Template Tin Tức Mới Nhất

Chào các bạn! Hãy cùng học 100 Câu tiếng Trung thực tế nhất để áp dụng trong các cuộc nói chuyện, giao tiếp thường ngày nhé!

100 CÂU TIẾNG TRUNG THỰC TẾ NHẤT:


该起床了!    Gāi qǐchuángle!: Đến giờ dậy rồi

快点儿起床!    Kuài diǎn er qǐchuáng!: Mau dậy đi

你醒了吗?    Nǐ xǐngle ma?: Con tỉnh rồi à?

我刚醒。   Wǒ gāng xǐng.: Con mới tỉnh dậy

你不舒服吗?    Nǐ bú shūfú ma?: Con không khỏe sao没有,只是有点儿累。   Méiyǒu, zhǐshì yǒudiǎn er lèi.: Không ạ, chỉ hơi mệt thôi

睡得好吗?    Shuì de hǎo ma?: Con ngủ ngon không?


hoc-tieng-Trung

嗯,睡得挺好。   Ń, shuì de tǐng hǎo.: Vâng, ngủ ngon lắm

哪儿啊,几乎没睡着。   Nǎ'er a, jīhū méi shuìzhe.: Không ạ, gần như thức suốt

13. 能帮我关掉闹钟吗?   Néng bāng wǒ guān diào nàozhōng ma?: Mẹ giúp con tắt chuông báo thức với ạ?

14. 你终于起来了。    Nǐ zhōngyú qǐláile.: Cuối cùng con cũng ngủ dậy rồi

15. 我还困着呢!   Wǒ hái kùn zhene!: Con vẫn buồn ngủ lắm

16. 今天是个好天!    Jīntiān shìgè hǎo tiān!: Hôm nay là một ngày đẹp trời

17. 昨晚你熬夜了?    Zuó wǎn nǐ áoyèle?: Tối qua con thức suốt đêm à?

18. 把被子叠好。    Bǎ bèizi dié hǎo.: Con gấp chăn vào đi

19. 把被子收起来吧。   Bǎ bèizi shōu qǐlái ba.: Con thu dọn chăn màn vào

20. 昨天晚上你打呼噜了。   Zuótiān wǎnshàng nǐ dǎ hūlūle.: Tối qua con ngủ ngáy đấy


21. 我做了个可怕的梦。   Wǒ zuòle gè kěpà de mèng.: Con mơ giấc mơ rất đáng sợ

22. 现在没事了。   Xiànzài méishìle.: Giờ thì không sao rồi

23. 你一直没关灯啊。   Nǐ yīzhí méi guān dēng a.: Suốt đêm con không tắt đèn

24. 我得洗脸了。   Wǒ de xǐliǎnle.: Con phải đi rửa mặt đã

25. 该吃早饭了。    Gāi chī zǎofànle.: Đến giờ ăn sáng rồi

26. 我还打哈欠呢。    Wǒ hái dǎ hāqian ne.: Con  còn ngáp đây này

27. 昨天的酒还没醒呢。   Zuótiān de jiǔ hái méi xǐng ne.: Hôm qua say rượu vẫn chưa tỉnh

28. 我是个夜猫子。    Wǒ shìgè yèmāozi.: Con là người hay thức đêm  ( con mèo đêm)

29. 我是用咖啡来提神的。    Wǒ shì yòng kāfēi lái tíshén de.: Con uống cà phê cho tỉnh ngủ

30. 刷牙了吗?    Shuāyále ma?: Con đánh răng chưa?

31. 我得梳梳头了。    Wǒ de shū shūtóule.: Con phải chải đầu đã

32. 穿什么好呢?    Chuān shénme hǎo ne?: Nên mặc gì nhỉ?

33. 快换衣服。    Kuài huàn yīfú.: Mau thay quần áo đi

34. 把睡衣收好。    Bǎ shuìyī shōu hǎo.: Thu dọn quần áo ngủ vào

35. 我走了,妈妈。    Wǒ zǒule, māmā.: Con đi đây mẹ ơi

36. 好好学习啊   Hǎo hào xuéxí a: Chăm chỉ học con nhé

37. 今天我们逃学吧。    jīntiān wǒmen táoxué ba.: Hôm nay chúng mình trốn học đi

38. 好哇,走吧!   Hǎo wa, zǒu ba!: Được, đi đi!

39. 你毛衣穿反了。    Nǐ máoyī chuān fǎnle.: Con mặc trái áo len rồi

40. 上下颠倒了。    Shàngxià diāndǎole.: Trên dưới lộn ngược rồi

41. 别忘了扔垃圾呀。    Bié wàngle rēng lèsè ya.: Đừng quên vứt rác nhé

42. 忘不了!   Wàng bùliǎo!: Con không quên đâu

43. 今天该你扔垃圾了。    Jīntiān gāi nǐ rēng lèsèle.: Hôm nay đến lượt chị vứt rác rồi

44. 今天你干什么?    Jīntiān nǐ gànshénme?: Hôm nay con làm gì?

45. 今天我们开运动会。   Jīntiān wǒmen kāi yùndònghuì.: Hôm nay chúng con mở hội thể thao

46. 你快点儿,我们该迟到了。   Nǐ kuài diǎn er, wǒmen gāi chídàole.: Mau lên, chúng ta sắp muộn giờ rồi

47. 知道了,知道了。   Zhīdàole, zhīdàole.: Biết rồi, biết rồi

48. 快点儿,上学该迟到了。    Kuài diǎn er, shàngxué gāi chídàole.: Mau lên, sắp đi học muộn rồi

49. 现在几点?   Xiànzài jǐ diǎn?: Bây giờ mấy giờ?

50. 你锁门了吗?    Nǐ suǒ ménle ma?: Chị khóa cửa chưa?

51. 没忘了什么东西吧?    Méi wàngle shénme dōngxi ba?: Không để quên đồ gì chứ?

52. 我想没有。   Wǒ xiǎng méiyǒu.: Em nghĩ là không

53. 都已经8点了!    Dōu yǐjīng 8 diǎnle!: Đã 8h rồi đấy

54. 我晚了!    Wǒ wǎnle!: Con muộn mất rồi

55. 快点儿吧!   Kuài diǎn er ba!: Mau lên 

56. 我得赶紧走!    Wǒ de gǎnjǐn zǒu!: Con phải đi gấp đây

57. 你今天会回来得晚吗?    Nǐ jīntiān huì huílái de wǎn ma?: Hôm nay con sẽ về muộn à?

58. 不,和平常一样。   Bù, hé píngcháng yīyàng.: Không, vẫn như mọi hôm

59. 几点回来?    Jǐ diǎn huílái?: Mầy giờ về?

60. 大概7点左右吧。   Dàgài 7 diǎn zuǒyòu ba.: Khoảng 7h ạ

61. 饭盒带了吗?    Fànhé dàile ma?: Con đã mang hộp cơm đi chưa?

62. 嗯,带了。   Ń, dàile.: Vâng, con mang rồi

63. 今天好像要下雨。   Jīntiān hǎoxiàng yào xià yǔ.: Hình như hôm nay mưa đấy

64. 带上伞吧!   Dài shàng sǎn ba!: Nhớ mang ô đi

65. 出门的时候,可别忘了锁门。    Chūmén de shíhou, kě bié wàngle suǒ mén.: Khi nào con ra ngoài , đừng quên khóa cửa

66. 我回来了。    wǒ huíláile.: Con về rồi

67. 你回来了。   Nǐ huíláile.: Con về rồi à

68. 今天过得愉快吗?    Jīntiānguò de yúkuài ma?: Hôm nay có vui không con?

69. 今天怎么样?    Jīntiān zěnme yàng?: Hôm nay con thế nào ?

70. 我可以出去玩儿会儿吗?    Wǒ kěyǐ chūqù wán er huì er ma?: Con có thể ra ngoài chơi một lúc không?

71. 写完作业再去吧。   Xiě wán zuòyè zài qù ba.: Làm xong bài tập thì hãy đi 

72. 我饿了。    Wǒ èle.: Con đói rồi

73. 吃点儿点心吧。   Chī diǎn er diǎnxīn ba.: Ăn chút đồ điểm tâm đi

74. 点心在哪儿?    Diǎnxīn zài nǎ'er?: Điểm tâm ở đâu ạ?

75. 在碗橱里。   Zài wǎn chú lǐ.: Trong tủ bát đĩa ấy

76. 我去补习学校了啊。    Wǒ qù bǔxí xuéxiàole a.: Con đi học thêm đây

77. 下课后来个电话。   Xiàkè hòulái gè diànhuà.: Sau khi tan học thì gọi điện thoại về nhé

78. 能给我点儿零花钱吗?    Néng gěi wǒ diǎn er línghuā qián ma?: Mẹ cho con chút tiền tiêu vặt được không ạ?

79. 你要买什么呀?   Nǐ yāomǎi shénme ya?: Con muốn mua gì?

80. 真累啊!    Zhēn lèi a!: Mệt thật đấy!

81. 晚饭你想吃什么?    Wǎnfàn nǐ xiǎng chī shénme?: Bữa tối con muốn ăn gì?

82. 晚饭做什么好呢?    Wǎnfàn zuò shénme hǎo ne?: Bữa tối nên làm món gì nhỉ?

83. 还是家好哇。   Háishì jiā hǎo wa.: Ở nhà mình vẫn là tuyệt nhất

84. 稍等一下。   Shāo děng yīxià.: Chờ một lát

85. 洗澡水烧好了。    Xǐzǎo shuǐ shāo hǎole.: Nước tắm được rồi

86. 我要冲个澡。    Wǒ yàochòng gè zǎo.: Con phải tắm một cái

87. 晚饭做好了吗?    Wǎnfàn zuò hǎole ma?: Bữa tối nấu xong chưa mẹ?

88. 还没呢。   Hái méi ne.: Vẫn chưa

89. 还要多久才能做好呀?    Hái yào duōjiǔ cáinéng zuò hǎo ya?: Còn chờ bao lâu nữa mẹ mới nấu xong?

90. 再有5分钟吧。   Zài yǒu 5 fēnzhōng ba.: Khoảng 5 phút nữa nhé

91. 我吃了啊。    Wǒ chīle a.: Con ăn ạ

92. 请先吃吧。    Qǐng xiān chī ba.: Mẹ ăn trước đi ạ

93. 水开啦!    Shuǐ kāi la!: Nước sôi rồi

94. 开饭啦!    Kāifàn la!: Dọn cơm thôi

95. 该吃晚饭啦!   Gāi chī wǎnfàn la!: Đến giờ ăn rồi

96. 早饭/午饭/晚饭好了啊!   Zǎofàn/wǔfàn/wǎnfàn hǎole a!: Bữa sáng/ bữa trưa/ bữa tối nấu xong rồi!

97. 终于吃上饭喽!   Zhōngyú chī shàng fàn lou!: Cuối cùng cũng được ăn rồi

98. 我马上就去。   Wǒ mǎshàng jiù qù.: Con đi luôn đây

99. 手洗干净了吗?    Shǒuxǐ gānjìngle ma?: Rửa sạch tay chưa?

100. 洗干净了。   Xǐ gānjìngle.: Con rửa sạch rồi

101. 别弄洒了。    Bié nòng sǎle.: Đừng làm rơi vãi ra

102. 把碗里的菜吃光。    Bǎ wǎn lǐ de cài chī guāng.: Ăn hết thức ăn trong bát đi

103. 把饭吃光。    Bǎ fàn chī guāng.: Ăn hết cơm đi

104. 我不喜欢吃芦笋。    Wǒ bù xǐhuan chī lúsǔn.: Con không thích ăn măng

105. 不许挑食。   Bùxǔ tiāoshí.: Không được kén ăn

106. 能帮我收拾盘子吗?    Néng bāng wǒ shōushí pánzi ma?: Giúp mẹ thu dọn mâm bát nhé?

107. 把盘子洗了。    Bǎ pánzi xǐle.: Đem mâm bát đi rửa

108. 今天不该我洗。   Jīntiān bù gāi wǒ xǐ.: Hôm nay không phải phiên con rửa

109. 你干什么呢?    Nǐ gànshénme ne?: Con đang làm gì vậy?

110. 我看电视呢。    Wǒ kàn diànshì ne.: Con đang xem ti vi

111. 有什么好看的节目吗?    Yǒu shé me hǎokàn de jiémù ma?: Có tiết mục gì hay không?

112. 没有,今天没什么好看的。   Méiyǒu, jīntiān méi shénme hǎokàn de.: Không có, hôm nay không có chương trình nào hay

113. 8频道演什么呢?    8 Píndào yǎn shénme ne?: Kênh 8 đang có chương trình gì?

114. 能不能帮我换个台?    Néng bùnéng bāng wǒ huàngè tái?: Giúp mẹ đổi kênh khác

115. 我还想看电视。    Wǒ hái xiǎng kàn diànshì.: Con vẫn muốn xem tivi

116. 今晚你看得够多的了。   Jīn wǎn nǐ kàn de gòu duō dele.: Hôm nay con xem nhiều rồi

117. 铺床吧。    Pūchuáng ba.: Trải ga giường ra

118. 把被子拿出来吧。   Bǎ bèizi ná chūlái ba.: Mang chăn ra đây

119. 我困了。    Wǒ kùnle.: Con buồn ngủ rồi

120. 你干嘛不睡午觉?   Nǐ gàn ma bù shuì wǔjiào?: Con làm gì mà không ngủ trưa

121. 作业做了吗?    Zuòyè zuòle ma?: Làm bài tập chưa?

122. 好好学习。    Hǎo hào xuéxí.: Cố gắng mà học

123. 快点睡觉。    Kuài diǎn shuìjiào.: Mau đi ngủ đi

124. 游戏玩够了吧。    Yóuxì wán gòule ba.: Chơi trò chơi đủ rồi

125. 一定要刷牙噢。   Yīdìng yào shuāyá ō.: Nhớ phải đánh răng đấy

126. 明天的东西都准备好了吗?    Míngtiān de dōngxi dū zhǔnbèi hǎole ma?: Đồ cho ngày mai đã chuẩn bị đủ chưa?

127. 没有,还没准备好呢。   Méiyǒu, hái méi zhǔnbèi hǎo ne.: Vẫn chưa, con chưa chuẩn bị xong

128. 我去洗个澡。    Wǒ qù xǐ gè zǎo.: Con đi tắm đấy

129. 该睡觉了。    Gāi shuìjiàole.: Đến giờ ngủ rồi

130. 电视还开着呢。    Diànshì hái kāi zhene.: Ti vi vẫn đang mở đấy

131. 对不起,我忘了关。   Duìbùqǐ, wǒ wàngle guān.: Xin lỗi, con quên tắt

132. 你忘了关电视啦。)   Nǐ wàngle guān diànshì la.): Con quên tắt ti vi rồi

133. 别把你的东西都摊在这儿。    Bié bǎ nǐ de dōngxi dū tān zài zhè'er.: Đừng bày đồ của con ra đây

134. 把闹钟定在8点了。    Bǎ nàozhōng dìng zài 8 diǎnle.: Đặt đồng hồ báo thức lúc 8h nhé

135. 明天7点叫醒我。    Míngtiān 7 diǎn jiào xǐng wǒ.: Ngày mai 7h mẹ gọi con dậy nhé

136. 晚安。    Wǎn'ān.: Chúc mẹ ngủ ngon

137. 做个好梦。   Zuò gè hǎo mèng: Chúc con có giấc mơ đẹp


Tham khảo

Đọc tiếp »

 CÁC CẤU TRÚC CÂU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG BẠN CẦN NHỚ KHI HỌC TIẾNG TRUNG:

1. Cấu trúc  /zài/: Ở

Chủ ngữ +  + Địa điểm/nơi chốn

(Phủ định thì thêm /bú/ vào trước )

我姐姐在家。/wó jiějie zài jiā/: Chị tôi ở nhà.

我姐姐不在家。/wó jiějie bú zài jiā/: Chị tôi không ở nhà.


cac-cau-giao-tiep-co-ban-tieng-Trung


2. Cấu trúc câu cơ bản với  /shì/: Là, phải

Danh từ +  + Danh từ

(Phủ định thì thêm /bú/ vào trước)

我是学生。/wǒ shì xuésheng/ : Tôi là học sinh.

我不是学生。/wǒ bú shì xuésheng/ : Tôi không phải là học sinh.


3. Cấu trúc câu với  /yào/ : Muốn, cần, lấy

Chủ ngữ +  +Tân ngữ

(Phủ định thì thêm /bú/ vào trước )

我要苹果汁。/wǒ yào píngguǒ zhī/: Tôi lấy nước táo ép.

我不要苹果汁。/wǒ búyào píngguǒ zhī/: Tôi không cần nước táo ép.


4. Cấu trúc  /yǒu/: Có

Chủ ngữ +  + Tân ngữ

(Phủ định thì thêm /bú/ vào trước )

我有时间,可以帮你。/ Wǒ yǒu shíjiān, kěyǐ bāng nǐ./: Tôi có thời gian, có thể giúp bạn.

我没有时间,不可以帮你。/ Wǒ méiyǒu shíjiān, kěyǐ bāng nǐ./: Tôi không có thời gian, không thể giúp bạn.


5. Kết cấu câu với  /de/: Trợ từ kết cấu

Trong cấu trúc câu tiếng Trung,  dùng để nối định ngữ và trung tâm ngữ tạo thành cụm danh từ, thường diễn tả quan hệ sở hữu (được dịch là “của”).

Định ngữ +  + Trung tâm ngữ

叔叔的车。/Shūshu de chē/: Xe của chú.

Danh từ / đại từ / cụm động từ…. + .

那个座位是我的。/Nàgè zuòwèi shì wǒ de/: Chỗ ngồi đó là của tôi.


6. Cấu trúc câu với  /bù/ và 没有 /méi yǒu/: Phó từ phủ định “không”

 / 没有 + Động từ

妈妈不喝咖啡。/Māmā bù hē kāfēi/: Mẹ không uống cà phê.

小王没有上学。/Xiǎo wáng méiyǒu shàngxué/: Tiểu Vương không có đi học.

 /bù/ Được sử dụng để phủ định hiện tại hoặc sự thực, thói quen …

* /méi/ là phó từ phủ định cho động từ  /yǒu/: dùng để phủ định cho động tác trong quá khứ.


7. Cấu trúc với Động từ +  /le/ : đã / rồi

Cấu trúc câu tiếng Trung này dùng để biểu thị động tác đã xảy ra, hoàn thành trong quá khứ hoặc sự thay đổi của trạng thái

他睡觉了。/tā shuìjiào le/ : Anh ấy ngủ rồi.


8. Cấu trúc câu hỏi trong tiếng Trung với  /ma/: … không?

Đặt cuối câu dùng trong câu hỏi “…. không?:”

她是美国人吗? /tā shì měiguó rén ma?/ : Cô ấy là người Mỹ phải không?

Cách trả lời là khẳng định lại câu hoặc dùng  và 没有 để phủ định:

她不是美国人。/tā bú shì měiguó rén/: Cô ấy không phải là người Mỹ.

我们没有火机。/wǒ men méi yǒu huǒ jī/: Chúng tôi không có hộp quẹt ga.


9. Cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản có chứa từ chỉ thời gian 

Chủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ

我们每天都要上学。/wǒmen měitiān dōu yào shàng xué/ : Hàng ngày chúng tôi đều phải đi học.

Danh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ: Đưa danh từ thời gian lên đầu câu có tác dụng nhấn mạnh thời gian hơn.

前天老板在上海。/Qiántiān lǎobǎn zài shànghǎi/: Hôm trước giám đốc ở Thượng Hải.


10. Cấu trúc câu bắt đầu bằng Chủ ngữ 

Chủ ngữ có thể là người hoặc vật thực hiện động tác

这是什么? /zhè shì shén me/: Đây là gì?

你去哪儿? /nǐ qù nǎr?/: Bạn đi đâu?

Các cấu trúc câu trong tiếng Trung với  /dé/

Ở trên là những cấu trúc câu trong tiếng Trung cơ bản chắc chắn ai cũng phải biết. Tiếp theo là những cấu trúc nâng cao một xíu giúp bạn nghe nói với câu hay hơn.


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học 100 câu tiếng trung giao tiếp cơ bản nhất:

                                

1.我明白了 / wǒ míng bái le / Tôi hiểu rồi

2. 我同意 / wǒ tóngyì / Tôi đồng ý

3.我也一样 / wǒ yě yīyàng / Tôi cũng thế

4. 闭嘴 / bì zuǐ / Câm miệng

5. 我不干了 / wǒ bù gàn le / Tôi không làm nữa

6. 还不错 / hái bù cuò / Cũng được lắm

7. 让我来 / ràng wǒ lái / Để tôi

8. 跟我来 / gēn wǒ lái / Đi theo tôi

9. 我也是 / wǒ yě shì / Tôi cũng vậy

10. 安静一点 / ānjìng yīdiǎn / Yên tĩnh chút

11. 振作起来 / zhēnzuò qǐ lái / Phấn chấn lên nào

12. 做得好 / zuò de hǎo / Làm tốt lắm

13. 玩得开心 / wán de kāi xīn / Chơi vui vẻ

14. 我回来了 / wǒ huí lái le / Tôi về rồi

15. 我迷路了/ wǒ mílù le / Tôi lạc đường rồi

16. 这边请 / zhè biān qǐng / Mời đi bên này

17. 我不同意 / wǒ bù tóng yì / Tôi không đồng ý

18. 我拒绝 / wǒ jùjué / Tôi từ chối

19. 我保证 / wǒ bǎozhèng / Tôi đảm bảo

20. 我怀疑 / wǒ huáiyí / Tôi hoài nghi

21. 我也这样想 / wǒ yě zhèyàng xiǎng / Tôi cũng nghĩ như vậy

22. 我是单身贵族 / wǒ shì dānshēn guìzú / Tôi là người độc thân thành đạt

23. 让我想想 / ràng wǒ xiǎng xiǎng / Để tôi nghĩ đã

24. 我是他的影迷 / Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan hâm mộ của anh ấy

25. 你肯定吗 / nǐ kěndìng ma/ Bạn chắc chắn chứ

26. 你出卖我 / nǐ chūmài wǒ / Mày bán đứng tao

27. 我能帮你吗 / wǒ néng bāng nǐ mā / Tôi có thể giúp bạn không

28. 我做到了/ wǒ zuò dào le / Tôi làm được rồi

29. 我在节食 / wǒ zài jiéshí / Tôi đang ăn kiêng

30. 我会留意 / wǒ huì liúyì / Tôi sẽ lưu ý

31. 我做完了/ wǒ zuò wán le / Tôi làm xong rồi

32. 我在赶时间 / wǒ zài gǎn shíjiān / Tôi đang vội lắm

33. 你在开玩笑吗 / Nǐ zài kāiwánxiào ma / Bạn đang đùa à

34. 你欠我一个人情 / nǐ qiàn wǒ yì gè rén qíng / Cậu nợ tôi một ân tình

35. 我不是故意的 / wǒ bù shì gùyì de / Tôi k cố ý

36. 我会帮你/ wǒ huì bāng nǐ / Tôi sẽ giúp bạn

37. 他缺乏勇气 / tā quēfá yǒngqì / Anh ấy thiếu dũng khí

38. 我喜欢 / wǒ xǐhuān / Tôi thích

39. 我不喜欢 / wǒ bù xǐhuan / Tôi không thích

40. 我没有 / wǒ měiyǒu / Tôi không có

41. 我没有选择 / wǒ měiyǒu xuǎnzé / Tôi không còn lựa chọn

42. V我尽力而为 / wǒ jìnlì ér wéi / Tôi sẽ cố gắng hết sức

43. 你好 / nǐhǎo / Xin chào

44. 你好吗 / nǐhǎo ma / Bạn khoẻ không

45. 早安 / zǎo ān / Chào buổi sáng

46. 晚安 / wǎn ān / Ngủ ngon

47. 好久不见 / hǎo jiǔ bù jiàn / Lâu rồi không gặp

48. 明天见 / míngtiān jiàn / Ngày mai gặp

49. 拜拜 / bàibài / bye bye

50. 见到你很高兴 / jiàn dào nǐ hěn gāoxìng / Rất vui được gặp bạn



51. 你近来过的怎么样 / nǐ jìnlái guò de zěnmeyàng / Bạn dạo này thế nào ?

52. 忙吗? / máng ma / Bận không?

53. 还好 / hái hǎo / Cũng tốt

54. 挺好 / tíng hǎo / Rất tốt

55. 马马虎虎 / mǎmahǔhu / Cũng tạm, bình thường

56. 你多大了/ nǐ duō dà le / Bạn bao nhiêu tuổi rồi

57. 他和我同岁 / tā hé wǒ tóng suì / Anh ta và tôi bằng tuổi

58. 不要紧 / bù yào jǐn / Không có gì

58. 没问题 / méi wèntí / Không vấn đề

59. 没用/ měi yòng / Vô dụng

60. 就这样/ jiù zhè yàng / Chính là vậy

61. 你真棒 / nǐ zhēn bàng / Cậu thật giỏi

62. 时间快到了 / shíjiān kuài dào le / Sắp tới giờ rồi

63. 算上我 / suàn shàng wǒ / tin tôi đi

64. 别担心 / bié dān xīn / Đừng lo lắng

65. 好点了吗/ hǎo diǎn le ma / Đỡ chút nào chưa

66. 你呢 / nǐ ně / Còn bạn

67. 我不知道 / wǒ bù zhīdào / Tôi không biết

68. 我明白了 / wǒ míngbái le / Tôi hiểu rồi

69. 让我试试 / ràng wǒ shìshì / Để tôi thử

70. 祝贺你 / zhùhè nǐ / Chúc mừng bạn

71. 我不懂 / wǒ bù dǒng / Tôi không hiểu

72. 不合适 / bù hé shì / Không thích hợp

73. 我饿了 / wǒ è le / Tôi đói rồi

74. 我爱你 / wǒ ài nǐ / Tôi yêu bạn

75. 给你 / gěi nǐ / Của bạn đây

76. 没有人知道 / měiyǒu rén zhīdào / Không ai biết

77. 他是谁 / tā shì shuí / Anh ta là ai?

78. 有什么事 / yǒu shénme shì / Có chuyện gì

79. 有人吗 / yǒu rén mā / Có ai không?

80. 别紧张 / bié jǐnzhāng / Đừng căng thẳng, vội vàng

81. 太遗憾了/ tài yíhàn lě / Thật đáng tiếc

82. 好要别的吗 / hái yào bié de ma / Còn cái khác không

83. 很好吃 / hěn hǎo chī / Rất ngon

84. 你吃饭了吗 / nǐ chī fàn le ma / Bạn ăn cơm chưa

85. 请进 / qǐng jìn / Mời vào

86. 别闹 / bié nào / Đừng loạn

87. 好听 / hǎo tīng / Dễ nghe

88. 小心 / xiǎo xìn / Cẩn thận

89. 帮个忙好吗 / bāng gè máng , hǎo ma / Giúp tôi một việc được không ?

90. 先生,对比起 / xiān shēng, duìbuqǐ / xin lỗi ngài

91. 你去哪儿 / nǐ qù nǎr / Cậu đi đâu

92. 这是什么地方 / zhè shì shénme dìfang / Đây là đâu

93. 你的爱好是什么 / nǐ de àihao shì shénme / Bạn có sở thích gì

94. 怎么样 / zěnmeyàng / Như thế nào

95. 我没有头绪 / wǒ méiyǒu tóuxù / Tôi không biết

96. 我不想听 / wǒ bù xiǎng tīng / Tôi không muốn nghe

97. 别客气 / biē kéqi / Đừng khách sáo

98. 是哪一位 / shì nǎ yī wèi / Ai gọi đó

99. 你做得对 / nǐ zuò de duì / Bạn làm đúng rồi

100. 笨蛋 / bèn dān / Đồ ngốc


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng chủ đề về ĐỒ UỐNG GIẢI NHIỆT MÙA HÈ. Hãy cùng học nhé!

tu-vung-tieng-Trung-chu-de-an-uong

1.  – Shuǐ -nước

1. 口渴 kǒu kě: khát nước

2.  - Kāfēi -cà phê

3. 冷冻咖啡- Lěngdòng kāfēi- cà phê đá

4. 红茶- Hóngchá-hồng trà

5. 绿茶- Lǜchá -trà xanh

6.黑茶– Hēi chá-trà đen

7. 花茶 - Huāchá - trà hoa

8. 菊花茶-Júhuāchá - trà hoa cúc

9. 奶茶 - Nǎichá- trà sữa

10. 柠檬茶 – Níngméngchá - trà chanh

11. 牛奶- Niúnǎi-sữa

12. 可口可乐- Kěkǒukělè-cocacola

13. 可可- Kěkě-cacao

14. 汽水- Qìshuǐ-nước có gas

15. 椰子汁 - Yēzizhī - nước dừa

16. 桔子汁 - Júzizhī - nước cam

17. 啤酒- Píjiǔ-bia

18. 瓶装啤酒-Píngzhuāng píjiǔ - bia chai

19. 听装啤酒 - Tīngzhuāng píjiǔ - bia lon

20. 威士忌 – Wēishìjì –rượu whisky

21. 茅台酒 – Máotáijiǔ- rượu Mao Đài

22. 葡萄酒- Pútáojiǔ-rượu nho

23. 伏特加酒- Fútèjiājiǔ-rượu vodka

24. 果子酒- Guǒzi jiǔ-rượu trái cây

25. 日本酒- Rìběnjiǔ-rượu sa kê

26. 香槟酒- Xiāngbīnjiǔ-rượu sâm banh

27. 瓶盖 píng gài: nắp chai

28. 卡布奇诺咖啡 kǎ bù jī nuò kāfēi: cà phê sữa Ý cappuccino

29. 软木塞 ruǎnmù sāi: nút li-e

30. 起子 qǐzi: cái mở nút chai

31. 果汁 guǒzhī: nước quả ép

32. 漏斗 lòudǒu: cái phễu rót

33. 小方冰 xiǎo fāng bīng: cục đá lạnh

34. 小壶 xiǎo hú: bình rót vòi

35. 煮水壶 zhǔ shuǐhú: cái ấm đun nước

36.  hú: bình rót

37. 塑料杯 sùliào bēi: cái tách nhựa

38. 吸管 xīguǎn: cái ống hút

39. 茶壶 cháhú: ấm trà

40. 保温瓶 bǎowēn píng: bình nhiệt


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *