Template Tin Tức Mới Nhất

 Chào các bạn, hãy cùng học 100 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUỐC đầy đủ nhất nhé!Cấu trúc 1: 这样+hành động -Làm gì như thế这样说不对zhè yàng shuo bú dùiNói như thế không đúng这样做不好zheyang zuo bu haoLàm như thế không tốtCấu trúc 2: 如果…就…/Rúguǒ…jiù…/Nếu… thì…Thường hay đi liền với nhau để biểu thị giả thiết.Ví dụ:如果你猜对了,我就告诉你;Rúguǒ nǐ cāi duìle, wǒ jiù gàosù nǐ;Nếu bạn đoán đúng...
Đọc tiếp »
 TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÔNG TY1. Thưởng: 奖励  jiǎnglì2. Khen thưởng vật chất: 物质奖励  wùzhí jiǎnglì3. Tiền thưởng: 奖金  jiǎngjīn4. Bằng khen: 奖状  jiǎngzhuàng5. Xử lý kỷ luật: 处分  chǔfèn6. Kỷ luật cảnh cáo: 警告处分  jǐng gào chǔ fēn7. Ghi tội: 记过  jìguò8. Khai trừ: 开除  kāichú9. Phép...
Đọc tiếp »
Các bạn có hay nói chuyện về tình yêu bằng tiếng Trung không. Trong chủ đề này, từ vựng tiếng Trung cũng khá đa dạng, bạn đã từng sử dụng những từ vựng nào để nói chuyện rồi. Hãy cùng học những từ vựng bên dưới để xem bạn có thấy những từ mà mình từng dùng không nhé! 100 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU 1 拿下 ná xià cưa đổ2 约会 yuē huì hẹn hò3 接 jiē đón4 送 sòng...
Đọc tiếp »
 Tổng hợp 45 MẪU CÂU NGĂN CHẶN, CẢNH BÁO cơ bản nhất trong tiếng Trung. Các bạn hãy cùng học và ghi nhớ để vận dụng trong cuộc sống nhé!1. 停下!  Tíng xià!: Dừng lại/ dừng tay2. 别干了!  Bié gànle!: Đừng làm nữa3. 别干了,该吃午饭了  Bié gànle, gāi chī wǔfànle: Đừng làm nữa, tới bữa trưa rồi!4. 总算到点了。  Zǒngsuàn dào diǎnle: Kết thúc rồi!5. 时间到了  Shíjiān...
Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *