜI SỐNG:
1. 我非常想见到你. Wǒ fēicháng xiǎngjiàn dào nǐ.: Anh rất muốn được gặp em
2. 我为你疯狂 Wǒ wèi nǐ fēngkuáng: Anh phát điên vì em
3. 我全心全意爱你! Wǒ quánxīnquányì ài nǐ!: Anh yêu em bằng cả trái tim
4. 你是我的一切! Nǐ shì wǒ de yīqiè!: Em là tất cả đối với anh
5. 你恋爱了! Nǐ liàn'àile!: Cậu yêu mất rồi
6. 你好吗? Nǐ hǎo ma?: Bạn khỏe không?
7. 我过得很好 Wǒguò dé hěn hǎo: Tớ sống rất tốt
8. 出什么事了/你在忙些什么/怎么了? chū shénme shìle/nǐ zài máng xiē shénme/zěnmeliǎo?: Xảy ra việc gì vậy/ bạn đang bận gì vậy? / Sao thế?
9. 没什么特别的 Méishénme tèbié de: Không có gì đâu
10. 嗨, 好久不见了 hāi, hǎojiǔ bùjiànle: Ôi, lâu lắm rồi mới gặp
11. 到目前为止, 一切都好 dào mùqián wéizhǐ, yīqiè dōu hǎo: Trước mắt mọi thứ vẫn tốt
12. 一切顺利 yīqiè shùnlì: Mọi việc thuận lợi!
13. 算了吧 suànle ba: Thôi bỏ đi
14. 动动脑筋 dòng dòng nǎojīn: Động não tí đi
15. 我想是吧 wǒ xiǎng shì ba: Tớ đoán vậy
16. 钱乃身外之物. Qián nǎi shēnwàizhīwù.: Tiền chỉ là vật ngoài thân
17. 你疯了吗? Nǐ fēngle ma?: Bạn điên rồi sao?
18. 说来话长/一言难尽 shuō lái huà zhǎng/yīyánnánjìn: Chuyện dài lắm/ Một lời không nói hết được
19. 改天再聊吧 Gǎitiān zài liáo ba: Hôm khác lại tán ngẫu nhé
20. 我需要睡眠. Wǒ xūyào shuìmián.: Tớ cần đi ngủ rồi
21. 别紧张. Bié jǐnzhāng.: Đừng hồi hộp/ đừng căng thẳng
22. 放松一下. Fàngsōng yīxià.: Thả lỏng một chút/ Thoải mái chút đi
23. 闭嘴! Bì zuǐ!: Ngậm miệng lại!/ Im đi
24. 明白了吗? Míngbáile ma?: Đã hiểu chưa?
25. 我懂了. Wǒ dǒngle.: Tớ hiểu rồi
26. 我承担 Wǒ chéngdān: Để tớ làm
27. 我做到了, 现在我很满意. Wǒ zuò dàole, xiànzài wǒ hěn mǎnyì.: Tờ làm được rồi, giờ tớ rất hài lòng
28. 不关我的事/我不管. Bù guān wǒ de shì/wǒ bùguǎn.: Không liên quan tới tôi/ Tôi không quan tâm
29. 我不这么想/不行/不用 Wǒ bù zhème xiǎng/bùxíng/bùyòng: Tôi không nghĩ thế, không được/ không cần
30. 我别无选择 wǒ bié wú xuǎnzé: Tớ không còn lựa chọn nào nữa
31. 我会尽力的! wǒ huì jìnlì de!: Tớ sẽ cố gắng
32. 我是认真的. Wǒ shì rènzhēn de.: Tớ nghiêm túc đấy
33. 我怕极了 Wǒ pà jíle: Tớ sợ lắm
34. 难说 nánshuō: Rất khó nói
35. 世界真小 shìjiè zhēn xiǎo: Trái đất này thật nhỏ bé
36. 你自己呢? nǐ zìjǐ ne?: Còn bạn thì sao?
37. 今天是个好日子 Jīntiān shìgè hǎo rìzi: Hôm nay là ngày đẹp trời
38. 有进展吗? yǒu jìnzhǎn ma?: Có gì tiến triển không?
39. 请问尊姓大名? Qǐngwèn zūn xìng dàmíng?: Xin hỏi đại danh quý tính của anh?
40. 久仰大名. Jiǔyǎng dàmíng.: Ngưỡng mộ anh đã lâu
41. 希望你在这里过得愉快. Xīwàng nǐ zài zhèlǐguò dé yúkuài.: Hi vọng anh sống vui vẻ ở đây
42. 改天再聚聚. Gǎitiān zài jù jù.: Hôm khác lại tụ họp nhé
43. 好主意! Hǎo zhǔyì!: Ý hay!
44. 请代我向你母亲问好. Qǐng dài wǒ xiàng nǐ mǔqīn wènhǎo.: Xin gửi lời hỏi thăm của tôi tới mẹ bạn
45. 很高兴遇到你 Hěn gāoxìng yù dào nǐ: Rất vui được gặp bạn
46. 别忘了我们. bié wàngle wǒmen.: Đừng quên chúng tôi nhé
47. 保持联系. Bǎochí liánxì.: Giữ liên lạc nhé
48. 我在这里度过了难忘的时光. Wǒ zài zhèlǐ dùguòle nánwàng de shíguāng.: Tôi đã có quãng thời gian khó quên ở đây
49. 周末愉快. Zhōumò yúkuài.: Cuối tuần vui vẻ!
50. 彼此彼此 Bǐcǐ bǐcǐ: cả hai chúng ta / Anh cũng vậy
51. 很高兴与你聊天 hěn gāoxìng yǔ nǐ liáotiān: Rất vui được nói chuyện với bạn
52. 自己当心/照顾好你自己. zìjǐ dāngxīn/zhàogù hǎo nǐ zìjǐ.: Hãy cẩn thận/ chắm sóc tốt bản thân nhé
53. 谢谢你的多方关照 Xièxiè nǐ de duōfāng guānzhào: Cảm ơn bạn đã quan tâm
54. 谢谢光临. Xièxiè guānglín.: Cảm ơn ghé thăm
55. 我感谢你的帮助. Wǒ gǎnxiè nǐ de bāngzhù.: Cảm ơn sự giúp đỡ của anh
56. 别客气/不用谢 Bié kèqì/bùyòng xiè: Đừng khách sáo
57. 不用谢 bùyòng xiè: Không cần cảm ơn
58. 我弄错了. wǒ nòng cuòle.: Tôi nhầm
59. 实在抱歉. Shízài bàoqiàn.: Thật lòng xin lỗi
60. 我必须道歉! Wǒ bìxū dàoqiàn!: Tôi phải xin lỗi
61. 我感觉糟透了. Wǒ gǎnjué zāo tòule.: Tôi thấy thật tồi tệ
62. 那不是你的错. Nà bùshì nǐ de cuò.: Đó không phải là lỗi sai của bạn
63. 抱歉, 打扰一下 Bàoqiàn, dǎrǎo yīxià: Xin lỗi, làm phiền một chút
64. 你做什么工作? Nǐ zuò shénme gōngzuò?: Bạn làm nghề gì
65. 你觉得你的新工作怎样? Nǐ juédé nǐ de xīn gōngzuò zěnyàng?: Bạn thấy công việc mới thế nào?
66. 我很喜欢. Wǒ hěn xǐhuān.: Tôi rất thích
67. 我喜欢阅读和欣赏音乐 Wǒ xǐhuān yuèdú hé xīnshǎng yīnyuè: Tôi thích đọc sách và thưởng thức âm nhạc
68. 怎么回事? zěnme huí shì?: Thế là thế nào?
69. 发生什么事了? Fāshēng shénme shìle?: Xảy ra việc gì vậy?
70. 我希望一切顺利. Wǒ xīwàng yīqiè shùnlì.: Tôi hi vọng mọi việc sẽ thuận lợi!
71. 我知道你的感受. Wǒ zhīdào nǐ de gǎnshòu.: Tớ hiểu cảm giác của bạn
72. 听到这个消息我很难受. Tīng dào zhège xiāoxī wǒ hěn nánshòu.: Nghe được tin này tớ rất buồn
73. 来吧, 你能做到的 Lái ba, nǐ néng zuò dào de: Làm đi, xem bạn làm được không
74. 你赶得很好. nǐ gǎn dé hěn hǎo.: Bạn theo kịp rất nhanh
75. 你真好. Nǐ zhēn hǎo.: Bạn thật là tốt
76. 我为你感到自豪. Wǒ wèi nǐ gǎndào zìháo.: Tớ thấy tự hào về bạn
77. 我喜欢你的风格. Wǒ xǐhuān nǐ de fēnggé.: tớ thích phong cách của bạn
78. 我爱你们. Wǒ ài nǐmen.: Tôi yêu các bạn
79. 我看起来怎么样? Wǒ kàn qǐlái zěnme yàng?: Trông tôi thế nào?
80. 你看上去棒极了! Nǐ kàn shàngqù bàng jíle!: Bạn thật là tài!
81. 那真是棒极了! Nà zhēnshi bàng jíle!: Siêu thật đấy!
82. 那真是了不起! Nà zhēnshi liǎobùqǐ!: Giỏi thật đấy!
83. 与您合作很愉快 Yǔ nín hézuò hěn yúkuài: Hợp tác với bạn rất vui
84. 祝贺你的成功 zhùhè nǐ de chénggōng: Chúc mừng thành công của bạn
85. 我提议干杯! wǒ tíyì gānbēi!: Tớ đề nghị nâng ly chúc mừng
86. 你结婚了吗? Nǐ jiéhūnle ma?: Bạn đã kết hôn chưa?
87. 整日工作使我厌烦. Zhěng rì gōngzuò shǐ wǒ yànfán.: Cả ngày làm việc làm tớ phát ngán
88. 你做得太多了. Nǐ zuò dé tài duōle.: Bạn đã làm quá nhiều rồi
89. 那是违法的! nà shì wéifǎ de!: Đó là vi phạm pháp luật
90. 好机会! Hǎo jīhuì!: Cơ hội tốt
91. 危险! Wéixiǎn!: Nguy hiểm đấy!
92. 我能帮忙吗? Wǒ néng bāngmáng ma?: Tôi có thể giúp gì không?
93. 毫无疑问. Háo wú yíwèn.: Không chút nghi ngờ
94. 废话! Fèihuà!: Nói nhảm
95. 仔细考虑一下. Zǐxì kǎolǜ yīxià.: Suy nghĩ kĩ một chút
96. 时间会证明的. Shíjiān huì zhèngmíng de.: Thời gian sẽ chứng minh
97. 太令人惊讶了! Tài lìng rén jīngyàle!: Thật làm người khác kinh ngạc
98. 随便你! Suíbiàn nǐ!: Tùy bạn thôi
99. 听你的! Tīng nǐ de!: Nghe theo bạn đấy
100. 我保证! Wǒ bǎozhèng!: Tớ thề/ Tớ đảm bảo
Tham khảo