Template Tin Tức Mới Nhất

 Tất tần tật 100 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUỐC (Tổng hợp)

Tổng hợp những cấu trúc cần thiết và cơ bản trong Ngữ Pháp Tiếng Trung:


Cấu trúc 1: 这样+hành động -Làm gì như thế

这样说不对

zhè yàng shuo bú dùi

Nói như thế không đúng


这样做不好

zheyang zuo bu hao

Làm như thế không tốt


100-cau-truc-ngu-phap-tieng-Trung

Cấu trúc 2如果…/Rúguǒ…jiù…/Nếu… thì…

Thường hay đi liền với nhau để biểu thị giả thiết.


Ví dụ:


如果你猜对了,我就告诉你;

Rúguǒ nǐ cāi duìle, wǒ jiù gàosù nǐ;

Nếu bạn đoán đúng thì tôi sẽ nói cho bạn biết.


Cấu trúc 3: 不但而且…/Bùdàn… érqiě…/Không những….. mà còn…..:

Thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ tăng tiến.


Ví dụ:


我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。

Wǒ bùdàn qùguò xiàlóngwān, érqiě qùguò húzhìmíng shì.

Tôi không những đi qua Vịnh Hạ Long, mà còn đi qua thành phố Hồ Chí Minh.


Cấu trúc 4: …/Yī…jiù…/Hễ……. là…..:

Thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp.


Ví dụ:


阿凤一听情歌就哭。

Ā fèng yī tīng qínggē jiù kū.

Phượng hễ nghe tình ca là khóc.


Cấu trúc 5: 因为所以…/Yīnwèi…suǒyǐ…/Bởi vì……..cho nên………

Ví dụ:


因为妈妈喜欢吃水果,所以阿强经常买水果回家。

Yīnwèi māmā xǐhuān chī shuǐguǒ, suǒyǐ ā qiáng jīngcháng mǎi shuǐguǒ huí jiā.

Bởi vì mẹ thích ăn hoa quả, cho nên Cường thường mua hoa quả về nhà.


Cấu trúc 6: 虽然但是…/Suīrán…dànshì…/Tuy …… nhưng …….

Ví dụ:


虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。

Suīrán jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì ā xiá háishì chuānzhuó duǎn qún.

Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.


Cấu trúc 7: 宁可 … 也不…/Nìngkě…yě bù…/Thà…… cũng không……..

Ví dụ:

我宁可挨饿也不接受施舍。

Wǒ nìngkě āi è yě bù jiēshòu shīshě.

Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.


Cấu trúc 8: …/Jì…yòu…/Vừa……. vừa…….; đã……… lại…….

Ví dụ:


弟弟既不会抽烟,又不会喝酒

Dìdì jì bù huì chōuyān, yòu bù huì hējiǔ

Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.


Cấu trúc 9: 无论 …  …/Wúlùn…dōu…/Bất kể…… đều……, dù…… đều…….

Ví dụ:


无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。

Wúlùn shēnghuó de lù yǒu duō kǎnkě, wǒmen dōu yīnggāi hǎohǎo de zǒu xiàqù.

Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.


Cấu trúc 10: ….…../Lián…dōu…/Ngay cả …… đều…….

Ví dụ:


今天太忙了,连饭都没有吃。

Jīntiān tài mángle, lián fàn dōu méiyǒu chī.

Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn.


Cấu trúc 11: 既然 …  …/Jìrán… jiù…/Đã……thì……

Ví dụ:


既然已经决定了,再说什么也没有用了。

Jìrán yǐjīng juédìngle, zàishuō shénme yě méiyǒu yòngle.

Đã quyết định rồi, thì nói gì cũng không có tác dụng nữa.


Cấu trúc 12:  即使 … …/Jíshǐ… yě…/Dù……cũng…… :

Trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả.


Ví dụ:


即使我富有了,也不会忘记贫穷的日子。

Jíshǐ wǒ fùyǒule, yě bù huì wàngjì pínqióng de rìzi.

Dù tôi giàu có cũng không quên những năm tháng nghèo khó.


Cấu trúc 13:  那么…  …/Nàme… nàme…/…. thế…. thế:

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.


Ví dụ:


夏天的夜晚,是那么宁静,那么美丽。

Xiàtiān de yèwǎn, shì nàme níngjìng, nàme měilì.

Đêm hè thật là yên tĩnh thế, tươi đẹp thế.


Cấu trúc 14:  一边 … 一边 …/Yībiān…yībiān…/Vừa…..vừa…..:

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.


Ví dụ:


我一边眺望远方,一边回忆童年时光。

Wǒ yībiān tiàowàng yuǎnfāng, yībiān huíyì tóngnián shíguāng.

Tôi vừa nhìn về phương xa, vừa nhớ lại thời thơ ấu.


Cấu trúc 15: 不是而是…/Bùshì… ér shì…/không phải…… mà là……

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.


Ví dụ:


这不是你一个人的功劳,而是集体努力的结果。

Zhè bùshì nǐ yīgè rén de gōngláo, ér shì jítǐ nǔlì de jiéguǒ.

Đây không phải là công lao riêng của bạn, mà là kết quả của nỗ lực tập thể


Cấu trúc 16: 有时候有时候…/yǒu shíhòu…yǒu shíhòu…/Có lúc…… có lúc……..

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.


Ví dụ:


人的情绪是多变的,有时候高兴,有时候伤心。

Rén de qíngxù shì duō biàn de, yǒu shíhòu gāoxìng, yǒu shíhòu shāngxīn.

Tâm trạng của con người là luôn biến đổi, có lúc phấn khởi, có lúc đau buồn.


Cấu trúc 17: 一方面另一方面…/yī fāngmiàn… lìng yī fāngmiàn…/Một mặt…… mặt khác…….

Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.


Ví dụ:


他从不吃海鲜,一方面是不喜欢吃,另一方面是吃了过敏。

Tā cóng bù chī hǎixiān, yī fāngmiàn shì bù xǐhuān chī, lìng yī fāngmiàn shì chīle guòmǐn.

Anh ấy không bao giờ ăn hải sản, một mặt là không thích ăn, mặt khác ăn là bị dị ứng.


Cấu trúc 18: 尽管可是…/Jǐnguǎn…kěshì…/Mặc dù…… nhưng…….

Trong câu biểu đạt quan hệ chuyển hướng, tức mệnh đề chính biểu đạt ý nghĩa ngược lại với mệnh đề phụ .


Ví dụ:


尽管隔着千山万水,可是他们心里都互相挂念彼此。

Jǐnguǎn gézhe qiān shān wàn shuǐ, kěshì tāmen xīnlǐ dōu hùxiāng guàniàn bǐcǐ.

Mặc dù muôn núi ngàn sông ngăn cách, nhưng trong lòng họ luôn nhớ tới nhau.


Cấu trúc 19:然而…/…rán’ér…   /…… nhưng mà, thế mà, song…….

Trong câu biểu đạt quan hệ chuyển ngoặt, tức mệnh đề chính biểu đạt ý nghĩa tương phản hoặc tương đối với mệnh đề phụ .


Ví dụ:


很多夫妻可以共患难,然而却不能共享福

Hěnduō fūqī kěyǐ gòng huànnàn, rán’ér què bùnéng gòngxiǎng fú

Nhiều cặp vợ chồng có thể cùng hoạn nạn, nhưng mà lại không thể cùng hưởng hạnh phúc.


Cấu trúc 20: 只要…/Zhǐyào… jiù…/Chỉ cần……, là…….

Trong câu biểu đạt quan hệ điều kiện, tức mệnh đề phụ nêu ra điều kiện đầy đủ, mệnh đề chính giải thích có đủ điều kiện này sẽ có kết quả tương ứng. Điều đáng chú ý Chỉ cần……là…… là phải có đầy đủ điều kiện cần thiết.


Ví dụ:


只要功夫深,铁杵就能磨成针

Zhǐyào gōngfū shēn, tiě chǔ jiù néng mó chéng zhēn

Miễn là có công mài sắt, có ngày nên kim.


Cấu trúc 21: 首先 … 其次…/Shǒuxiān…qícì…/Trước tiên……, sau đó……..

Trong câu biểu đạt quan hệ tiếp nối, các mệnh đề biểu thị sự việc hoặc động tác xảy ra liên tục, mệnh đề có thứ tự trước sau.


Ví dụ:


挑选衣服首先看质量,其次关注价格。

Tiāoxuǎn yīfú shǒuxiān kàn zhìliàng, qícì guānzhù jiàgé.

Lựa chọn quần áo trước tiên xem chất lượng, sau đó chú ý đến giá cả.


Cấu trúc 22: 不但不… 反而…/bùdàn bù…fǎn’ér…/Không những không……, trái lại…….

Trong câu biểu đạt quan hệ tăng tiến gồm hai mệnh đề, ý nghĩa mệnh đề sau càng gần hơn mệnh đề trước .


Ví dụ:


这只股票不但不涨,反而下跌了。

Zhè zhǐ gǔpiào bùdàn bù zhǎng, fǎn’ér xiàdiéle.

Cổ phiếu này không những không tăng giá, trái lại sụt giá.


Cấu trúc 23: 与其… 不如…/Yǔqí… bùrú…/Thà….. còn hơn…….

Sự việc nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong nội dung sự việc.


Ví dụ:


与其等待好运,不如创造机遇。

Yǔqí děngdài hǎo yùn, bùrú chuàngzào jīyù.

Thà sáng tạo cơ hội, còn hơn chờ đợi vận may.


Cấu trúc 24: 假使… 便…/Jiǎshǐ…biàn…/Nếu…… thì…….

Khi mệnh đề phụ nêu ra giả thiết, mệnh đề chính sẽ giải thích kết quả sản sinh trong tình trạng giả thiết này.


Ví dụ:


假使时光倒流,我便改头换面,重新做人。

Jiǎshǐ shíguāng dàoliú, wǒ biàn gǎitóuhuànmiàn, chóngxīn zuòrén.

Nếu thời gian quay ngược, thì tôi sẽ thay hình đổi dạng, làm lại cuộc đời


Cấu trúc 25: 要是… 那么 …/Yàoshi…nàme…/Nếu……vậy thì…….

Khi mệnh đề phụ nêu ra giả thiết, mệnh đề chính sẽ giải thích kết quả sản sinh trong tình trạng giả thiết này.


Ví dụ:


要是赶不上看奥运会现场直播,那么看重播也不错。

Yàoshi gǎnbushàng kàn àoyùnhuì xiànchǎng zhíbò, nàme kàn chóngbò yě bùcuò.

Nếu không kịp xem phát trực tiếp tại hiện trường Đại hội Thể thao Olympic, vậy thì xem phát lại cũng hay.


Cấu trúc 26: …  …/… shènzhì …/…… thậm chí…..

Trong câu biểu đạt quan hệ tăng tiến gồm hai mệnh đề, ý nghĩa mệnh đề sau càng gần với mệnh đề trước.


Ví dụ:


今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。

jīn nián dōng tiān yì diǎn yě bù lěng  shèn zhì dōu bú yòng chuān mián ǎo

Mùa đông năm nay không lạnh chút nào, thậm chí không cần mặc áo bông.


Cấu trúc 27: 尚且 … 何况 … /Shàngqiě…hékuàng…/Còn…… huống chi…….

đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa sự việc, thường dùng huống chi, huống hồ để tương hỗ lẫn nhau.


Ví dụ:


古人尚且知晓养生,何况现代人?

Gǔrén shàngqiě zhīxiǎo yǎngshēng, hékuàng xiàndài rén?

Người xưa còn biết dưỡng sinh, huống chi người hiện đại.


Cấu trúc 28: 别说 … 就是就连 …/Bié shuō…jiùshì/jiù lián …./Đừng nói…, ngay cả….

Đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa sự việc, thường dùng với ngay cả để tương hỗ lẫn nhau..


Ví dụ:


别说老虎吃人了,就是兔子急了还咬人呢。

Bié shuō lǎohǔ chī rénle, jiùshì tùzǐ jíle hái yǎo rén ne.

Đừng nói hổ ăn thịt người, ngay cả con thỏ nổi nóng còn cắn người.


Ví dụ:


这地方太偏僻,别说网络支付了,就连刷卡都不行。

Zhè dìfāng tài piānpì, bié shuō wǎngluò zhīfùle, jiù lián shuākǎ dōu bùxíng.

Nơi này hẻo lánh quá, đừng nói thanh toán trực tuyến, ngay cả quẹt thẻ cũng không được.


Cấu trúc 29: 不管… …/ Bùguǎn… yě… /Dù……cũng…….

Mệnh đề phụ đưa ra một điều kiện, mệnh đề chính giải thích kết quả sản sinh trong điều kiện này..


Ví dụ:


不管希望有多渺茫,我也愿意为此一搏。

Bùguǎn xīwàng yǒu duō miǎománg, wǒ yě yuànyì wèi cǐ yī bó.

Dù hy vọng nhỏ nhoi thế nào, tôi cũng sẵn sàng phấn đấu.


Cấu trúc 30:/ 之所以 … 是因为…/Zhī suǒyǐ… shì yīnwèi…/Sở dĩ …… là vì…….

