Chào các bạn! Hãy cùng học 100 Câu tiếng Trung thực tế nhất để áp dụng trong các cuộc nói chuyện, giao tiếp thường ngày nhé!
100 CÂU TIẾNG TRUNG THỰC TẾ NHẤT:
该起床了! Gāi qǐchuángle!: Đến giờ dậy rồi
快点儿起床! Kuài diǎn er qǐchuáng!: Mau dậy đi
你醒了吗? Nǐ xǐngle ma?: Con tỉnh rồi à?
我刚醒。 Wǒ gāng xǐng.: Con mới tỉnh dậy
你不舒服吗? Nǐ bú shūfú ma?: Con không khỏe sao没有,只是有点儿累。 Méiyǒu, zhǐshì yǒudiǎn er lèi.: Không ạ, chỉ hơi mệt thôi
睡得好吗? Shuì de hǎo ma?: Con ngủ ngon không?
嗯,睡得挺好。 Ń, shuì de tǐng hǎo.: Vâng, ngủ ngon lắm
哪儿啊,几乎没睡着。 Nǎ'er a, jīhū méi shuìzhe.: Không ạ, gần như thức suốt
13. 能帮我关掉闹钟吗? Néng bāng wǒ guān diào nàozhōng ma?: Mẹ giúp con tắt chuông báo thức với ạ?
14. 你终于起来了。 Nǐ zhōngyú qǐláile.: Cuối cùng con cũng ngủ dậy rồi
15. 我还困着呢! Wǒ hái kùn zhene!: Con vẫn buồn ngủ lắm
16. 今天是个好天! Jīntiān shìgè hǎo tiān!: Hôm nay là một ngày đẹp trời
17. 昨晚你熬夜了? Zuó wǎn nǐ áoyèle?: Tối qua con thức suốt đêm à?
18. 把被子叠好。 Bǎ bèizi dié hǎo.: Con gấp chăn vào đi
19. 把被子收起来吧。 Bǎ bèizi shōu qǐlái ba.: Con thu dọn chăn màn vào
20. 昨天晚上你打呼噜了。 Zuótiān wǎnshàng nǐ dǎ hūlūle.: Tối qua con ngủ ngáy đấy
21. 我做了个可怕的梦。 Wǒ zuòle gè kěpà de mèng.: Con mơ giấc mơ rất đáng sợ
22. 现在没事了。 Xiànzài méishìle.: Giờ thì không sao rồi
23. 你一直没关灯啊。 Nǐ yīzhí méi guān dēng a.: Suốt đêm con không tắt đèn
24. 我得洗脸了。 Wǒ de xǐliǎnle.: Con phải đi rửa mặt đã
25. 该吃早饭了。 Gāi chī zǎofànle.: Đến giờ ăn sáng rồi
26. 我还打哈欠呢。 Wǒ hái dǎ hāqian ne.: Con còn ngáp đây này
27. 昨天的酒还没醒呢。 Zuótiān de jiǔ hái méi xǐng ne.: Hôm qua say rượu vẫn chưa tỉnh
28. 我是个夜猫子。 Wǒ shìgè yèmāozi.: Con là người hay thức đêm ( con mèo đêm)
29. 我是用咖啡来提神的。 Wǒ shì yòng kāfēi lái tíshén de.: Con uống cà phê cho tỉnh ngủ
30. 刷牙了吗? Shuāyále ma?: Con đánh răng chưa?
31. 我得梳梳头了。 Wǒ de shū shūtóule.: Con phải chải đầu đã
32. 穿什么好呢? Chuān shénme hǎo ne?: Nên mặc gì nhỉ?
