Trong giao tiếp bằng tiếng Trung, chúng ta thường sử dụng những câu nói khẩu ngữ đơn giản và dễ hiểu nhất để cuộc nói chuyện thật tự nhiên hơn. Hãy cùng học những câu khẩu ngữ sau và hãy xem bạn thường dùng những câu nào nhất nhé.
Tổng hợp những KHẨU NGỮ PHỔ BIẾN nhất trong tiếng Trung:
1. 你先请 Nǐ xiān qǐng: Mời chị trước
2. 我就是忍不住 wǒ jiùshì rěn bù zhù: Tôi thật không thể chịu được nữa
3. 别往心里去 bié wǎng xīnlǐ qù: Đừng để tâm
4. 我们该走了 Wǒmen gāi zǒule: Chúng ta phải đi thôi
5. 面对现实吧 miàn duì xiànshí ba: Đối diện sự thật đi
6. 咱们开始干吧 zánmen kāishǐ gàn ba: Chúng ta bắt tay vào làm chứ
7. 我真要累死了 wǒ zhēn yào lèi sǐle: Tôi thật sự mệt chết đi được
8. 我已尽力了 wǒ yǐ jìnlìle: Tôi đã gắng hết sức rồi
9. 真是那样吗 zhēnshi nàyàng ma: Thật là như vậy sao
10. 别跟我耍花招! bié gēn wǒ shuǎhuāzhāo!: Đừng có giở mánh khóe với tao
11. 我不确切知道 Wǒ bù quèqiè zhīdào: Tôi không biết chắc chắn
12. 我不是跟你开玩笑的 wǒ bùshì gēn nǐ kāiwánxiào de: Tôi không đùa với bạn đâu
13. 太好了,太棒了。 tài hǎole, tài bàngle.: Giỏi quá, cừ quá!
14. 这主意真高明! Zhè zhǔyì zhēn gāomíng!: Chủ ý này thật cao minh
15. 此话当真? Cǐ huà dàngzhēn?: Bạn nói thật đây chứ?
16. 你帮了大忙 Nǐ bāngle dàmáng: Bạn đã giúp tôi rất nhiều
17. 我再也肯定不过。 wǒ zài yě kěndìng bùguò.: Tôi không thể chắc chắn được
18. 我支持你。 Wǒ zhīchí nǐ.: Tôi ủng hộ bạn
19. 我身无分文。 Wǒ shēn wú fēn wén.: Tôi không một đồng xu dính túi
20. 请注意!听着! Qǐng zhùyì! Tīngzhe!: Xin chú ý! Lắng nghe!
21. 你尽管相信好了,尽管放心。 Nǐ jǐnguǎn xiāngxìn hǎole, jǐnguǎn fàngxīn.: Bạn cứ tin tưởng, cứ yên tâm
22. 我一直不太喜欢这东西 Wǒ yīzhí bù tài xǐhuān zhè dōngxī: Tôi vẫn luôn không thích nó
23. 看情况再说 kàn qíngkuàng zàishuō: Để xem tình hình hãy nói
24. 无论如何我还是得谢谢你 wúlùn rúhé wǒ háishì dé xièxiè nǐ: Dù sao tôi vẫn phải cảm ơn bạn
25. 一言为定 Yī yán wéi dìng: Nhất ngôn cửu đỉnh ( giữ lời hứa đấy)
26. 恭喜你,祝贺你。 gōngxǐ nǐ, zhùhè nǐ.: Chúc mừng bạn!
Tham khảo