Quan hệ nhân quả, mệnh đề chính biểu đạt kết quả, mệnh đề phụ biểu đạt nguyên nhân.


Ví dụ:

之所以不跟你争论,是因为我不想刺激和伤害你。

Zhī suǒyǐ bù gēn nǐ zhēnglùn, shì yīnwèi wǒ bùxiǎng cìjī hé shānghài nǐ.

Sở dĩ không tranh luận với bạn là vì tôi không muốn kích động và tổn thương bạn.


Cấu trúc 31: “…có phải là…không…” – “…shì…ma…”

là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của  có thể thêm phó từ”不,也,都,只” để nhấn mạnh mức độ khác nhau.


Ví dụ:


   南人  

Nǐ shì yuènán rén ma

Bạn có phải là người Việt Nam không?


Cấu trúc 32: “Như thế nào…” – “怎么样 zěn me yàng…”

Có nghĩa là ” ……như thế nào?” , là câu Hán ngữ thường dùng, “怎么样” đặt ở cuối câu biểu thị thăm hỏi hoặc hỏi ý kiến, đặt ở đầu câu biểu thị nêu ra nghi vấn.

不怎么样”dùng trong câu phủ định, thay thế không nói tình hình động tác cụ thể, là cách nói tế nhị.


Ví dụ:


奶奶身      样?

Nǎi nǎi shēntǐ huī de zěnme yàng?

Sức khỏe của bà hồi phục ra sao?


Cấu trúc 33: “Đây/kia/đâu…” – “zhè/ nà/ nǎ…”

Có nghĩa là “Đây/kia/đâu+số từ+lượng từ+danh từ”.


Ví dụ:


      

zhè shì yìzhī māo ma

Đây có phải là một con mèo không?


Cấu trúc 34: “…không…” – “… bú…”

Có nghĩa là “………không? “, bày tỏ trưng cầu ý kiến của đối phương.


Ví dụ:


大家能不能安静一点?

dà jiā néng bú néng ān jìng yì diǎn

Mọi người có thể im lặng một chút được không?


Cấu trúc 35: “Trước đây…sau này…” – “以前yǐ qián…以后yǐ hòu…”

Có nghĩa là “Trước đây, sau này” để biểu thị thời gian.


Ví dụ:


     .

yǐ qián wǒ bú huì shuō hàn yǔ

Trước đây, tôi không biết nói tiếng Trung.


Cấu trúc 36: Kết cấu “…shì…de”

Là kết cấu hình thành vị ngữ trong câu, thường đặt sau chủ ngữ.


Ví dụ:


         

nǐ jīn tiān shì jǐ diǎn qǐ chuáng de

Hôm nay bạn dậy lúc mấy giờ?


Cấu trúc 37: Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…

(wèi) (le)……” Sau “Vì, để” là trạng ngữ chỉ mục đích, “Vì, để” thường được đặt ở đầu câu.


Ví dụ:


为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。

wèi le hái zi mā ma fàng qì le yuán yǒu de gōng zuò 

Vì con cái, người mẹ đã bỏ công việc vốn có.


Cấu trúc 38: Giới từ “…Bị/được… – …bèi…”

Câu sử dụng giới từ “bị, được” biểu thị ý nghĩa bị động.


Ví dụ:


我被小李气哭了。

wǒ bèi xiǎo lǐ qì kū le 

Tôi bị Tiểu Lý chọc tức phát khóc.


Ví dụ:


杯子被小张打碎了。

bēi zi bèi xiǎo zhāng dǎ suì le 

Chiếc cốc bị Tiểu Trương đánh vỡ rồi.


Cấu trúc 39: Đã chưa…(ma)..&..了吗(le ma)…

“…(ma)” và “…(le) (ma)” Đều là câu nghi vấn, câu hỏi sự vật và người, còn “…đã chưa” là câu hỏi trong trạng thái sự việc đã hoàn thành.


Ví dụ:


昨晚你睡着了吗?

zuó wǎn nǐ shuì zháo le ma 

Tối hôm qua bạn có ngủ được không?


Ví dụ:


你每天晨练吗?

nǐ měi tiān chén liàn ma 

Hàng ngày bạn có tập thể dục buổi sáng không?


Cấu trúc 40: Ngoài…ra – 除了(chú le)… 以外(yǐ wài)

Nội dung giữa của phần mẫu câu “(chú) (le) …… (yǐ) (wài)” biểu thị không bao gồm phần đã nói.


Ví dụ:


家里除了小丽以外都是党员。

jiā lǐ chú le xiǎo lì yǐ wài dōu shì dǎng yuán 

Trong nhà, ngoài tiểu Lệ ra đều là Đảng viên.


Ví dụ:


李明除了好学以外还很谦虚。

lǐ míng chú le hào xué yǐ wài hái hěn qiān xū

Lý Minh ngoài chăm học ra, còn rất khiêm tốn.


Cấu trúc 41: Với … không như nhau – (gēn)…不一样(bù yí yàng)

Mẫu câu ” gēn ……(bù)一样yí yàng “. Với … không như nhau…

Mẫu câu……như nhau biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái tương đồng hoặc giống nhau. Mẫu câu ……không như nhau biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái không giống nhau.


Ví dụ: “……一样


这风景美得跟画一样。

zhè fēng jǐng měi dé gēn huà yí yàng 

Phong cảnh này đẹp như tranh


Ví dụ: “……一样+X”


阿里跟木兰一样爱迟到。

ā lǐ gēn mù lán yí yàng ài chí dào 

A-li giống như Mộc Lan thích đến muộn.


Ví dụ: ……不一样


男人跟女人不一样。

nán rén gēn nǚ rén bù yí yàng 

Nam giới không giống nữ giới.


Ví dụ: ……不一样+X


小明跟小华不一样高。

xiǎo míng gēn xiǎo huá bù yí yàng gāo 

Tiểu Minh không cao bằng Tiểu Hoa.


Cấu trúc 42: Giống…như thế này – 不像 (bú xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)

Mẫu câu 不像 (bú xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)

Mẫu câu “như thế này” biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái giống nhau.

Mẫu câu “không như thế này” biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái không giống nhau.


Ví dụ: 这么


像这么美的风景很久没见过了。

xiàng zhè me měi de fēng jǐng hěn jiǔ méi jiàn guò le

Lâu rồi không nhìn thấy qua phong cảnh đẹp như vậy.


Ví dụ: 不像……这么


小兰不像小芳这么文静。

xiǎo lán bú xiàng xiǎo fāng zhè me wén jìng

Tiểu Lan không điềm đạm như Tiểu Phương.


Ví dụ: ……那么


像他那么办事早晚要被批评。

xiàng tā nà me bàn shì zǎo wǎn yào bèi pī píng

Cách làm việc như anh ấy sớm muộn sẽ bị phê bình


Ví dụ: 不像……那么


云南的冬天不像北京那么冷。

de bú xiàng běi jīng nà me lěng

Mùa đông của Vân Nam không rét như Bắc Kinh.


Cấu trúc 43: Nghe nói, được biết, tương truyền…听说(tīng shuō)/据说(jù shuō)/传说(chuán shuō)

听说(tīng shuō)/ “Nghe nói” biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.


Ví dụ:


听说这道题没人做得出来。

tīng shuō zhè dào tí méi rén zuò dé chū lái

Nghe nói đề bài này không ai làm được.


据说(jù shuō)/ “Nghe nói” biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.


Ví dụ:


据说以前这里是做城堡。

jù shuō yǐ qián zhè lǐ shì zuò chéng bǎo

Được biết, trước đây chỗ này là làm thành lũy.


传说(chuán shuō) “Nghe nói” biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.


Ví dụ:


牛郎织女的故事只是个传说。

niú láng zhī nǚ de gù shì zhǐ shì gè chuán shuō 

Câu chuyện Ngưu lang Chức nữ chỉ là một truyền thuyết.


Cấu trúc 44: Không…không – không có…không – không…không được -……- 没有…… – 不可

Mẫu câu: ……,没有……, 不可…” “Không…không, không có…không, không…không được” là câu hai lần phủ định biểu thị khẳng định.


Ví dụ:


他不敢不去。

tā bù gǎn bù qù 

Anh ấy không dám không đi.


Ví dụ:


没有谁不惧怕他的威严。

méi yǒu shuí bù jù pà tā de wēi yán 

Không có ai không sợ uy phong của anh ấy.


Ví dụ:


让他去可他非去不可。

bú ràng tā qù kě tā fēi qù bù kě 

Không cho anh ấy đi, nhưng anh ấy không đi không được.


Cấu trúc 45: Càng … càng… (yuè)…(yuè)…

Mẫu câu “(yuè)……(yuè)……” Càng…càng…,

Trong Hán ngữ hai là phó từ có tác dụng liên quan, thường dùng để kết nối hai động từ hoặc hai tính từ, cũng có thể kết nối hai câu ngắn hoặc mệnh đề.


Ví dụ: ngày càng…


天越来越黑,雨越来越大。

tiān yuè lái yuè hēi yǔ yuè lái yuè dà 

Trời ngày càng tối, mưa ngày càng to


Ví dụ: càng……càng…… phía sau là động từ hoặc tính từ.


那个人抱着柱子越爬越高。

nà gè rén bào zhe zhù zi yuè pá yuè gāo 

Người kia ôm cột càng trèo càng cao.


Cấu trúc 46: So với – (bǐ)

Mẫu câu” (bǐ )”

Câu có chữ “so với” là chỉ câu có cụm giới từ “so sánh” làm trạng ngữ. Từ trung tâm là vị ngữ, dùng để so sánh khác biệt về số lượng, tính chất, mức độ, còn gọi là câu so sánh.


Ví dụ:


这对双胞胎兄弟俩老大比老二高一点。

zhè duì shuāng bāo tāi xiōng dì liǎng lǎo dà bǐ lǎo èr gāo yī diǎn 

Hai anh em trai sinh đôi này anh cao hơn em một chút.


Ví dụ:


网上购物比逛商场更方便。

wǎng shàng gòu wù bǐ guàng shāng chǎng gèng fāng biàn

Mua sắm trên mạng tiện lợi hơn so với đi trung tâm thương mại.


Cấu trúc 47: Không bằng… – 不比(bù bǐ )…

Không bằng, không có hơn.

Chúng ta đã học cách sử dụng của ” (bǐ )”, Bài này chúng ta học cách sử dụng của “不比 (bù bǐ) không bằng”, “没有比 (méi yǒu bǐ) không có hơn”.


Ví dụ:


小李不比小王胖多少。

xiǎo lǐ bù bǐ xiǎo wáng pàng duō shǎo 

Tiểu Lý không béo bằng Tiểu Vương.


Ví dụ:


没有比小丽更加热爱艺术的人了。

méi yǒu bǐ xiǎo lì gèng jiā rè ài yì shù de rén le 

Không có ai yêu nghệ thuật hơn Tiểu Lệ.


Cấu trúc 48: Có … có… – 有的(yǒu de)…有的(yǒu de)…

Mẫu câu “有的(yǒu de)…有的(yǒu de)…có …có…”. Là từ dùng để chỉ một trong nhiều người hoặc nhiều sự vật , có thể sử dụng độc lập, cũng có thể sử dụng lặp lại.


Ví dụ:


有的话我没听懂。

yǒu de huà wǒ méi tīng dǒng 

Có lời nói tôi nghe không hiểu.


Ví dụ:


医院里有很多病人,有的看内科,有的看外科,有的看眼科,还有的看耳鼻喉科。

yī yuàn lǐ yǒu hěn duō bìng rén  yǒu de kàn nèi kē  yǒu de kàn wài kē  yǒu de kàn yǎn kē  hái yǒu de kàn ěr bí hóu kē 

Trong bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân, có người khám khoa Nội, có người khám khoa Ngoại, có người khám khoa Mắt, có người khám khoa Tai Mũi Họng.


Cấu trúc 49: Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…

(wèi) (le)……” Sau “Vì, để” là trạng ngữ chỉ mục đích, “Vì, để” thường được đặt ở đầu câu.


Ví dụ:


为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。

wèi le hái zi mā ma fàng qì le yuán yǒu de gōng zuò 

Vì con cái, người mẹ đã bỏ công việc vốn có.


Cấu trúc 50: Một…cũng…- (yī) …(yě)…

(yī) … (yě) …”. Có nghĩa là “một…cũng…”, biểu thị nhấn mạnh, thường cấu trúc đến một cũng không…… biểu thị phủ định hoàn toàn.


Ví dụ:


我一天也没休息。

wǒ yì tiān yě méi xiū xi

Tôi đến một ngày cũng không nghỉ.


Ví dụ:


这家伙一点也不懂事。

zhè jiā huo yì diǎn yě bù dǒng shì 

Kẻ này không biết điều chút nào.


Cấu trúc 51: Từ … đến… (cóng) … (dào) …

Biểu thị từ một thời gian, địa điểm, mức độ này đếm một thời gian, địa điểm, mức độ khác.


Ví dụ:


他从开始到现在一直没表态。

tā cóng kāi shǐ dào xiàn zài yì zhí méi biǎo tài 

Anh ấy từ bắt đầu đến bây giờ chưa tỏ thái độ.