33. 快换衣服。 Kuài huàn yīfú.: Mau thay quần áo đi
34. 把睡衣收好。 Bǎ shuìyī shōu hǎo.: Thu dọn quần áo ngủ vào
35. 我走了,妈妈。 Wǒ zǒule, māmā.: Con đi đây mẹ ơi
36. 好好学习啊 Hǎo hào xuéxí a: Chăm chỉ học con nhé
37. 今天我们逃学吧。 jīntiān wǒmen táoxué ba.: Hôm nay chúng mình trốn học đi
38. 好哇,走吧! Hǎo wa, zǒu ba!: Được, đi đi!
39. 你毛衣穿反了。 Nǐ máoyī chuān fǎnle.: Con mặc trái áo len rồi
40. 上下颠倒了。 Shàngxià diāndǎole.: Trên dưới lộn ngược rồi
41. 别忘了扔垃圾呀。 Bié wàngle rēng lèsè ya.: Đừng quên vứt rác nhé
42. 忘不了! Wàng bùliǎo!: Con không quên đâu
43. 今天该你扔垃圾了。 Jīntiān gāi nǐ rēng lèsèle.: Hôm nay đến lượt chị vứt rác rồi
44. 今天你干什么? Jīntiān nǐ gànshénme?: Hôm nay con làm gì?
45. 今天我们开运动会。 Jīntiān wǒmen kāi yùndònghuì.: Hôm nay chúng con mở hội thể thao
46. 你快点儿,我们该迟到了。 Nǐ kuài diǎn er, wǒmen gāi chídàole.: Mau lên, chúng ta sắp muộn giờ rồi
47. 知道了,知道了。 Zhīdàole, zhīdàole.: Biết rồi, biết rồi
48. 快点儿,上学该迟到了。 Kuài diǎn er, shàngxué gāi chídàole.: Mau lên, sắp đi học muộn rồi
49. 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn?: Bây giờ mấy giờ?
50. 你锁门了吗? Nǐ suǒ ménle ma?: Chị khóa cửa chưa?
51. 没忘了什么东西吧? Méi wàngle shénme dōngxi ba?: Không để quên đồ gì chứ?
52. 我想没有。 Wǒ xiǎng méiyǒu.: Em nghĩ là không
53. 都已经8点了! Dōu yǐjīng 8 diǎnle!: Đã 8h rồi đấy
54. 我晚了! Wǒ wǎnle!: Con muộn mất rồi
55. 快点儿吧! Kuài diǎn er ba!: Mau lên
56. 我得赶紧走! Wǒ de gǎnjǐn zǒu!: Con phải đi gấp đây
57. 你今天会回来得晚吗? Nǐ jīntiān huì huílái de wǎn ma?: Hôm nay con sẽ về muộn à?
58. 不,和平常一样。 Bù, hé píngcháng yīyàng.: Không, vẫn như mọi hôm
59. 几点回来? Jǐ diǎn huílái?: Mầy giờ về?
60. 大概7点左右吧。 Dàgài 7 diǎn zuǒyòu ba.: Khoảng 7h ạ
61. 饭盒带了吗? Fànhé dàile ma?: Con đã mang hộp cơm đi chưa?
62. 嗯,带了。 Ń, dàile.: Vâng, con mang rồi
63. 今天好像要下雨。 Jīntiān hǎoxiàng yào xià yǔ.: Hình như hôm nay mưa đấy
64. 带上伞吧! Dài shàng sǎn ba!: Nhớ mang ô đi
65. 出门的时候,可别忘了锁门。 Chūmén de shíhou, kě bié wàngle suǒ mén.: Khi nào con ra ngoài , đừng quên khóa cửa
66. 我回来了。 wǒ huíláile.: Con về rồi
67. 你回来了。 Nǐ huíláile.: Con về rồi à
68. 今天过得愉快吗? Jīntiānguò de yúkuài ma?: Hôm nay có vui không con?
69. 今天怎么样? Jīntiān zěnme yàng?: Hôm nay con thế nào ?
70. 我可以出去玩儿会儿吗? Wǒ kěyǐ chūqù wán er huì er ma?: Con có thể ra ngoài chơi một lúc không?
71. 写完作业再去吧。 Xiě wán zuòyè zài qù ba.: Làm xong bài tập thì hãy đi
72. 我饿了。 Wǒ èle.: Con đói rồi
73. 吃点儿点心吧。 Chī diǎn er diǎnxīn ba.: Ăn chút đồ điểm tâm đi
74. 点心在哪儿? Diǎnxīn zài nǎ'er?: Điểm tâm ở đâu ạ?
75. 在碗橱里。 Zài wǎn chú lǐ.: Trong tủ bát đĩa ấy
76. 我去补习学校了啊。 Wǒ qù bǔxí xuéxiàole a.: Con đi học thêm đây
77. 下课后来个电话。 Xiàkè hòulái gè diànhuà.: Sau khi tan học thì gọi điện thoại về nhé
78. 能给我点儿零花钱吗? Néng gěi wǒ diǎn er línghuā qián ma?: Mẹ cho con chút tiền tiêu vặt được không ạ?
79. 你要买什么呀? Nǐ yāomǎi shénme ya?: Con muốn mua gì?
80. 真累啊! Zhēn lèi a!: Mệt thật đấy!
81. 晚饭你想吃什么? Wǎnfàn nǐ xiǎng chī shénme?: Bữa tối con muốn ăn gì?
82. 晚饭做什么好呢? Wǎnfàn zuò shénme hǎo ne?: Bữa tối nên làm món gì nhỉ?
83. 还是家好哇。 Háishì jiā hǎo wa.: Ở nhà mình vẫn là tuyệt nhất
84. 稍等一下。 Shāo děng yīxià.: Chờ một lát
85. 洗澡水烧好了。 Xǐzǎo shuǐ shāo hǎole.: Nước tắm được rồi
86. 我要冲个澡。 Wǒ yàochòng gè zǎo.: Con phải tắm một cái
87. 晚饭做好了吗? Wǎnfàn zuò hǎole ma?: Bữa tối nấu xong chưa mẹ?
88. 还没呢。 Hái méi ne.: Vẫn chưa
89. 还要多久才能做好呀? Hái yào duōjiǔ cáinéng zuò hǎo ya?: Còn chờ bao lâu nữa mẹ mới nấu xong?
90. 再有5分钟吧。 Zài yǒu 5 fēnzhōng ba.: Khoảng 5 phút nữa nhé
91. 我吃了啊。 Wǒ chīle a.: Con ăn ạ
92. 请先吃吧。 Qǐng xiān chī ba.: Mẹ ăn trước đi ạ
93. 水开啦! Shuǐ kāi la!: Nước sôi rồi
94. 开饭啦! Kāifàn la!: Dọn cơm thôi
95. 该吃晚饭啦! Gāi chī wǎnfàn la!: Đến giờ ăn rồi
96. 早饭/午饭/晚饭好了啊! Zǎofàn/wǔfàn/wǎnfàn hǎole a!: Bữa sáng/ bữa trưa/ bữa tối nấu xong rồi!
97. 终于吃上饭喽! Zhōngyú chī shàng fàn lou!: Cuối cùng cũng được ăn rồi
98. 我马上就去。 Wǒ mǎshàng jiù qù.: Con đi luôn đây
99. 手洗干净了吗? Shǒuxǐ gānjìngle ma?: Rửa sạch tay chưa?
100. 洗干净了。 Xǐ gānjìngle.: Con rửa sạch rồi
101. 别弄洒了。 Bié nòng sǎle.: Đừng làm rơi vãi ra
102. 把碗里的菜吃光。 Bǎ wǎn lǐ de cài chī guāng.: Ăn hết thức ăn trong bát đi
103. 把饭吃光。 Bǎ fàn chī guāng.: Ăn hết cơm đi
104. 我不喜欢吃芦笋。 Wǒ bù xǐhuan chī lúsǔn.: Con không thích ăn măng
105. 不许挑食。 Bùxǔ tiāoshí.: Không được kén ăn
106. 能帮我收拾盘子吗? Néng bāng wǒ shōushí pánzi ma?: Giúp mẹ thu dọn mâm bát nhé?
107. 把盘子洗了。 Bǎ pánzi xǐle.: Đem mâm bát đi rửa
108. 今天不该我洗。 Jīntiān bù gāi wǒ xǐ.: Hôm nay không phải phiên con rửa
109. 你干什么呢? Nǐ gànshénme ne?: Con đang làm gì vậy?
110. 我看电视呢。 Wǒ kàn diànshì ne.: Con đang xem ti vi
111. 有什么好看的节目吗? Yǒu shé me hǎokàn de jiémù ma?: Có tiết mục gì hay không?
112. 没有,今天没什么好看的。 Méiyǒu, jīntiān méi shénme hǎokàn de.: Không có, hôm nay không có chương trình nào hay
113. 8频道演什么呢? 8 Píndào yǎn shénme ne?: Kênh 8 đang có chương trình gì?
114. 能不能帮我换个台? Néng bùnéng bāng wǒ huàngè tái?: Giúp mẹ đổi kênh khác
115. 我还想看电视。 Wǒ hái xiǎng kàn diànshì.: Con vẫn muốn xem tivi
116. 今晚你看得够多的了。 Jīn wǎn nǐ kàn de gòu duō dele.: Hôm nay con xem nhiều rồi
117. 铺床吧。 Pūchuáng ba.: Trải ga giường ra
118. 把被子拿出来吧。 Bǎ bèizi ná chūlái ba.: Mang chăn ra đây
119. 我困了。 Wǒ kùnle.: Con buồn ngủ rồi
120. 你干嘛不睡午觉? Nǐ gàn ma bù shuì wǔjiào?: Con làm gì mà không ngủ trưa
121. 作业做了吗? Zuòyè zuòle ma?: Làm bài tập chưa?
122. 好好学习。 Hǎo hào xuéxí.: Cố gắng mà học
123. 快点睡觉。 Kuài diǎn shuìjiào.: Mau đi ngủ đi
124. 游戏玩够了吧。 Yóuxì wán gòule ba.: Chơi trò chơi đủ rồi
125. 一定要刷牙噢。 Yīdìng yào shuāyá ō.: Nhớ phải đánh răng đấy
126. 明天的东西都准备好了吗? Míngtiān de dōngxi dū zhǔnbèi hǎole ma?: Đồ cho ngày mai đã chuẩn bị đủ chưa?
127. 没有,还没准备好呢。 Méiyǒu, hái méi zhǔnbèi hǎo ne.: Vẫn chưa, con chưa chuẩn bị xong
128. 我去洗个澡。 Wǒ qù xǐ gè zǎo.: Con đi tắm đấy
129. 该睡觉了。 Gāi shuìjiàole.: Đến giờ ngủ rồi
130. 电视还开着呢。 Diànshì hái kāi zhene.: Ti vi vẫn đang mở đấy
131. 对不起,我忘了关。 Duìbùqǐ, wǒ wàngle guān.: Xin lỗi, con quên tắt
132. 你忘了关电视啦。) Nǐ wàngle guān diànshì la.): Con quên tắt ti vi rồi
133. 别把你的东西都摊在这儿。 Bié bǎ nǐ de dōngxi dū tān zài zhè'er.: Đừng bày đồ của con ra đây
134. 把闹钟定在8点了。 Bǎ nàozhōng dìng zài 8 diǎnle.: Đặt đồng hồ báo thức lúc 8h nhé
135. 明天7点叫醒我。 Míngtiān 7 diǎn jiào xǐng wǒ.: Ngày mai 7h mẹ gọi con dậy nhé
136. 晚安。 Wǎn'ān.: Chúc mẹ ngủ ngon
137. 做个好梦。 Zuò gè hǎo mèng: Chúc con có giấc mơ đẹp
Tham khảo