Ví dụ:


请问从天安门到西单怎么走?qǐng wèn cóng tiān ān mén dào xīdān zěn me zǒu 

Xin hỏi từ Thiên An Môn đến Tây Đơn đi như thế nào?


Cấu trúc 52: Đối/ Đối với … Mà nói…/对于(duì /duì yú)…来说/而言(lái shuō /ér yán)

Là cấu trúc câu được hình thành bởi sự kết hợp giữa giới từ: Đối/Đối với” và trợ từ “mà nói”.


Ví dụ: ……来说


这道题对初中生来说太容易了。zhè dào tí duì chū zhōng shēng lái shuō tài róng yì le 

Đề này đối với học sinh sơ trung mà nói rất dễ.


Ví dụ: 对于……来说


对于聪明人来说,脚踏实地工作显得更为重要。Duì yú cōng míng rén lái shuō jiǎo tà shí dì gōng zuò xiǎn dé gèng wéi zhòng yào 

Đối với người thông minh mà nói, làm việc chắc chắn thiết thực mới càng quan trọng.


Ví dụ: 而言


对他而言,婚姻只是个形式。Duì tā ér yán hūn yīn zhǐ shì gè xíng shì 

Đối với anh ấy mà nói, hôn nhân chỉ là một hình thức.


Ví dụ:对于……而言


对于孩子而言,父母的爱是最温暖的。duì yú hái zǐ ér yán fù mǔ de ài shì zuì wēn nuǎn de 

Đối với trẻ em mà nói, tình thương yêu của cha mẹ là ấm áp nhất.


Cấu trúc 53: Bị … Ảnh hướng – (shòu)…影响(yǐng xiǎng)

Kết cấu (shòu)…影响(yǐng xiǎng) “Bị…ảnh hưởng”/ “do tác động” thường đặt đầu câu, biểu thị nguyên nhân ảnh hưởng đến người hoặc sự việc.


Ví dụ:


受施工影响,临时封闭高速公路。shòu shī gōng yǐng xiǎng lín shí fēng bì gāo sù gōng lù 

Bị ảnh hưởng của thi công, tạm thời cấm đường cao tốc.


Ví dụ:


肿瘤容易受情绪影响。Zhǒng liú róng yì shòu qíng xù yǐng xiǎng 

U bướu dễ tác động đến tinh thần.


Cấu trúc 54: Theo/ lấy/ về … mà nói (jiù) / (ná)…来说(lái shuō)

Mẫu câu: (jiù) / (ná) …… (lái) (shuō)”. “Theo/lấy/về…….mà nói”, biểu thị dùng hình thức nêu ví dụ để trình bày rõ hoặc giải thích sự việc.


Ví dụ:


就这场演出来说,最精彩的部分是杂技。Jiù zhè chǎng yǎn chū lái shuō zuì jīng cǎi de bù fèn shì zá jì 

Về buổi biểu diễn này mà nói, phần đặc sắc nhất là xiếc.


Cấu trúc 55: Đáng/Cần/ Nên… 值得一(zhí dé yī)…

Biểu thị có giá trị, có ý nghĩa đi làm một việc nào đó. Đằng sau thường thêm động từ.


Ví dụ:


这首歌值得一听。zhè shǒu gē zhí dé yī tīng 

Bài hát này đáng nghe.


Ví dụ:


李磊的厨艺值得一学。lǐ lěi de chú yì zhí dé yī xué 

Tay nghề nấu ăn của Lý Lỗi đáng học.


Cấu trúc 56: Nói gì/Nói thế nào cũng…/说什么也 (shuō shén me yě)…

Biểu thị bất kể như thế nào cũng làm việc gì đó,thường dùng để biểu thị sự phủ định.


Ví dụ:


我说什么也要尝一尝北京烤鸭wǒ shuō shén me yě yào cháng yī cháng běi jīng kǎo yā.

Tôi nói gì cũng phải nếm thử vịt quay Bắc Kinh.


Cấu trúc 57: Không trách/ Chả trách/Thảo nào…/怪不得(guài bù dé)…

Cho biết nguyên nhân hiểu rõ sự việc không cảm thấy kỳ lạ đối với sự việc xảy ra.


Ví dụ:


下午有雷阵雨,怪不得天气闷热。xià wǔ yǒu léi zhèn yǔ guài bù dé tiān qì mēn rè

Buổi chiều có mưa rào, chả trách thời tiết oi bức.


Ví dụ:


怪不得天气闷热,原来要下雷阵雨了。guài bù dé tiān qì mēn rè yuán lái yào xià léi zhèn yǔ le

Thảo nào thời tiết oi bức, hóa ra sắp mưa rào.


Cấu trúc 58: Có nữa… cũng thế thôi – (zài)… 也不过(yě bú guò)…

zài…bú guò” – Quá..lắm. Thường mang sắc thái tích cực, biểu thị mức độ mạnh, có ý không gì bằng, tốt quá, biểu thị không có gì tốt bằng.


Ví dụ:


今天的天气真是再好不过了。jīn tiān de tiān qì zhēn shì zài hǎo bú guò le 

Thời tiết hôm nay thật là đẹp quá.

(zài)…也不过(yě bú guò) – Có nữa… cũng thế thôi. Mang sắc thái tiêu cực, biểu thị mức độ rất thấp có nghĩa là cũng như thế thôi, cũng vậy thôi.


Ví dụ:


房价再高也不过如此。fáng jià zài gāo yě bú guò rú cǐ 

Giá nhà có cao nữa cũng thế thôi.


Cấu trúc 59: Từ trước tới nay không/ chưa… 从来没(cóng lái méi) / (bù)

Biểu thị phủ định. “Chưa” biểu thị sự phủ định tồn tại khách quan, “Không” biểu định về mặt chủ quan.


Ví dụ:


上海话管狭窄的街道叫弄堂

shàng hǎi huà guǎn xiá zhǎi de jiē dào jiào “nòng táng “

Tiếng Thượng Hải gọi đường phố chật hẹp là hẻm.


Cấu trúc 60: Gọi … là… – (guǎn) A (jiào) B

Ví dụ:


中国农村经常管妈叫娘,管爸叫爹。

zhōng guó nóng cūn jīng cháng guǎn mā jiào niáng, guǎn bà jiào diē.

Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu, gọi bố là thầy.


Ví dụ:


上海话管狭窄的街道叫弄堂

shàng hǎi huà guǎn xiá zhǎi de jiē dào jiào “nòng táng “

Tiếng Thượng Hải gọi đường phố chật hẹp là hẻm


Cấu trúc 61: Nhất định sẽ… 一定会(yí dìng huì)…(de)

Ví dụ:


他们俩青梅竹马以后一定会幸福的。

tā men liǎng qīng méi zhú mǎ yǐ hòu yí dìng huì xìng fú de 

Hai người bạn thanh mai trúc mã sau này nhất định sẽ hạnh phúc.


Ví dụ:


我们一定会经常回来看你们的。

wǒ mén yí dìng huì jīng cháng huí lái kàn nǐ mén de 

Chúng tôi nhất định sẽ thường xuyên về thăm các bạn.


Cấu trúc 62: Có thể gọi là/ được tôn vinh là…堪称(kān chēng)

Ví dụ:


这里堪称世界人口最稠密的地方。

zhè lǐ kān chēng shì jiè rén kǒu zuì chóu mì de dì fāng 

Nơi này có thể coi là nơi có mật độ dân số đông nhất thế giới.


Ví dụ:


宋徽宗的书法作品堪称一绝。

sòng huī zōng de shū fǎ zuò pǐn kān chēng yì jué 

Tác phẩm thư pháp của Tống Huy Tông được tôn vinh là một tuyệt tác.


Cấu trúc 63: Có hứng thú đối với…(duì)…产生/(chǎn shēng)/感兴趣(gǎn xìng qù)…

Mẫu câu (duì)… (duì)…产生/(chǎn shēng)/感兴趣(gǎn xìng qù)… Có hứng thú đối với…


Ví dụ:


小李对集邮感兴趣。

xiǎo lǐ duì jí yóu gǎn xìng qù 

Tiểu Lý có hứng thú đối với chơi tem.


Ví dụ:


王丽从小对音乐产生兴趣,毕业后当了音乐老师。

wáng lì cóng xiǎo duì yīn lè chǎn shēng xìng qù bì yè hòu dāng le yīn lè lǎo shī 

Vương Lệ từ nhỏ có hứng thú đối với âm nhạc, sau khi tốt nghiệp đã làm giáo viên âm nhạc.


Cấu trúc 64: Thật không ngờ/ thật không biết…真没想到(zhēn méi xiǎng dào) /发现( fā xiàn)…

Ví dụ:


真没想到这次选美评选李丽得了冠军。

zhēn méi xiǎng dào zhè cì xuǎn měi píng xuǎn lǐ lì dé le guàn jūn

Thật không ngờ Lý Lệ giành được giải nhất trong cuộc thi hoa hậu lần này.


Cấu trúc 65: Nói như thế/ xem ra…这么说来(zhè me shuō lái)/看来(kàn lái)

Ví dụ: 这么说来


这么说来你和我还是老乡呢。

zhè me shuō lái nǐ hé wǒ hái shì lǎo xiāng ne 

Nói như thế, bạn và tôi còn là đông hương


Ví dụ: 这么看来


这么看来,新兴公司真的被收购了。

zhè me kàn láixīn xīng gōng sī zhēn de bèi shōu gòu le 

Xem ra, Công ty Tân Hưng thực sự bị mua lại rồi.


Cấu trúc 66: Coi…là/như…(bǎ) …当作(dāng zuò)…

Cách dùng  S +  + O + V + Thành phần khác

**Tân ngữ sau  là sự vật bị xử lý. Thành phần khác nêu lên xử lý như thế nào hoặc kết quả xử lý.


Ví dụ:


我把学习当作求知的乐趣。

wǒ bǎ xué xí dāng zuò qiú zhī de lè qù 

Tôi coi học tập là thú vui tìm hiểu tri thức.


Ví dụ:


他把你当作一生中最值得信赖的朋友。

tā bǎ nǐ dāng zuò yì shēng zhōng zuì zhí dé xìn lài de péng yǒu

Anh ấy coi anh như người bạn đáng tin cậy nhất trong đời.


Cấu trúc 67: Mẫu câu – Là/Làm… 作为(zuò wéi)…

1. Giới từ: làm / là.

2. Danh từ:  có thành tích, có triển vọng hoặc hành vi/hành động.


Ví dụ:


作为男生,你的厨艺真不错。

zuò wéi nán shēng nǐ de chú yì zhēn bú cuò 

Là đấng nam nhi, kỹ thuật nấu ăn của bạn rất khá.


Ví dụ:


她希望在生物制药领域有所作为。

tā xī wàng zài shēng wù zhì yào lǐng yù yǒu suǒ zuò wéi 

Chị ấy mong có chút thành tích trong lĩnh vực sản xuất dược phẩm sinh học


Cấu trúc 68: May mà…nếu không/không thì…幸亏(xìng kuī) …要不(yào bù)…

Ví dụ:


幸亏今天没开车,要不非赶上堵车不可。

xìng kuī jīn tiān méi kāi chē yào bù fēi gǎn shàng dǔ chē bù kě 

May mà hôm nay không lái xe, nếu không không tránh khỏi ùn tắc.


Cấu trúc 69: Mẫu câu – Xem ra/ E rằng/có lẽ… 恐怕(kǒng pà)…

Có 2 ý nghĩa:

1: sự lo ngại : E rằng;

2:  Ước tính : Xem ra, tương đương với : đại khái, có lẽ.


Ví dụ:


我肚子很疼,恐怕是得了阑尾炎。

wǒ dù zǐ hěn téng kǒng pà shì dé le lán wěi yán 

Bụng tôi rất đau, e rằng mắc bệnh viêm ruột thừa.


Ví dụ:


恐怕明天我就可以出院了。

kǒng pà míng tiān wǒ jiù kě yǐ chū yuàn le 

Xem ra ngày mai tôi có thể được xuất viện.


Cấu trúc 70: Hiện ra/xuất hiện/rõ ràng…显得(xiǎn dé)…

Ví dụ:


喀斯特地貌景色显得很独特。

kā sī tè dì mào jǐng sè xiǎn dé hěn dú tè 

Địa mạo phong cảnh Caxtơ hiện ra rất độc đáo.


Cấu trúc 71: Hơn nữa/vả lại/huống hồ…何况(hé kuàng)/况且(kuàng qiě)…

Ví dụ: 何况 (hé kuàng)


我本来就喜欢美食,何况这里的小吃这么多.

wǒ běn lái jiù xǐ huān měi shí hé kuàng zhè lǐ de xiǎo chī zhè me duō

Tôi vốn thích món ăn ngon, hơn nữa món ăn vặt ở đây nhiều như thế.


Ví dụ: 况且 (kuàng qiě)


我今晚不去接你了,况且我还要加班。

wǒ jīn wǎn bú qù jiē nǐ le kuàng qiě wǒ hái yào jiā bān 

Tối nay tôi không đi đón bạn, hơn nữa tôi còn phải làm thêm giờ.


Cấu trúc 72: Quả nhiên/quả là/quả thật/quả vậy… 果然/果真(guǒ rán /guǒ zhēn)…

Ví dụ:


他说他会来,今天果然来了。

tā shuō tā huì lái jīn tiān guǒ rán lái le 

Anh ấy nói sẽ đến, hôm nay quả nhiên đến rồi.


Cấu trúc 73: Giữa…với – (yǔ)…之间(zhī jiān)…

Ví dụ:


我与你之间有一种与生俱来的默契。

wǒ yǔ nǐ zhī jiān yǒu yī zhǒng yǔ shēng jù lái de mò qì 

Giữa tôi với anh có một sự ăn ý bẩm sinh.


Cấu trúc 74: Khắp nơi/đâu đâu/ chỗ nào/ mọi mặt…处处(chù chù)…

Ví dụ:


大海里处处是珊瑚和海星。

dà hǎi lǐ chù chù shì shān hú hé hǎi xīng 

Trong biển đâu đâu cũng là San hô và Sao biển.


Cấu trúc 75: To/lớn/rất/quá/lắm … (tài)…(le)

Ví dụ:


这场篮球比赛打得太有水平了。

zhè chǎng lán qiú bǐ sài dǎ dé tài yǒu shuǐ píng le 

Trận thi đấu bóng rổ này chơi rất có trình độ.


Cấu trúc 76: Chỉ có…còn chưa đủ/còn chưa được… 光有(guāng yǒu)…还不够/还不行(hái bù gòu /hái bù xíng)

Ví dụ: 光有……还不够


光有信心还不够,还得付出努力。

guāng yǒu xìn xīn hái bù gòu hái děi fù chū nǔ lì 

Chỉ có lòng tin còn chưa đủ, mà cần phải nỗ lực.


Ví dụ: 光有……还不行


光有工具还不行,还需要一只手电筒。

guāng yǒu gōng jù hái bù xíng hái xū yào yì zhī shǒu diàn tǒng 

Chỉ có dụng cụ còn chưa được, mà cần có một chiếc đèn pin.


Cấu trúc 77: Đã/lại/mà/vẫn…居然(jū rán)/竟然(jìng rán)…

Ví dụ:


你居然知道我的出生年月。

nǐ jū rán zhī dào wǒ de chū shēng nián yuè 

Anh lại biết cả ngày tháng năm sinh của tôi.


Ví dụ:


他竟然拒绝了我的邀请。

tā jìng rán jù jué le wǒ de yāo qǐng 

Anh ấy đã khước từ lời mời của tôi.


Cấu trúc 78: Rút cuộc/tóm lại/ chung quy/cuối cùng…终于(zhōng yú) / 最终(zuì zhōng)…

Ví dụ:


我终于等到你了。

wǒ zhōng yú děng dào nǐ le 

Rốt cuộc tôi đã đợi được anh.


Ví dụ:


最终还是被你发现了。

zuì zhōng hái shì bèi nǐ fā xiàn le 

Cuối cùng vẫn bị anh phát hiện.


Cấu trúc 79: Biết thành/trở thành/thành ra…变成(biàn chéng)…

Ví dụ:


红色和黄色混合变成了橙色。

hóng sè hé huáng sè hùn hé biàn chéng le chéng sè 

Màu đỏ pha trộn với màu vàng thành màu da cam


Cấu trúc 80: Đặc biệt/khác thường/rất đỗi…特别(tè bié)…

Ví dụ:


你的长相很特别。

nǐ de zhǎng xiàng hěn tè bié 

Khuôn mặt của anh rất đặc biệt.


Cấu trúc 81: Thật là rất/quả thật rất/quả là rất… 真的很 /zhēn de hěn/…

Ví dụ:


这些单词真的很难背。

zhè xiē dān cí zhēn de hěn nán bèi 

Những đơn từ này quả thật rất khó học thuộc.


Cấu trúc 82: Thật là/ quả thực…简直(jiǎn zhí)…

Ví dụ:


他这个人简直不像话。

tā zhè gè rén jiǎn zhí bú xiàng huà 

Anh ấy thật là người chẳng ra gì.


Cấu trúc 83: Giống nhau/ như nhau/ đều là…同样(tóng yàng)

Ví dụ:


           

zhè lǐ yǒu liǎng gēn tóng yàng cháng de shéng zi 

Ở đây có hai sợi dây thừng dài bằng nhau.


Cấu trúc 84: Đặc biệt/ hết sức/ vô cùng…格外 /gé wài/分外 /fèn wài/…

Ví dụ:


           耀  

tiān qì gé wài yán rè  tài yáng gé wài yào yǎn 

Thời tiết vô cùng nóng bức, ánh nắng vô cùng chói mắt


Cấu trúc 85: Thực sự/ thực ra/ quả thực…实在是 /shí zài shì/…

Ví dụ:


            

zhè lǐ de quán shuǐ shí zài shì tài qīng chè le 

Nước suối ở đây quả thật rất trong


Cấu trúc 86: Kết quả/rút cuộc/cuối cùng…究竟(jiū jìng)

Ví dụ:


    ,        

bù guǎn shén me shì, tā zǒng ài wèn gè jiū jìng 

Bất cứ việc gì, anh ấy hay thích hỏi kết quả ra sao


Cấu trúc 87: Căn bản/ hoàn toàn/ triệt để/ gốc rễ/tận gốc…  (gēn běn)…

Ví dụ:


Cấu trúc 88: Mẫu câu – thế là…于是(yú shì)…

Ví dụ:


                 

zhāng líng hěn xǐ huān dú shū  yú shì tā bàn le zhāng tú shū kǎ 

Trương Linh rất thích đọc sách, thế là chị ấy làm một thẻ mượn sách.


Cấu trúc 89: Có chút/hơi/một chút/một ít…有点儿 /yǒu diǎn ér/ 一点儿 /yī diǎn ér/

Ví dụ:


        

wǒ xiàn zài yǒu diǎn ér shí jiān 

Tôi bây giờ có chút thời gian.


Cấu trúc 90: Đến nỗi/còn như/còn về/cho đến/ngay cả/cả đến… –  (zhì yú)/ 至于(yǐ zhì yú)…

Ví dụ:


至于  信不信 他的话,与我无关 

zhì yú nǐ xìn bú xìn tā de huà yǔ wǒ wú guān

Còn về việc chị có tin lời của anh ấy hay không, không liên quan đến tôi


Cấu trúc 91: Mẫu câu – Sắp… rồi – (yào)…(le)

Chỉ một động tác hoặc một tình huống sắp sửa xảy ra. Phó từ “要(yào” biểu thị “sắp sửa” đặt trước động từ hoặc hình dung từ, cuối câu thêm trợ từ ngữ khí “”. Trước từ “要(yào” còn có thể thêm từ “(jiù)” hoặc “ (kuài)” để chỉ thời gian gấp rút.


Ví dụ:


Cấu trúc 92: Mẫu câu – Đang… 正在(zhèng zài)…(ne)

Hành động đang diễn ra, chúng ta có thể dùng phó từ “(zhèng)”, “(zài)””(zhèng) (zài)” cũng được dùng đồng thời với “(ne)”.


Ví dụ:


学生们 正在  自习 

xué shēng men zhèng zài shàng zì xí 

Các em học sinh đang tự ôn tập


Cấu trúc 93: Đã/qua/rồi…已经(yǐ jīng)/(gùo)…

Trợ từ động thái””đặt sau một động từ nói rõ động tác đó đã xảy ra trong quá khứ, thường dùng để nhấn mạnh trong quá khứ đã từng xảy ra việc như thế, việc đã qua.


Ví dụ:


       

tài yáng yǐ jīng luò shān le 

Mặt trời đã lặn xuống núi


Cấu trúc 94: Cách sử dụng 着(zhe- đang/có…

Có nghĩa là “đang/có…”, đặt sau động từ chỉ sự việc đang diễn ra tình trạng còn tồn tại.


Ví dụ:


 开着 大门 为了 通风 

wǒ kāi zhe dà mén wèi le tōng fēng 

Tôi đang mở cửa để thông gió


Cấu trúc 95: Vừa không… cũng không – 既不(jì bù) …… 也不(yě bù)”

Ví dụ:


      也冷 

jīn tiān de tiān qì jì bùrè  yě bù lěng 

Thời tiết hôm nay không nóng, cũng không lạnh.


Cấu trúc 96: Mẫu câu – khi…- (dāng)…  (de shí hou)

Ví dụ:


           

dāng wǒ shāng xīn de shí hou  wǒ huì kū 

Khi đau lòng, tôi sẽ khóc


Cấu trúc 97: Làm thế nào? – … 么办(zěn me bàn)?

Ví dụ:   


       

diàn shì dǎ bù kāi zěn me bàn 

Ti-vi không mở được làm thế nào?


Ví dụ: 该怎么办


           

shǒu jī bèi dào yǐ hòu wǒ gāi zěn me bàn

Tôi nên làm thế nào sau khi bị mất điện thoại di động?


Cấu trúc 98: Tại Vì sao? – 为什 (wèi shén me)…

Ví dụ:


        

wèi shén me dì qiú shì yuán de 

Vì sao Trái Đất tròn?


Cấu trúc 99: Nhìn qua/Từ … mà nói – (cóng) … 来看(lái kàn)/ 来说(lái shuō)

Ví dụ:


   成绩      需要 付出 更大  努力 

cóng nǐ de chéng jì lái kàn  nǐ hái xū yào fù chū gèng dà de nǔ lì

Nhìn qua thành tích của anh, anh còn cần phải nỗ lực hơn nữa


Cấu trúc 100: Hầu như/ gần như/ suýt nữa/ tí nữa…几乎(jī hū)

Ví dụ:


       了。

bào míng de shì tā jī hū wàng le

Anh ấy hầu như đã quên việc báo danh


Ví dụ:


    我,  几乎  了。

bú shì nǐ tí xǐng wǒ wǒ jī hū wàng le 

Không có anh nhắc, suýt nữa thì tôi quên mất.


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, bạn đã biết cách tỏ tình bằng những câu tiếng Trung nào có thể khiến đối phương rung động và ngây ngất vì bạn chưa. Hôm nay, hãy cùng học 50 Câu tỏ tình ngọt lịm bằng tiếng Trung nhé:

50-cau-to-tinh-tieng-Trung

TỔNG HỢP 50 CÁCH TỎ TÌNH TIẾNG TRUNG:


1. 我真心爱你! - Wǒ zhēnxīn ài nǐ

Anh thật lòng yêu em!


2. 我超级爱你! - Wǒ chāojí ài nǐ!

Anh rất rất rất yêu em!


3. 我爱你爱得要命/要死/不行/不得了! - Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng/yàosǐ/bùxíng/ bùdéliǎo

Anh yêu em chết đi được!


4. 我爱你就像爱生命! - Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng

Anh yêu em như yêu mạng sống của mình


5. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世 - Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì


Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em .


6. 我爱上你了! - Wǒ ài shàng nǐle

Tôi yêu em mất rồi!


7. 我全心全意爱你! - Wǒ quánxīnquányì ài nǐ

Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.


8. 做我女朋友吧,我会爱你一辈子! - zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi


Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.


9. 嫁给我!我养你.- jià gěi wǒ! Wǒ yǎng nǐ


Gả cho tôi! Tôi nuôi em.


10. 你是我生命中最重要的人! - nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén


Em là người quan trọng nhất đời tôi!


11. 哪怕是世界未日,我都会爱你. - nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ


Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.


13. 做我一生唯一的情人吧 - Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba


Làm người yêu duy nhất của đời tôi nhé.


14. 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变! - Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn


Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!


15. 我们是天生一对。- Wǒmen shì tiānshēng yí duì.


Chúng ta là trời sinh một cặp.


16. 除了你,我啥都不要! - Chúle nǐ, wǒ shá dōu búyào


Ngoài em ra, tôi chẳng cần gì hết!


18. 我想拥有你 - Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ


Tôi muốn có em.


19. 和你在一起,我才幸福. - Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú


Ở bên cạnh em tôi mới hạnh phúc.


20. 我把心交给你保管,把你的心还给我,好吗?- Wǒ bǎ xīn jiāo gěi nǐ bǎoguǎn, bǎ nǐ de xīn huán gěi wǒ, hǎo ma


Tôi đưa trái tim mình cho em bảo quản, đem trái tim em trả lại cho tôi có được không?


Chúc cho những anh chàng, cô gái sẽ thành công khi ngỏ lời tỏ tình với đối phương nhé!


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Cùng học 6 CẤU TRÚC PHỔ BIẾN THÔNG DỤNG BẬT NHẤT trong tiếng Trung

6-cau-truc-co-ban-trong-tieng-Trung

1.Cấu trúc 一边 … 一边 …


Cấu trúc 一边 … 一边 … /Yībiān…yībiān…/Vừa…..vừa….. dùng để biểu đạt quan hệ song song và các vế trong câu đều bình đẳng. Ví dụ: 

小王一边说一边吃。/Xiǎowáng yībiān shuō yībiān chī/: Tiểu Vương vừa nói vừa ăn.

玛丽一边哭一边说。/Mǎlì yībiān kū yībiān shuō/: Mary vừa khóc vừa nói


2.Cấu trúc 那么…  


Cấu trúc 那么…  … /Nàme… nàme…/…. thế…. thế, dùng để biểu thị mối quan hệ song song, tức là mối quan hệ bình đẳng giữa các mệnh đề. Cấu trúc:


北京的风景是那么美丽那么热闹。/Běijīng de fēngjǐng shì nàme měilì nàme rènào/: Phong cảnh ở Bắc Kinh thì tươi đẹp đến thế, náo nhiệt đến thế.

我的好朋友是那么漂亮那么可爱。/Wǒ de hǎo péngyou shì nàme piàoliang nàme kě’ài/: Bạn thân của tôi xinh đẹp thế, đáng yêu thế.


3.Cấu trúc ….…..


Cấu trúc câu trong tiếng Trung: ….…../Lián…dōu…/Ngay cả …… đều……. Ví dụ:


今天的作业太多了,连饭都没有吃。/Jīntiān de zuòyè tài duōle, lián fàn dōu méiyǒu chī/: Bài tập hôm nay quá nhiều, đến cơm cũng chưa ăn.

连小王都喜欢喝奶茶。/Lián Xiǎowáng dōu xǐhuān hē nǎichá/: Đến cả Tiểu Vương cũng thích uống trà sữa.


4. Cấu trúc 因为所以


Cấu trúc câu trong tiếng Trung 因为……所以……/Yīnwèi…suǒyǐ…/: Bởi vì …… cho nên… là cấu trúc nguyên nhân – kết quả. Ví dụ: 


因为小王喜欢喝奶茶,所以他经常买奶茶上班。/Yīnwèi Xiǎowáng xǐhuān hē nǎichá, suǒyǐ tā jīngcháng mǎi nǎichá shàngbān/: Bởi vì Tiểu Vương thích uống trà sữa, cho nên anh ấy mỗi ngày đều mua trà sữa đi làm.

因为我的身体不太好,所以今天没上班。/Yīnwèi wǒ de shēntǐ bù tài hǎo, suǒyǐ jīntiān méi shàngbān/: Bởi vì sức khỏe không tốt lắm cho nên hôm nay tôi không đi làm.


5. Cấu trúc 虽然但是


Cấu trúc 虽然但是… /Suīrán…dànshì…/: Tuy …… nhưng…… Ví dụ: 


虽然他很累,但是还努力学习到12点。/Suīrán tā hěn lèi, dànshì hái nǔlì xuéxí dào 12 diǎn/: Mặc dù anh ấy rất mệt nhưng vẫn cố gắng học đến 12 giờ.

虽然今天天气很冷,但是小月还是穿着短裙。/Suīrán jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì xiǎo Yuè háishì chuānzhe duǎn qún/: Mặc dù hôm nay trời rất lạnh nhưng Tiểu Nguyệt vẫn mặc váy ngắn.


6. Cấu trúc 无论 …  …


Cấu trúc câu trong tiếng Trung 无论 …  …/Wúlùn…dōu…/: Bất kể……đều…… Ví dụ: 


无论什么人,都应该遵纪守法。/Wúlùn shénme rén, dōu yīnggāi zūn jì shǒufǎ/: Dù bạn là ai thì cũng phải tuân thủ pháp luật.

无论是学习上还是做人上我们都应择善而从。/Wúlùn shì xuéxí shàng háishì zuòrén shàng wǒmen dōu yīng zé shàn ér cóng/: Dù trong học tập hay trong cuộc sống chúng ta nên chọn những gì tốt nhất.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Bạn đã ôn luyện thi HSK tiếng Trung. Tuy nhiên bạn vẫn chưa nắm rõ ở mỗi trình độ sẽ có những từ vựng nào và bao nhiêu từ để tập luyện. Bài viết sẽ tổng hợp cho bạn những từ vựng cần thiết cho từng HSK giúp bạn tự tin chiến thắng HSK. 

Số từ vựng tiếng Trung bạn cần phải học cho mỗi trình độ HSK:


tu-vung-HSK


𝑯𝑺𝑲 1:

的,我,你,是,了,不,在,他,我们,好,有,这,会,吗,什么,说,她,想,一,很,人,那,来,都,个,能,去,和,做,上,没有,看,怎么,现在,点,呢,太,里,听,谁,多,时候,下,谢谢,先生,喜欢,大,东西,小,叫,爱,年,请,回,工作,钱,吃,开,家,哪,朋友,妈妈,今天,几,爸爸,些,怎么样,对不起,住,三,高兴,买,医生,哪儿,名字,认识,坐,喝,写,月,号,狗,岁,看见,打电话,喂,儿子,漂亮,分钟,再见,本,明天,多少,块,女儿,小姐,衣服,水,学校,电影,书,四,五,医院,少,没关系,飞机,二,电视,读,后面,昨天,睡觉,六,老师,星期,十,猫,电脑,热,学生,下午,字,学习,冷,前面,八,中国,七,菜,桌子,出租车,天气,茶,九,商店,椅子,同学,一点儿,苹果,饭店,中午,上午,水果,杯子,下雨,米饭,北京,汉语,不客气


𝑯𝑺𝑲 2:

就,要,知道,吧,到,对,也,还,让,给,过,得,真,着,可以,别,走,告诉,因为,再,快,但是,已经,为什么,觉得,它,从,找,最,可能,次,出,孩子,所以,两,错,等,问题,一起,开始,时间,事情,一下,非常,希望,准备,比,问,件,意思,第一,进,大家,新,您,穿,送,玩,长,小时,完,每,公司,帮助,晚上,说话,门,女,忙,卖,高,房间,路,懂,正在,笑,远,妻子,丈夫,离,往,男,眼睛,快乐,虽然,早上,药,身体,黑,咖啡,日,休息,外,生日,哥哥,票,手机,洗,跳舞,弟弟,妹妹,红,慢,近,白,姐姐,介绍,鱼,累,课,上班,旁边,运动,去年,报纸,颜色,机场,唱歌,千,好吃,考试,左边,姓,百,雪,贵,生病,游泳,牛奶,右边,便宜,起床,鸡蛋,题,零,手表,旅游,服务员,宾馆,教室,跑步,阴,面条,铅笔,火车站,西瓜,羊肉,晴,公共汽车,打篮球,踢足球


𝑯𝑺𝑲 3:

啊,还,把,过,如果,只,被,跟,自己,用,像,为,需要,应该,起来,才,又,拿,更,带,然后,一样,当然,相信,认为,明白,一直,地方,离开,一定,还是,发现,而且,必须,放,为了,地,向,老,位,先,种,最后,其他,记得,或者,过去,担心,条,以前,长,世界,重要,别人,机会,张,接,比赛,关系,马上,决定,关于,难,了解,站,结束,清楚,愿意,花,照片,欢迎,总是,嘴,参加,办法,选择,坏,打算,试,特别,注意,其实,小心,久,只有,马,讲,故事,换,结婚,段,努力,害怕,发,刚才,节目,辆,万,关,解决,办公室,奇怪,同意,游戏,帮忙,国家,最近,声音,可爱,分,完成,半,要求,除了,容易,教,脸,简单,检查,音乐,越,照顾,聪明,甜,突然,终于,船,口,回答,礼物,头发,关心,脚,生气,哭,画,年轻,包,腿,忘记,搬,楼,遇到,新闻,比较,双,见面,经常,城市,一会儿,附近,借,影响,认真,米,差,银行,安静,多么,饿,根据,几乎,后来,动物,西,一边,舒服,一般,叔叔,疼,迟到,历史,啤酒,短,经过,周末,班,习惯,公园,干净,鸟,健康,树,蛋糕,元,客人,会议,奶奶,裤子,邻居,经理,层,灯,练习,爷爷,蓝,难过,中间,帽子,司机,旧,满意,骑,太阳,极,主要,同事,鼻子,角,变化,东,年级,环境,胖,地图,面包,耳朵,裙子,新鲜,放心,聊天,南,热情,信用卡,电梯,方便,洗手间,洗澡,饮料,校长,水平,作业,衬衫,成绩,碗,阿姨,图书馆,文化,绿,打扫,草,冰箱,数学,自行车,着急,瘦,提高,起飞,矮,地铁,体育,刻,护照,节日,盘子,一共,瓶子,街道,锻炼,感冒,爱好,超市,月亮,饱,有名,笔记本,香蕉,夏,菜单,上网,北方,季节,发烧,渴,不但,空调,照相机,春,伞,公斤,个子,熊猫,刷牙,复习,冬,请假,中文,秋,句子,行李箱,筷子,皮鞋,爬山,黑板,感兴趣,词典,留学,刮风,黄河,电子邮件

𝑯𝑺𝑲 4:

得,死,干,而,等,当,所有,也许,行,不过,发生,一切,抱歉,感觉,肯定,棒,以为,掉,生活,之,任何,与,弄,却,继续,以,够,父亲,完全,可是,谈,好像,警察,场,刚,呀,情况,只要,份,到底,成为,永远,安全,留,计划,俩,停,感谢,敢,从来,赢,消息,拉,原因,连,确实,挺,保证,接受,改变,麻烦,出现,不管,甚至,保护,真正,结果,当时,至少,律师,表演,无,猜,咱们,进行,内,是否,调查,成功,考虑,约会,通过,开心,母亲,主意,倒,解释,联系,证明,生命,难道,由,指,危险,讨厌,醒,样子,有趣,提,部分,理解,重,任务,使,转,博士,紧张,放弃,大概,重新,其中,来自,本来,并且,直接,对于,正常,遍,冷静,方法,扔,能力,另外,放松,丢,负责,梦,戴,错误,随便,底,经历,支持,建议,否则,光,安排,钥匙,信息,全部,首先,照,交,台,坚持,生意,火,即使,到处,挂,道歉,可怜,实在,骗,原谅,乱,差不多,满,假,研究,打扰,正确,收,秒,同时,提供,输,号码,座,比如,严重,脱,陪,法律,值得,使用,方面,原来,讨论,说明,仍然,动作,受到,赶,怀疑,拒绝,演员,破,因此,答案,活动,既然,通知,不得不,无论,刀,适合,允许,失望,意见,获得,要是,邀请,尽管,浪费,失败,责任,美丽,压力,味道,厉害,出发,兴奋,观众,反对,精彩,感情,演出,愉快,开玩笑,杂志,合适,广告,自然,深,取,地球,帅,推,关键,空,抱,究竟,恐怕,躺,聚会,方向,幸福,接着,技术,困难,正好,提醒,旅行,激动,骄傲,毛,节,许多,顺利,职业,地址,赚,于是,收拾,周围,爱情,十分,尊重,教授,超过,寄,顺便,无聊,目的,低,剩,复杂,社会,故意,好处,竟然,表示,印象,出生,估计,地点,轻松,作用,举,小伙子,著名,免费,伤心,记者,仔细,巧克力,辣,互相,厕所,过程,申请,引起,发展,毕业,正式,厨房,专业,吸引,心情,祝贺,条件,千万,糖,趟,困,由于,密码,倍,擦,尤其,经验,盒子,干杯,看法,脏,艺术,速度,勇敢,数字,暂时,优秀,笑话,可惜,响,省,科学,笨,餐厅,各,距离,窗户,空气,护士,后悔,大约,内容,规定,效果,现金,儿童,租,篇,浪漫,态度,自信,轻,吃惊,熟悉,按照,世纪,回忆,相同,重点,教育,受不了,皮肤,区别,左右,阳光,页,文章,语言,标准,管理,误会,桥,举行,肚子,不仅,饼干,国际,信心,抬,竞争,汤,作家,诚实,顾客,存,香,交流,打扮,小说,年龄,符合,交通,共同,稍微,增加,敲,适应,然而,辛苦,将来,耐心,沙发,最好,禁止,经济,座位,购物,抽烟,航班,礼貌,提前,判断,胳膊,整理,森林,同情,网站,商量,眼镜,镜子,苦,广播,专门,尝,流行,材料,对话,详细,随着,降落,功夫,严格,日记,偶尔,实际,友好,相反,大夫,友谊,准确,平时,对面,脾气,价格,性格,鼓励,及时,迷路,棵,理想,工资,只好,散步,感动,知识,难受,奖金,幽默,孙子,汗,收入,酸,公里,基础,害羞,准时,积极,富,力气,入口,袜子,烦恼,举办,修理,减少,亲戚,参观,丰富,果汁,毛巾,作者,海洋,批评,排队,例如,植物,穷,家具,盐,温度,数量,逛,厚,亚洲,来不及,师傅,污染,减肥,来得及,客厅,缺少,老虎,降低,云,质量,学期,卫生间,其次,网球,打招呼,表格,阅读,信封,顺序,乘坐,重视,推迟,缺点,加油站,首都,羡慕,零钱,暖和,懒,出差,民族,传真,优点,垃圾桶,加班,房东,按时,葡萄,往往,高速公路,得意,特点,合格,性别,报名,互联网,景色,大使馆,总结,热闹,郊区,咳嗽,签证,咸,打印,活泼,邮局,牙膏,气候,勺子,付款,理发,复印,词语,表扬,打针,普遍,堵车,叶子,打折,排列,凉快,塑料袋,导游,小吃,西红柿,招聘,节约,硕士,乒乓球,积累,橡皮,应聘,矿泉水,长城,语法,礼拜天,饺子,国籍,售货员,流利,粗心,养成,马虎,百分之,普通话,登机牌,占线,包子,羽毛球,烤鸭,寒假,长江,预习,填空,京剧,短信,翻译,弹钢琴,放暑假

𝑯𝑺𝑲 5:

嗯,杀,所,正,搞,亲爱,宝贝,枪,如何,女士,根本,确定,兄弟,抓,或许,救,唯一,表现,拍,呆,绝对,整个,处理,行动,失去,派,靠,作为,曾经,总统,伤害,控制,偷,首,哈,糟糕,保持,证据,事实,家庭,装,秘密,简直,的确,血,方式,瞧,疯狂,片,记录,太太,除非,傻,阻止,想象,完美,克,目标,精神,碰,系统,滚,报告,人类,冲,自由,套,姑娘,手术,必要,痛苦,存在,组,以及,个人,代表,意义,承认,理由,显然,政府,幸运,信任,未来,根,吓,治疗,行为,婚礼,组织,老板,合作,支,老婆,中心,可怕,明显,消失,位置,答应,撞,似乎,力量,命令,威胁,日子,享受,战争,恭喜,利用,恨,训练,酒吧,身份,模特,一旦,追,群,面对,居然,雷,真实,人生,受伤,夜,属于,出色,目前,锁,梦想,人员,英雄,感受,吻,逃,数,公寓,文件,寻找,烂,不然,欠,反应,意外,食物,遗憾,反正,设计,醉,私人,某,伟大,臭,自从,签,颗,朝,呼吸,明星,超级,破坏,角色,顿,便,包括,时刻,相当,闻,公平,堆,俱乐部,通常,咬,造成,信号,充满,断,抢,现实,恢复,确认,怀孕,资料,婚姻,圈,脑袋,分手,心理,项,记忆,紧急,接近,吵,权利,冠军,教练,对方,随时,敌人,背,人物,猪,感激,嫁,挑战,非,状态,报道,参与,彼此,到达,显示,立刻,吐,取消,离婚,等待,尽力,庆祝,假装,吹,在乎,状况,心脏,似的,国王,项目,集中,实话,表情,冒险,胜利,官,直,期待,保险,单独,专家,赶快,风格,机器,方,尽快,价值,切,墙,彻底,翻,摆,请求,命运,特殊,老实,年代,士兵,以来,屋子,制造,退,戒指,洞,作品,则,去世,规则,说服,产生,布,时代,接触,卡车,规矩,部门,基本,分析,地区,导致,对待,主人,宣布,空间,想念,程序,炒,情绪,创造,范围,称,尽量,亲自,石头,细节,顶,道理,运气,喊,制作,相处,度过,奇迹,媒体,赶紧,匹,建立,无所谓,表达,一辈子,神秘,实现,政治,巨大,对手,刺激,凭,废话,掌握,脖子,玩具,满足,传统,念,重复,和平,欣赏,支票,理论,角度,年纪,观察,老鼠,龙,盖,移动,不断,公主,滑,摸,思考,关闭,幻想,甩,伙伴,插,达到,总之,亮,程度,碎,在于,教训,权力,稳定,尊敬,坚强,数据,玻璃,勇气,员工,好奇,了不起,砍,假设,借口,土地,平,抱怨,承受,时尚,病毒,设备,硬,娶,投资,过分,对象,一致,魅力,实验,恋爱,话题,市场,团,建筑,损失,王子,自豪,投入,成熟,表明,幅,工具,骨头,踩,假如,合同,争取,胸,当地,微笑,出口,蛇,乖,内部,系,姿势,瞎,卧室,手指,哎,资格,辞职,合法,搜索,工厂,独立,决赛,网络,毛病,晕,公开,观点,说不定,交换,拥抱,万一,发明,重大,组合,思想,针对,具体,领导,主题,牙齿,绕,主任,驾驶,应付,财产,吵架,服装,高级,欧洲,风险,挡,后果,个性,交往,立即,避免,保留,批,捡,持续,猴子,采取,升,类型,金属,合理,期间,暗,产品,精力,退休,胡说,指挥,丑,自动,法院,依然,平静,蹲,发表,演讲,滴,戒,成长,深刻,划,光临,诗,占,唉,背景,救护车,模仿,采访,评价,强烈,挣,违反,阶段,否认,逃避,频道,时期,物质,传说,射击,伸,愿望,兔子,形象,事物,绳子,发挥,纪念,倒霉,毕竟,道德,安慰,肌肉,娱乐,睁,经典,显得,进步,追求,趁,敏感,博物馆,遵守,煮,承担,拆,天空,至于,登记,骂,指导,不安,相关,身材,讽刺,抓紧,圆,沉默,严肃,配合,称呼,逗,标志,平常,摇,完整,肩膀,宣传,谈判,隔壁,商业,自私,沙漠,亿,手套,面临,等于,当心,经营,出席,课程,字母,项链,劝,资金,原则,哪怕,纪录,玉米,宠物,灰,广场,限制,无数,烫,善良,表面,主席,智慧,主动,联合,漏,气氛,批准,可靠,体验,录音,编辑,优势,临时,黄金,温柔,成就,方案,形容,利益,询问,军事,捐,销售,结论,平衡,良好,工人,自愿,祝福,措施,化学,调整,胃,过敏,包裹,妇女,地毯,总算,宴会,怀念,代替,干脆,温暖,出版,主持,缺乏,义务,连续,蜜蜂,夸张,保存,如今,不如,迟早,电台,推荐,鼓掌,撕,咨询,糊涂,燃烧,豪华,轻易,青,软,人口,银,功能,明确,把握,激烈,扶,集合,秘书,闯,事先,复制,摄影,闪电,车库,破产,沙滩,着火,移民,日期,赞成,热爱,摩托车,形式,矛盾,现象,结合,相似,领域,充分,据说,电池,平安,家乡,迅速,前途,现代,成立,弱,妨碍,挥,装饰,诊断,资源,成人,独特,体会,腰,生产,播放,光明,贷款,胆小鬼,钓,地震,转变,最初,组成,各自,摘,专心,告别,贡献,地位,始终,打交道,账户,股票,形成,行业,戏剧,执照,沟通,汽油,健身,披,寂寞,单位,论文,多亏,固定,口味,注册,英俊,木头,果然,公布,乐观,至今,争论,名片,陌生,业余,人才,失业,歪,难怪,克服,全面,计算,收获,歇,有利,谨慎,甲,犹豫,从此,下载,企业,狮子,青少年,展开,双方,象征,开放,大型,冻,忍不住,文明,晒,舒适,大象,因素,不足,疑问,操心,雾,从前,运用,天真,土豆,偶然,翅膀,列车,极其,香肠,届,决心,从事,位于,传播,宽,迎接,蝴蝶,反而,总裁,尾巴,剪刀,点心,抽屉,朵,阵,狡猾,风景,写作,大厦,赞美,其余,结构,洒,证件,热烈,发言,摔倒,辩论,能源,胃口,落后,传染,不要紧,特征,实习,忽视,赔偿,逻辑,物理,肥皂,输入,管子,拦,宝贵,情景,概念,招待,安装,逐渐,修改,分别,蔬菜,语气,握手,设施,奋斗,珍惜,成果,培养,秩序,锅,形状,装修,影子,催,成分,薄,铃,税,宿舍,痒,浓,仿佛,要不,业务,运输,制定,收据,宁可,工程师,神话,桃,耽误,问候,待遇,提问,核心,打工,开发,维修,文字,本质,麦克风,统一,模糊,补充,分配,嘉宾,花生,形势,软件,平等,零件,多余,青春,浅,会计,发抖,工业,耳环,体贴,日常,飘,冰激凌,善于,球迷,集体,改进,时髦,生长,吸收,测验,担任,怪不得,随身,培训,县,改善,总共,文学,打听,劳驾,平均,彩虹,日程,此外,制度,扩大,相对,单纯,录取,阳台,牛仔裤,后背,简历,利润,窗帘,重量,丝毫,商品,反复,台阶,涨,突出,辣椒,出示,地道,强调,展览,活跃,转告,删除,豆腐,舅舅,夸,忽然,包含,农民,危害,志愿者,恶劣,责备,哲学,反映,柜台,抄,悄悄,眉毛,贸易,接待,特色,具备,何况,辅导,纪律,对比,色彩,构成,姑姑,消化,围巾,车厢,体现,乐器,规律,密切,不得了,外交,否定,观念,递,鼓舞,浇,规模,召开,佩服,艰苦,嗓子,整体,启发,手工,报社,报到,营养,幼儿园,吨,盆,匆忙,吸取,从而,及格,何必,火柴,淡,嫩,目录,结实,痛快,手续,综合,优美,古代,壶,围绕,延长,外公,兼职,利息,营业,消费,题目,岸,预订,效率,缓解,休闲,预防,昆虫,谦虚,客观,坚决,流泪,亲切,感想,必然,比例,爱心,海关,过期,消极,夏令营,日历,勿,拥挤,淘气,看望,透明,梨,建设,节省,热心,劳动,流传,灵活,家务,称赞,参考,躲藏,古典,周到,改革,名牌,高档,数码,讨价还价,实践,零食,总理,灰尘,大方,发达,厘米,个别,紫,预报,地理,盼望,陆地,惭愧,性质,浏览,动画片,印刷,常识,醋,胶水,进口,种类,池塘,主张,坦率,生动,上当,操场,钢铁,用途,疲劳,整齐,失眠,轮流,罚款,商务,粗糙,键盘,叉子,巧妙,迫切,单元,苗条,未必,熬夜,描写,丝绸,幸亏,原料,应用,征求,词汇,被子,完善,海鲜,步骤,平方,武术,潮湿,学术,差距,悲观,促使,推广,粮食,空闲,叙述,小气,难免,干燥,议论,改正,人事,初级,优惠,急诊,长途,广泛,美术,窄,调皮,光滑,讲座,斜,诚恳,冷淡,熟练,册,乙,办理,面积,农业,合影,舍不得,趋势,交际,主观,繁荣,格外,小麦,慌张,本领,梳子,分布,促进,老百姓,姥姥,桔子,中介,爱护,开幕式,勤奋,字幕,自觉,实用,象棋,兑换,傍晚,照常,夹子,讲究,用功,不耐烦,缩短,振动,单调,发票,轻视,学历,岛屿,时差,纷纷,艰巨,长辈,竹子,朗读,打喷嚏,一再,行人,可见,再三,酱油,刻苦,样式,灰心,作文,悠久,无奈,结账,因而,寿命,游览,硬件,疼爱,抽象,随手,书架,逐步,委屈,试卷,农村,押金,充电器,公元,除夕,退步,风俗,概括,果实,次要,往返,好客,着凉,提倡,发愁,拐弯,看不起,能干,广大,省略,均匀,湿润,吃亏,学问,内科,鲜艳,不见得,光盘,孝顺,声调,灾害,陆续,国庆节,爱惜,一律,片面,开水,清淡,鞭炮,馒头,扇子,经商,与其,日用品,中旬,干活儿,胡同,教材,鼠标,文具,本科,煤炭,急忙,推辞,元旦,提纲,成语,汇率,近代,华裔,粘贴,拼音,尺子,虚心,挂号,标点,归纳,太极拳,人民币,名胜古迹,连忙,使劲儿,导演,油炸,系领带


𝑯𝑺𝑲 6:

哦,嘿,嗨,嘛,家伙,啦,喂,哇,拜托,而已,夫人,尸体,现场,监狱,啥,死亡,拥有,凶手,屁股,选手,投票,撒谎,武器,发誓,意识,线索,砸,失踪,真相,恐怖,性感,意味着,交易,恶心,舞蹈,副,事件,攻击,试图,淘汰,子弹,毒品,袭击,灵魂,爆炸,盯,愚蠢,跟踪,绑架,客户,将军,州,毫无,逮捕,成员,监视,警告,尝试,搭档,对付,荣幸,队伍,偶像,同志,军队,侦探,确保,耍,战斗,展示,进展,乐意,解雇,时光,无辜,搭,恐惧,惊讶,事业,不可思议,案件,档案,协议,抢劫,代价,背叛,天堂,释放,执行,报警,折磨,卷,艘,罪犯,刺,情报,暴力,事故,神经,牺牲,愤怒,婴儿,塔,信仰,魔鬼,孤独,惩罚,神奇,磅,承诺,间谍,确信,哼,尴尬,生物,能量,清醒,指望,感染,抛弃,揍,美妙,擅长,忍受,动手,清理,完毕,机构,即将,钻石,艰难,坦白,慈善,痕迹,区域,镜头,联盟,审判,基地,嫉妒,保姆,摇滚,打架,天赋,打击,类似,激情,注射,转移,保密,摆脱,助手,栋,迷人,开除,仪式,混乱,联络,癌症,剑,天才,发射,生存,结局,非法,人家,动机,欺骗,并非,人质,扮演,宇宙,剧本,证实,被告,扣,时机,辩护,起码,宁愿,隐瞒,社区,助理,渴望,溜,太空,毁灭,眼神,古怪,进攻,报复,拨,荒谬,卫星,期望,嘲笑,冒犯,娃娃,达成,夫妇,新娘,竞选,亲密,割,制服,直播,宗教,崩溃,乘,陷入,回报,试验,异常,疾病,展现,强迫,暗示,当事人,绝望,沮丧,灾难,正义,荣誉,技巧,中央,提议,即便,机密,忠诚,走廊,症状,当初,系列,保重,震惊,反抗,心灵,掩护,活力,天生,枚,不止,顾问,障碍,危机,保守,维持,主管,主义,罐,视频,治安,出卖,标记,昏迷,凌晨,侮辱,暴露,绅士,公民,残忍,造型,迹象,神圣,航空,仓库,码头,大不了,本人,补偿,冲动,演奏,对抗,城堡,按摩,本身,奴隶,熬,在意,拜访,奖励,引擎,膝盖,宰,贼,种族,舌头,消灭,乐趣,虐待,舔,薪水,理智,封锁,诉讼,基因,职位,可恶,扎,确切,支援,排练,评论,基金,投降,灵感,漫画,角落,预言,策略,领先,装备,流氓,声明,排除,成交,皇后,消防,吼,发动,集团,协助,动力,阴谋,性命,协会,喉咙,爆发,陷害,瞄准,荒唐,随意,策划,弥补,党,来源,判决,依靠,陷阱,公正,委托,犬,冲突,指示,化妆,卑鄙,端,人士,脆弱,侵犯,器官,崇拜,考验,欲望,魔术,除,实力,赌博,处境,晃,继承,染,企图,雇佣,隔离,无能为力,领袖,挣扎,丁,骚扰,难堪,许可,汇报,过度,包围,提示,肺,混合,明智,武装,指甲,透露,斗争,选举,足以,隐私,口音,旋转,穿越,回顾,扁,欢乐,抚养,环节,残酷,使命,场合,酒精,模型,评估,解除,通讯,给予,典型,伪造,掩盖,团结,趴,翘,诱惑,火箭,负担,轮胎,团体,倾向,统治,遭遇,嘴唇,边缘,复活,双胞胎,居民,蜡烛,情形,立场,意志,仁慈,隧道,导弹,无比,一向,本事,突破,指令,石油,撤退,悲惨,模式,忽略,风暴,外表,额外,干扰,牵,防守,欺负,挽救,脱离,酗酒,节奏,拼命,枕头,情节,操作,屏幕,吊,呵,过于,井,访问,慷慨,细胞,潜力,举动,鸽子,抗议,周年,政策,指责,哭泣,财富,侄子,良心,容忍,渣,清除,尊严,收音机,伴侣,遭受,肿瘤,气味,发布,预算,患者,滋味,手法,作弊,涉及,征服,报仇,浑身,布置,收藏,泄露,着迷,典礼,皆,抵抗,战术,局面,操纵,设置,奇妙,消除,代理,场面,纯粹,防止,窝,幢,超越,明明,原始,不惜,永恒,祖父,弱点,投诉,拽,高潮,服从,信念,火焰,贿赂,故障,签署,舱,打仗,创作,分散,咋,坟墓,降临,官方,棕色,推测,曲子,实施,贵族,敞开,陈述,边境,掩饰,维护,终点,野蛮,厌恶,漫长,责怪,赞助,正当,堕落,预料,合并,丢人,极端,年度,机械,拘留,刹车,裁判,巡逻,分裂,噪音,呕吐,定义,恐吓,清洁,折,羞耻,串,视线,帐篷,轨道,氧气,遗传,血压,十足,携带,守护,检验,误解,鉴于,例外,震撼,地步,打包,跳跃,保卫,掐,民主,撤销,妄想,事务,命名,防御,解放,司法,谣言,版本,报酬,动静,着想,丧失,人性,铺,粗鲁,辐射,带领,挪,迫不及待,潜水,光荣,挨,违背,瞬间,正经,遗产,圈套,看待,惊奇,人格,珍贵,思维,先进,真理,级别,竞赛,垫,引导,革命,岩石,嫌疑,迷惑,学位,干涉,交叉,元首,人间,本能,修复,认定,拳头,抵达,一流,悲哀,发觉,坑,居住,别墅,呈现,识别,和解,失误,元素,等候,贪婪,传达,镇定,捏,清晰,麻醉,细菌,仪器,无知,眼光,往常,亲热,放大,杰出,风趣,诞生,忠实,指定,以便,符号,鉴定,蹦,纤维,盗窃,推销,宣誓,终身,跪,需求,煎,捣乱,雷达,哄,福利,牵扯,循环,探索,驱逐,局势,财务,峡谷,运行,终止,模样,登陆,含义,频率,资助,拖延,以往,优先,争夺,挖掘,赋予,回避,妥协,警惕,精确,钞票,依赖,演绎,上瘾,气色,意图,坚定,倾听,电源,玩弄,新郎,吩咐,童话,保管,高尚,偏见,解散,焦点,无耻,仍旧,战略,封闭,首要,脉搏,走私,出路,动脉,掏,目睹,恶化,监督,阻碍,宪法,幼稚,歧视,极限,严厉,面子,激励,特定,港口,引用,曝光,扑,古董,纯洁,压抑,知觉,流浪,进化,发行,挽回,遥远,着手,途径,唠叨,炫耀,目光,摇摆,镇静,保障,名誉,处置,解剖,刑事,束,统计,腐烂,容器,生理,空白,打猎,捞,融化,跨,奉献,场所,祖国,要命,精心,固执,冷酷,床单,勉强,和谐,榜样,关照,纠正,条款,包装,损坏,中断,担保,液体,报答,英勇,番,粒,势力,认可,资产,占领,注视,销毁,饥饿,上级,财政,依旧,磕,差别,缺陷,憋,制止,言论,活该,恰当,部位,脂肪,埋葬,塌,华丽,磁带,占据,岗位,疤,前提,横,答复,大伙儿,光芒,揭露,粉色,近来,比方,屈服,膜,诈骗,是非,崭新,亦,履行,昂贵,彩票,回收,沉重,化验,家属,蚂蚁,僵硬,演习,束缚,平凡,全力以赴,忧郁,传单,瘫痪,黎明,顽固,免得,泼,贩卖,比喻,万分,协调,皇帝,缘故,跟随,罕见,安宁,为难,兑现,起初,当场,当面,毫米,腐败,油漆,往事,片刻,方位,分辨,恩怨,难得,溅,功劳,安置,信赖,原告,行政,嫌,跌,战役,权威,偿还,作风,殴打,罢工,智商,迈,兜,便利,强制,免疫,烹饪,澄清,扩散,依据,竭尽全力,预期,过失,拧,图案,后代,卡通,拿手,孔,规划,支撑,航行,淋,同胞,伴随,沼泽,折腾,案例,体面,祖先,导航,珍珠,恼火,探望,临床,迟钝,外界,颇,事态,准则,覆盖,初步,先前,示范,边界,挑剔,以免,飞翔,通缉,无赖,扰乱,搭配,统统,饮食,热门,审查,推翻,虚伪,谴责,测量,威力,敬礼,吹牛,辨认,特意,激发,成天,发财,压迫,姿态,奖赏,丸,金融,界限,品尝,可行,种子,雕塑,共和国,手势,隐蔽,充足,人工,产业,群众,口气,公关,散发,水泥,气质,任命,旋律,争议,琢磨,采集,品质,算数,俘虏,颠倒,现状,宫殿,等级,宽容,喇叭,莫名其妙,旗帜,期限,分歧,探测,智力,用户,当选,书面,反常,原先,遥控,砖,空虚,反感,光彩,颤抖,苍白,踪迹,否决,交代,忙碌,排斥,设想,终究,内在,延续,视力,忍耐,样品,棉花,实行,铜,啃,岁月,专长,灭亡,约束,值班,辩解,部署,合成,补救,记载,体系,供给,埋伏,教养,疲惫,温和,生效,不顾,抚摸,搏斗,标题,疑惑,耀眼,火药,拾,讨好,迷信,出身,灿烂,清晨,鼻涕,任意,野心,季度,瞪,理所当然,职务,挑衅,残留,视野,粉碎,动身,摊,公道,疏远,擅自,蔓延,废墟,敏锐,翼,辉煌,扒,密封,致力,轰动,审理,呼唤,眨,设立,延期,首饰,北极,弦,登录,蒸发,竖,盲目,冲击,畏惧,频繁,支配,时常,证书,克制,壮观,住宅,思念,归还,成本,捧,欣慰,削,条约,一贯,股份,丰满,侵略,更新,拐杖,玉,授予,推理,蛋白质,庞大,验证,储存,坡,潮流,不择手段,包袱,扛,徘徊,侧面,臂,备忘录,泡沫,摩擦,捍卫,层次,辅助,劈,戒备,严密,原理,预先,将近,创新,渠道,苏醒,奔驰,塑造,当前,消毒,快活,收益,况且,捕捉,瀑布,散布,偏偏,麻痹,锋利,笨拙,救济,得罪,让步,枝,隆重,机遇,高明,意料,扭转,洪水,诽谤,别扭,专利,声誉,区分,愈,拣,喜悦,机灵,音响,精致,抢救,把手,开支,残疾,迄今为止,消耗,股东,生育,发育,一如既往,风度,分解,疲倦,辜负,歹徒,斑,故乡,贫困,内幕,司令,反驳,反射,政权,缺席,迫害,锤,粥,描绘,平行,窜,诸位,干预,搂,鞠躬,惯例,照样,融洽,较量,做主,向导,熄灭,冻结,揉,裁缝,素食,淹没,公务,放射,合伙,考察,鄙视,光辉,伺候,要点,触犯,风光,打官司,屑,款待,捎,不妨,断绝,模范,构思,注重,呻吟,心血,孤立,失事,胜负,不堪,遵循,掠夺,刊登,气象,奢侈,延伸,殖民地,喘气,麻木,精通,溪,启示,步伐,手艺,挫折,遍布,动态,决策,疏忽,藐视,施展,饶恕,虚假,乞丐,连锁,贝壳,坠,想方设法,沸腾,草率,习俗,冒充,紧迫,衷心,下属,周边,纠纷,备份,充实,储备,观光,领土,渗透,领事馆,宣扬,颁发,妥当,起草,智能,向往,起源,经费,顾虑,施加,侥幸,美满,收缩,繁殖,大致,堵塞,圆满,钦佩,沐浴,货币,树立,维生素,便条,不得已,反馈,主导,表态,冷却,协商,大臣,皱纹,管辖,偏僻,山脉,笼罩,起伏,扩张,派遣,间接,坚固,崇高,调节,共鸣,债券,务必,持久,撇,众所周知,掰,攒,话筒,慎重,方圆,埋怨,重心,称号,调动,预兆,微不足道,追究,国防,筹备,选拔,配偶,联想,抵制,前景,行列,巷,示威,漂浮,计较,器材,寂静,恨不得,废除,闪烁,敏捷,四肢,制裁,丰盛,嗅觉,渺小,过滤,特长,加工,分泌,振奋,胡乱,腐蚀,瘸,流露,启程,倾斜,高峰,借助,相应,气概,遗失,混淆,机动,冤枉,事迹,承办,倒闭,书籍,礼节,之际,逼迫,富裕,表决,和蔼,平原,皮革,枯燥,惦记,盛,记性,正规,品种,衰老,公告,粉末,转达,平面,嚷,掀起,空洞,猛烈,关怀,心态,贬低,探讨,种植,支柱,爱戴,辫子,胸膛,国务院,胡须,商标,宽敞,无动于衷,体谅,民间,受罪,繁忙,根源,濒临,中立,健全,风味,见解,定期,凑合,熨,过渡,自主,开展,台风,急切,谅解,断定,徒弟,大肆,畅销,不时,款式,犹如,修建,肖像,照耀,储蓄,可口,平庸,懒惰,盘旋,橙,小心翼翼,默默,题材,糟蹋,弹性,文物,生锈,个体,陶醉,叼,庄稼,海滨,凡是,就职,赠送,轮廓,演变,二氧化碳,委员,烘,晋升,灵敏,分明,规范,创立,不禁,气压,境界,钩子,口头,恰巧,剧烈,任性,情理,严峻,驻扎,庄严,气势,不愧,反面,充当,蹬,呼吁,君子,卓越,含糊,辛勤,周期,领悟,坚硬,潇洒,资本,当代,公然,搁,筛选,过瘾,文凭,论坛,顽强,安详,丙,资深,实质,素质,上任,齐心协力,逢,寄托,高涨,高超,谜语,拥护,鉴别,名额,郑重,通用,仓促,蔑视,片断,著作,丑恶,采纳,采购,搅拌,桥梁,钙,践踏,密度,甭,机智,柔和,寻觅,人道,被动,大意,走漏,领会,恰到好处,推论,花瓣,配备,外行,颠簸,飞跃,调料,开阔,精华,支出,座右铭,土壤,阵地,留神,信誉,分量,标本,凝视,理睬,生态,哨,私自,对策,泄气,挥霍,形态,请教,黄昏,遗留,薄弱,全局,牢固,遭殃,精密,杂技,还原,以致,神仙,提拔,显著,瓦解,削弱,晾,一度,得力,人为,可观,裁员,波浪,数额,垂直,尖锐,请柬,结晶,告辞,悔恨,指南针,诚挚,陶瓷,局部,巢穴,未免,齐全,公式,胆怯,来历,雕刻,悬念,公认,阶层,搓,腐朽,寺庙,规章,内涵,补贴,源泉,总而言之,阻挠,间隔,告诫,交涉,慢性,保养,留恋,沉闷,课题,牲畜,歪曲,巴不得,沉思,半途而废,物资,立体,调解,档次,衰退,舆论,对应,变质,剥削,酝酿,争端,主流,株,航天,水龙头,编织,诬陷,愣,咀嚼,跟前,桨,无理取闹,趣味,截止,捆绑,报销,天然气,阻拦,容纳,容貌,弥漫,敷衍,考古,广阔,传授,名副其实,租赁,破例,生机,拘束,正宗,和睦,闲话,候选,连同,宗旨,上游,局限,响应,就业,窍门,晴朗,专程,口腔,开朗,抱负,凝固,干劲,停顿,日益,贪污,福气,缠绕,更正,传记,溶解,盈利,缓和,对称,从容,秃,叹气,力所能及,优越,独裁,沉着,惋惜,开采,暧昧,包庇,文雅,鲜明,条理,直径,滋润,心甘情愿,吝啬,昔日,成效,狭窄,性能,要素,一帆风顺,宏伟,无忧无虑,奔波,勇于,拼搏,向来,庄重,孕育,茫茫,绣,细致,事项,田野,陈旧,摧残,牢骚,运算,动员,凝聚,攀登,岳母,次序,流通,节制,尖端,批判,急躁,思索,体积,复兴,夕阳,缺口,谦逊,愚昧,才干,现成,发炎,屏障,乐谱,嫂子,率领,展望,无非,迁徙,惊动,茫然,压缩,滔滔不绝,曲折,迟疑,深沉,巩固,索取,示意,觉醒,方言,耗费,败坏,请帖,严禁,适宜,泛滥,阐述,培育,停滞,过问,权衡,划分,若干,炎热,表彰,焦急,打量,奥秘,应酬,响亮,转折,牵制,插座,当务之急,增添,对立,敬业,附属,自卑,毅力,盛开,背诵,汹涌,指标,腹泻,妥善,坚实,后勤,启事,庸俗,隔阂,譬如,周密,凶恶,重叠,面貌,深奥,雌雄,相差,铸造,优异,出息,枯萎,专题,急剧,投掷,摸索,固体,转让,伯母,致辞,田径,鼓动,排放,范畴,雪上加霜,解体,迁就,饲养,轮船,改良,勤劳,布局,舟,作废,腥,博览会,利害,果断,不像话,简陋,简化,提炼,反思,唯独,阵容,规格,空想,地质,方针,凄凉,号召,分红,狼狈,附件,发呆,干旱,荒凉,团圆,清澈,筐,致使,格式,投机,里程碑,嘈杂,无精打采,切实,化石,爽快,丰收,参照,颁布,幅度,压榨,迸发,配套,简要,逝世,整顿,修养,威风,开明,英明,抹杀,秤,总和,董事长,真挚,隐患,狭隘,垄断,本钱,功效,申报,亚军,勾结,摄氏度,治理,结算,动荡,主权,新陈代谢,柴油,岔,吃力,主办,虚荣,会晤,惹祸,无偿,媳妇,滞留,接连,充沛,参谋,畅通,唾弃,悬挂,坚韧,堆积,盛行,海拔,斯文,生疏,眯,意向,狠心,空隙,别致,创业,开拓,为期,自发,攻克,伤脑筋,派别,觉悟,端正,通货膨胀,对照,文献,崇敬,和气,处分,媒介,港湾,暂且,科目,点缀,冷落,苦涩,霸道,一丝不苟,赞叹,歌颂,嘱咐,杂交,耸,有条不紊,浸泡,迟缓,眼色,威信,栏目,慰问,一目了然,时事,倔强,自力更生,世代,灯笼,新颖,俯视,停泊,兴高采烈,周折,踏实,立足,朴素,物业,杠杆,开辟,家喻户晓,靠拢,淡水,丛,框架,确立,盛情,进而,冰雹,肆无忌惮,平坦,请示,狼吞虎咽,工艺品,疙瘩,埋没,时而,草案,品德,倘若,便于,赤字,随即,精简,散文,偏差,以至,雄伟,母语,举足轻重,装卸,通俗,衬托,考核,繁华,注释,大体,姑且,发扬,油腻,论证,灌溉,摘要,变故,天文,误差,恏,反问,争气,隐约,调和,不相上下,伶俐,书法,萌芽,波涛,问世,加剧,追悼,寒暄,锦上添花,立方,上进,播种,千方百计,钻研,胸怀,拄,心疼,不屑一顾,陈列,赤道,无穷无尽,镶嵌,力求,巴结,刊物,着重,督促,湖泊,遏制,心得,椭圆,操劳,盖章,栽培,颈椎,章程,昼夜,迎面,不言而喻,名次,倡导,舒畅,神气,敌视,招收,吹捧,列举,佳肴,托运,渔民,诧异,变迁,导向,忌讳,公证,成心,亏待,制约,朴实,魄力,固然,顿时,吉祥,呼啸,涌现,索性,鞭策,相声,周转,茎,家常,讥笑,答辩,兴旺,壮丽,蔚蓝,借鉴,学说,慈祥,纵横,历来,截至,分寸,夹杂,反之,飘扬,壮烈,威望,旷课,纺织,文艺,贯彻,哺乳,恭敬,喧哗,启蒙,悬殊,蕴藏,俗话,畔,归根到底,拟定,搀,污蔑,棍棒,起哄,沿海,操练,梢,多元化,相等,寓言,留念,固有,严寒,批发,逆行,承包,贬义,挑拨,亏损,扎实,落成,斟酌,次品,地势,力争,书记,涂抹,自满,法人,合算,饱和,陡峭,谢绝,职能,舰艇,遮挡,洽谈,浓厚,衣裳,剪彩,荤,根深蒂固,及早,格局,哆嗦,花蕾,势必,挎,并列,茂盛,空前绝后,辽阔,兴隆,实惠,肥沃,检讨,再接再厉,无微不至,兢兢业业,零星,与日俱增,雄厚,弊端,怠慢,耐用,风气,爱不释手,志气,衔接,吞吞吐吐,热泪盈眶,美观,气魄,见义勇为,附和,短促,盛产,神态,取缔,屡次,称心如意,应邀,调剂,扩充,磨合,声势,效益,谋求,征收,落实,杜绝,馋,勘探,化肥,防治,完备,倡议,普及,磋商,实事求是,宁肯,层出不穷,东张西望,立交桥,聋哑,循序渐进,熏陶,吃苦,天伦之乐,就近,珍稀,缴纳,急功近利,作息,水利,争先恐后,验收,服气,盆地,贫乏,恍然大悟,耕地,丘陵,闭塞,矿产,审美,骨干,叮嘱,亭子,瞻仰,支流,物美价廉,奠定,一举两得,娇气,刹那,共计,沉淀,见多识广,园林,招标,后顾之忧,稿件,兴致勃勃,画蛇添足,不敢当,不由得,封建,砍伐,霞,稠密,挺拔,据悉,感慨,依托,贤惠,昌盛,日新月异,刻不容缓,聚精会神,得不偿失,把关,精打细算,逐年,布告,供不应求,欣欣向荣,炉灶,出神,优胜劣汰,比重,须知,废寝忘食,不免,凹凸,纲领,边疆,正月,振兴,乡镇,堤坝,朝代,历代,斩钉截铁,廉洁,气功,毅然,正气,辩证,宏观,锲而不舍,䄦,微观,清真,难能可贵,潜移默化,序言,淡季,外向,豪迈,不料,查获,省会,弊病,船舶,体裁,朝气蓬勃,见闻,任重道远,尚且,风土人情,礼尚往来,举世瞩目,苦尽甘来,鸦雀无声,川流不息,悬崖峭壁,混浊,压岁钱,籍贯,精益求精,稻谷,过奖,连年,南辕北辙,拜年,乌黑,公安局,季军,诞辰,知足常乐,急于求成,络绎不绝,津津有味,联欢,正负,泰斗,各抒己见,畜牧,馅儿,勉励,相辅相成,理直气壮,旗袍,生肖,侃侃而谈,沾光,博大精深,羽绒服,炊烟,纪要,得天独厚,递增,踊跃,勤俭,经纬,农历,恳切,温带,东道主,喜闻乐见,深情厚谊,端午节,对联,将就,饱经沧桑,华侨,飞禽走兽,武侠,丢三落四,儒家,元宵节,压制,啰唆,墨水儿,岂有此理,师范,心眼儿,执着,拔苗助长,涮火锅,玩意儿,简体字,繁体字,纳闷儿,统筹兼顾,烟花爆竹,纽扣儿


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Trong cuộc sống thường ngày, khi giao tiếp bằng tiếng Trung, bạn thường nói những câu gì thông dụng và thực tế nhất. Hãy cùng xem 100 CÂU TIẾNG TRUNG THỰC TẾ sau đây, bạn hay dùng nhất nhé!

1. 拜托了 Bàituōle!: Làm ơn đi mà!  

2. 很可能 Hěn kěnéng!: Rất có thể!

3. 放轻松 Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!

4.  对的 Duì de!: Đúng rồi!

5. 满意了吗?  Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?

6. 不会吧 Bú huì ba! : Không phải chứ!

7. 废话 Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!

8. 什么事 Shénme shì?: Cái gì?


giao-tiep-tieng-Trung

9. 神经病  Shénjīngbìng: Đồ thần kinh

10. 随便  suíbiàn: Tùy bạn

11. 真的假的?  zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?

12.  毫无疑问 Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!

13.  可爱极了 Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!

14. 太神奇了 Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!

15. 随时吩咐 Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!

16.  差不多了 Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!

17.  好可怕啊 Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!

18.  让我来 Ràng wǒ lái!: Để tôi

19. 胡扯!荒谬 Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!

20.  中了 Zhòngle!: Trúng rồi!

21. 真无聊 Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!

22. 太棒了 Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!

23. 胡说 Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!

24.  对的 Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!

25. 疯了 Fēngle!: Điên rồi!

26.  该死的 Gāisǐ de!: Đáng chế.t

27.  一言为定 Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh) 

28.  当然 Dāngrán!: Đương nhiên rồi!

29.  好恶心啊 Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!

30.  讨厌 Tǎoyàn!: Đang ghét!

31.  完全正确 Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác

32.  我倒 Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!

33. 妙极了 Miào jíle!: Tuyệt diệu!

34. 一半对一半 Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!

35.  好有型!帅极了 Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!

36.  美极了 Měi jíle!: Đẹp quá!

37. 太好了 Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!

38. 希望如此 Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy

39. 好可怕 Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!

40.  好辣 Hǎo là!: Nóng bỏng quá! 

41. 万岁 Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!

42. 想想看 Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!

43. 不可能吧 Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!

44. 很感人,永生难忘 Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!

45.  不可思议 Bùkěsīyì!: Không thể tin được!

46.  真的?  Zhēn de?: Thật không?

47. 听着 Tīngzhe!: Nghe này!

48. 差劲 Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!

49. 现在就做 Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!

50. 我抗议 Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối

51.  不得了 Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!

52. 很完美 Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!

53. 拜托了 Bàituōle!: Làm ơn đi mà!  

54. 很可能 Hěn kěnéng!: Rất có thể!

55. 放轻松 Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!

56.  对的 Duì de!: Đúng rồi!

57. 满意了吗?  Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?

58. 马马虎虎 Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm

59. 仍是这样?  Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?

60. 小气鬼 Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn

61. 一点没错 Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!

62. 我勒个去 Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!

63.  不用了 Bùyòngle.: Được rồi! Ok!

64.  我也是 Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!

65.  我的天哪 Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!

66. 神马东西 Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!

67. 胡说八道 Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!

68.  闭嘴吧你 Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!

69. 傻了吧唧  Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc

70. 我没有什么不可告人的秘密 Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.

71.  你确定你要帮我们制造机会吗?  Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ  mai mối cho chúng tôi chứ?

72. 大概吧.但还不确定 Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.

73. 我们需要先洗个澡吗?  Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?

74. 只不过是天时地利而已 Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà

75.  重点是,我们必须谈谈 Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút

76. 她给我的感觉还不错 Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!

77.  一个巴掌拍不响 Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên

78. 你同意吗?  Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?

79.  你简直是异想天开 Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông

80.  你真蠢 Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!

81. 这就是结局 Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!

82. 这只是一个彩排 Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!

83.  她正忙的不可开交 Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu

84. 好好表现吧 Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!

85.  随便猜吧 Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/  cho đoán thoải mái!

86.  别太自责了 Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!

87. 千万不要错失良机 Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!

88. 她让我眼睛为之一亮 Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!

89. 我希望你真诚待我 Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!

90. 让我们开始吧 Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!

91.  走开!我现在正忙着 Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!

92. 真是讨厌 Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét

93. 你去死吧 Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi ch.ết đi!

94.  那个人真怪 Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!

95.  这没什么大不了的 Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!

96. 他准时到了 Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi

97. 没问题 Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề

98. 付钱吧 Fù qián ba!: Mày trả tiền đi

99. 大胆的去做吧 Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!

100. 是有那么一点  Shì yǒu nàme yīdiǎn: Chỉ có điểm này/ chỉ thế thôi


Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *