Template Tin Tức Mới Nhất

 Chào các bạn, bài viết này sẽ sẽ tổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về công việc - công ty để giúp cho các bạn có thể áp dụng thuận lợi và dễ dàng hơn trong công việc hằng ngày. Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 luyện tập nhé!

TỔNG HỢP CÁC MẪU CÂU VỀ CÔNG VIỆC - CÔNG TY:


mau-cau-giao-tiep-tieng-Trung-trong-cong-viec


你是做什么工作的呢?

/nǐ shì zuò shén me gōng zuò de ne/

Cậu làm công việc gì vậy?


你在哪儿工作呢?

/nǐ zài nǎr gōng zuò ne/

Cậu làm ở đâu thế ?


你最近工作顺利吗?

/nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma/

Dạo này công việc có thuận lợi không?


你在哪个部门工作?

/nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò/

Cậu làm ở bộ phận nào?


我在一家电脑公司工作。

/wǒ zài yī jiā diàn nǎo gōng sī gōng zuò/

Tôi làm ở một công ty về máy tính 


我是国家公务员。

/wǒ shì guó jiā gōng wù yuán/

Tôi là công chức nhà nước 


这个工作你做了多长时间了?

/zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le/

Cậu làm công việc này bao lâu rồi ?


你的公司在哪儿?

/nǐ de gōng sī zài nǎr/

Công ty cậu ở đâu ?


上下班路上要花多长时间?

/shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān/

Đi làm với tan làm đi đường mất bao lâu ?


我正在找工作。

/wǒ zhèng zài zhǎo gōng zuò/

Tôi đang tìm việc 


我正在调工作。

/wǒ zhèng zài diào gōng zuò/

Tôi đang chuyển công tác


我现在失业了。

/wǒ xiàn zài shī yè le/

Hiện giờ tôi đang thất nhiệp 


我被开除了。

/wǒ bèi kāi chú le/

Tôi bị sa thải rồi 


最近总是加班累死我了!

/zuì jìn zǒng shì jiā bān , lèi sǐ wǒ le/

Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi 


Khi bạn muốn giúp đỡ ai đó

我可以帮你什么吗?

/wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma/

Tôi có thể giúp gì cho bạn không ?


我可以为你做什么吗?

/wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma/

Tôi có thể giúp gì cho bạn không ?


+你需要帮忙吗?

/nǐ xū yào bāng máng ma/

Cậu có cần giúp không ?


+要我帮你吗?

/yào wǒ bāng nǐ ma/

Cần tôi giúp không ?


Trong các cuộc họp

会议几点开始?

/huì yì jǐ diǎn kāi shǐ/

Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?


会议几点结束?

/huì yì jǐ diǎn jié shù/

Cuộc họp mấy giờ kết thúc ?


下午几点开会?

/xià wǔ jǐ diǎn kāi huì/

Buổi chiều mấy giờ họp ?


人到齐了吗?

/rén dào qí le ma/

Mọi người đã đến đủ chưa ?


还有谁还没来?

/ hái yǒu shuí hái méi lái/

Còn ai chưa đến nữa ?


会议马上就要开始了请大家安静!

/huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le ,   qǐng dà jiā ān jìng/

Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự 


既然人齐了,那么会议开始吧!

/jì rán rén qí le , nà me huì yì kāi shǐ bā/

Nếu như mọi người đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi 


资料准备好了吗?

/zī liào zhǔn bèi hǎo le ma/

Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa ?


今天我们要讨论

/jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn … /

Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận…


我们接着讨论第二个问题。

/wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí/

Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai 


对不起打断一下。

/duì bù qǐ dǎ duàn yí xià/

Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút 


我可以插句话吗?

/wǒ kě yǐ chā jù huà ma/

Tôi có thể xen vào một chút được không ?


你有什么要说吗?

/nǐ yǒu shén me yào shuō ma/

Anh có muốn nói/ phát biểu gì không ?


有谁对这项规定持异议吗?

/yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma/

Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không ?


大家都同意吗?

/dà jiā dou tóng yì ma/

Mọi người đều đồng ý chứ ?


+反对的请举手。

/fǎn duì de qǐng jǔ shǒu/

Ai phản đối mời giơ tay 


Xin lỗi, cảm ơn, xin phép

对不起我迟到了!

/duì bù qǐ ,   wǒ chí dào le/

Xin lỗi, tôi đến muộn


我没有及早给你写信真对不起!

/wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn ,   zhēn duì bù qǐ/

Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh


感谢您的帮助。

/ gǎn xiè nín de bāng zhù/

Cảm ơn sự giúp đỡ của anh 


感谢各位领导和同事们一直以来的关照。

/gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào/

Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn đồng nghiệp đã luôn quan tâm và chiếu cố tôi bấy lâu nay 


是我做事不小心让公司受到损失非常抱歉。

/shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī , fēi cháng bào qiàn/

Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến công ty phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi 


GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG TRONG CÔNG TY VĂN PHÒNG:


mau-cau-giao-tiep-tieng-Trung-trong-cong-ty

下周五我想请假可以吗?

/xià zhōu wǔ wǒ xiǎng qǐng jià , kě yǐ ma/

Thứ sáu tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ ?


我可以请几天假吗?

/wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma/

Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không ?


不知道我明天可不可以稍微晚一点来?

/bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái/

Không biết mai tôi có thể tới muộn một chút được không?


1.英俊还没来呢。

YīngJùn hái méi lái ne.

Anh Tuấn chưa đến à?


2.明勇说他会晚点儿来。

MíngYǒng shuō tā huì wǎndiǎnr lái.

Minh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút.


3.他最近总是迟到。

Tā zuìjìn zǒng shì chídào.

Dạo này anh ấy toàn đến muộn.


4.他到分公司一趟再来上班。

Tā dào fēngōngsī yí tàng zài lái shàngbān.

Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm.


5.社长经常10点上班。

Shèzhǎng jīngcháng 10 diǎn shàngbān.

Trưởng phòng thường đi làm lúc 10 giờ.


6.我们公司打卡上班。

Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàngbān.

Công ty chúng tôi dùng thẻ chấm công.


7.迟到1分钟也会罚款。

Chídào 1 fēnzhōng yě huì fákuǎn.

Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền.


8.我明天出差。

Wǒ míngtiān chūchāi.

Ngày mai tôi đi công tác.


9.我到海外出差一个月。

Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè.

Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng.


10.我去北京出差。

Wǒ qù Běijīng chūchāi.

Tôi đi công tác ở Bắc Kinh.


11.我经常出差。

Wǒ jīngcháng chūchāi.

Tôi thường xuyên đi công tác.


12.我和老板一起去日本出差。

Wǒ hé lǎobǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi.

Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ.


13.老板叫我到美国出差。

Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi.

Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ.


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Tổng hợp những câu khẩu ngữ giao tiếng Trung hàng ngày. Hãy cũng học tiếng Trung với Cuộc Sống Giản Đơn 123 nhé! 

KHẨU NGỮ GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG HÀNG NGÀY:


hoc-tieng-Trung-tai-nha


1. 绝对不是. Juéduì bú shì Tuyệt đối không phải

2. 你跟我一起去吗? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn có đi cùng tôi không?

3. 你能肯定吗? Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?

4. 快到了吗 Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?

5. 尽快。  Jìnkuài Nhanh nhất có thể

6. 相信我。  Xiāngxìn wǒ Tin tôi đi

7. 买下来!  Mǎi xià lái! Hãy mua nó

8. 明天打电话给我。  Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ Mai gọi điện thoại cho tôi nhé

9. 请您说得慢些好吗?  Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được không?

10. 跟我来。  Gēn wǒ lái Đi theo tôi

11. 恭喜恭喜。  Gōngxǐ gōngxǐ Chúc mừng

12. 把它做对。  Bǎ tā zuò duì Hãy làm đúng

13. 你当真?  Nǐ dàngzhēn? Bạn tưởng thật à?

14. 你经常见到他吗?  Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn thường gặp anh ấy không?

15. 你明白了吗?  Nǐ míngbái le ma? Bạn hiểu không

16. 你要吗?  Nǐ yào ma? Bạn cần không?

17. 你想要些什么?  Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì?

18. 不要做。  Bú yào zuò Đừng làm điều đó

19. 不要夸张。  Bú yào kuāzhāng Đừng khoe khoang

20. 不要告诉我。  Bú yào gàosu wǒ Đừng nói cho tôi

21. 帮我一下。  Bāng wǒ yíxià Hãy giúp tôi một chút

22. 一直往前走。  Yìzhí wǎng qián zǒu Đi thẳng về phía trước

23. 祝旅途愉快。  Zhù lǚtú yúkuài Chúc chuyến du lịch vui vẻ

24. 祝你一天过得愉快。  Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuài Chúc bạn một ngày vui vẻ

25. 再来一个。  Zài lái yígè Thêm một cái nữa

26. 你做完了吗?  Nǐ zuò wán le ma? Bạn làm xong chưa?

27. 他没空。  Tā méi kòng Anh ấy không rảnh

28. 他现在已经在路上了。  Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le Anh ấy đang trên đường rồi

29. 你好吗?  Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?

30. 你要呆多久?  Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn muốn ở lại bao lâu?

31. 多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?

32. 我对她着迷了。 Wǒ duì tā zháomí le Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.

33. 我在浪费时间。 Wǒ zài làngfèi shíjiān Tôi đang lãng phí thời gian

34. 我能做。 Wǒ néng zuò Tôi có thể làm được

35. 我简直不能相信。 Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn Không thể tin nổi

36. 我不能再等了。 Wǒ bù néng zài děng le Tôi không thể chờ thêm được nữa

37. 我没时间了。 Wǒ méi shíjiān le Tôi không có thời gian

38. 我一个人都不认识。 Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi Tôi không quen một người nào cả

39. 我不喜欢。 Wǒ bù xǐhuan Tôi không thích

40. 我认为不是。 Wǒ rènwéi búshì Tôi không nghĩ thế

41. 我感觉好多了。 Wǒ gǎnjué hǎo duō le Tôi cảm thấy khá hơn rồi

42. 我找到了。 Wǒ zhǎo dào le Tôi tìm được rồi

43. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ! Tôi ghét bạn

44. 我希望如此。 Wǒ xīwàng rúcǐ Tôi hy vọng là như vậy

45. 我早知道了。 Wǒ zǎo zhīdào le Tôi biết từ lâu rồi

46. 我爱你。 Wǒ ài nǐ Anh yêu em/Em yêu anh

47. 我注意到了。 Wǒ zhùyì dào le Tôi đã chú ý rồi

48. 我明白了。Wǒ míngbái le Tôi hiểu rồi

49. 我认为是这样的。 Wǒ rènwéi shì zhèyàng de Tôi nghĩ vậy

50. 我想跟他说话。 Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà Tôi muốn nói chuyện với anh ấy

51. 我赢了。Wǒ yíng le Tôi thắng rồi

52. 请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi Cho tôi một cốc cà phê

53. 我饿死了。 Wǒ è sǐ le Tôi đói quá

54. 我要走了。 Wǒ yào zǒu le Tôi phải đi rồi

55. 对不起。 Duì bu qǐ Xin lỗi

56. 我习惯了。Wǒ xíguàn le Tôi quen rồi

57. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de Tôi sẽ nhớ bạn

58. 我试试看。 Wǒ shìshì kàn Để tôi xem thử

59. 我很无聊。 Wǒ hěn wúliáo Tôi rất buồn

60. 我很忙。 Wǒ hěn máng Tôi rất bận

61. 我玩得很开心。Wǒ wán de hěn kāixīn Tôi chơi rất là vui

62. 我准备好了。 Wǒ zhǔnbèi hǎo le Tôi chuẩn bị xong rồi

63. 我明白了。 Wǒ míngbái le Tôi hiểu rồi

64. 真是难以置信!Zhēnshì nányǐ zhìxìn! Thật là khó tin!

65. 很远吗? Hěn yuǎn ma? Có xa không?

66. 没关系。 Méiguānxi Không có gì.

67. 闻起来很香。 Wén qǐlái hěn xiāng Mùi rất là thơm

68. 是时候了。 Shì shíhou le Đã đến lúc rồi

69. 没事儿。 Méi shìr Không sao

70. 很容易。 Hěn róngyì Rất dễ

71. 很好。 Hěn hǎo Rất tốt

72. 离这很近。 Lí zhè hěn jìn Gần ngay đây

73. 没什么。 Méi shénme Không có gì.

74. 该走了。 Gāi zǒu le Đến lúc đi rồi

75. 那是不同的。 Nà shì bùtóng de Cái đó không giống

76. 很滑稽。 Hěn huájī Thật hài hước/buồn cười

77. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng de Không thể thế được

78. 还行。 Hái xíng Cũng được

79. 不难。 Bù nán Không khó

80. 不值得。 Bù zhí dé Không đáng


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Cách dùng "in" và "on" với phương tiện giao thông

on-in-trong-tieng-anh

- Dùng "ON" với phương tiện giao thông không có khoang/ngăn cách, người tham gia không thể ngồi hoặc đứng hoàn toàn trong đó HOẶC phương tiện giao thông có đủ độ rộng để người tham gia có thể di chuyển bên trong. Ví dụ: on a plane, on a train,…


-Dùng "IN" với phương tiện giao thông bao lấy người tham gia một phần HOẶC phương tiện giao thông không đủ rộng để người tham gia di chuyển bên trong. Ví dụ: in a taxi,… 

Đọc tiếp »

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU HỌC CÓ PHIÊN ÂM BỒI ĐI KÈM

我們 wǒ men (ủa mân): chúng tôi.

什麼 shén me (sấn mơ): cái gì, hả.

知道 zhī dào (trư tao): biết, hiểu, rõ.

他們 tāmen (tha mân): bọn họ.

一個 yīgè (ý cừa): một cái, một.

你們 nǐmen (nỉ mân): các bạn



沒有 méiyǒu (mấy yểu): không có, không bằng, chưa.

這個 zhège (trưa cơ): cái này, việc này.

怎麼 zěnme (chẩn mơ): thế nào, sao, như thế.

10 現在 xiànzài (xien chai): bây giờ.

11 可以 kěyǐ (khứa ỷ): có thể.

12 如果 rúguǒ (rú cuổ): nếu.

13 這樣 zhèyàng (trưa dang): như vậy, thế này.

14 告訴 gàosù (cao su): nói với, tố cáo, tố giác.

15 因為 yīnwèi (in guây): bởi vì, bởi rằng.

16 自己 zìjǐ (chư chỉ): tự mình, mình.

17 這裡 zhèlǐ (trưa lỉ): ở đây.

18 但是 dànshì (tan sư): nhưng, mà.

19 時候 shíhòu (sứ hâu): thời gian, lúc, khi.

20 已經 yǐjīng (ỷ ching): đã, rồi.

21 謝謝 xièxiè (xiê xiệ): cám ơn.

22 覺得 juédé (chuế tứa): cảm thấy, thấy rằng.

23 這麼 zhème (trưa mơ): như thế, như vậy, thế này.

24 先生 xiānshēng (xien sâng): thầy, tiên sinh, chồng.

25 喜歡 xǐhuān (xỉ hoan): thích, vui mừng.

26 可能 kěnéng (khửa nấng): có thể, khả năng, chắc là.

27 需要 xūyào (xuy deo): cần, yêu cầu.

28 是的 shì de (sư tợ): tựa như, giống như.

29 那麼 nàme (na mờ): như thế.

30 那個 nàgè (na cừa): cái đó, việc ấy, ấy…

31 東西 dōngxī (tung xi): đông tây, đồ vật.

32 應該 yīnggāi (ing cai): nên, cần phải.

33 孩子 háizi (hái chự): trẻ con, con cái.

34 起來 qǐlái (chỉ lái): đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.

35 所以 suǒyǐ (suố ỷ): cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.

36 這些 zhèxiē (trưa xiê): những…này.

37 還有 hái yǒu (hái yểu): vẫn còn.

38 問題 wèntí (uân thí): vấn đề, câu hỏi.

39 一起 yīqǐ (yi chỉ): cùng nơi, cùng, tổng cộng.

40 開始 kāishǐ (khai sử): bắt đầu, lúc đầu.

41 時間 shíjiān (sứ chen): thời gian, khoảng thời gian.

42 工作 gōngzuò (cung chua): công việc, công tác.

43 然後 ránhòu (rán hâu): sau đó, tiếp đó.

44 一樣 yīyàng (ý dang): giống nhau, cũng thế.

45 事情 shìqíng (sư chính): sự việc, sự tình.

46 就是 jiùshì (chiêu sư): nhất định, đúng, dù cho.

47 所有 suǒyǒu (suố yểu): sở hữu, tất cả, toàn bộ.

48 一下 yīxià (ý xia): một tý, thử xem, bỗng chốc.

49 非常 fēicháng (phây cháng): bất thường, rất, vô cùng.

50 看到 kàn dào (khan tao): nhìn thấy.

51 希望 xīwàng (xi oang): mong muốn, hy vọng, ước ao.

52 那些 nàxiē (na xiê): những…ấy, những…đó, những…kia.

53 當然 dāngrán (tang rán): đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.

54 也許 yěxǔ (diế xủy): có lẽ, e rằng, biết đâu.

55 朋友 péngyǒu (phấng yểu): bạn bè, bằng hữu.

56 媽媽 māmā (ma ma): mẹ, má, u, bầm, bà già.

57 相信 xiāngxìn (xieng xin): tin tưởng, tin.

58 認為 rènwéi (rân uấy): cho rằng, cho là.

59 這兒 zhè’er (trưa ơr): ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ

60 今天 jīntiān (chin then): ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại,

61 明白 míngbái (mính bái): rõ ràng, công khai, hiểu biết.

62 一直 yīzhí (yi trứ): thẳng, luôn luôn, liên tục.

63 看看 kàn kàn (khan khan): xem xét, xem.

64 地方 dìfāng (ti phang): địa phương, bản xứ, vùng, miền.

65 不過 bùguò (pú cua): cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng

66 發生 fāshēng (pha sâng): sinh ra, xảy ra, sản sinh.

67 回來 huílái (huấy lái): trở về, quay về.

68 準備 zhǔnbèi (truẩn bây): chuẩn bị, dự định.

69 找到 zhǎodào (trảo tao): tìm thấy.

70 爸爸 bàba (pa pa): bố, cha, ông già.

71 一切 yīqiè (ý chiê): tất cả, hết thảy, toàn bộ.

72 抱歉 bàoqiàn (pao chen): không phải, ân hận, có lỗi.

73 感覺 gǎnjué (cản chuế): cảm giác, cảm thấy, cho rằng.

74 只是 zhǐshì (trử sư): chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.

75 出來 chūlái (chu lái): đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.

76 不要 bùyào (pú deo): đừng, không được, chớ.

77 離開 líkāi (lí khai): rời khỏi, tách khỏi, ly khai.

78 一點 yī diǎn (yi tẻn): một chút, một ít, chút xíu, chút ít.

79 一定 yī dìng (ý ting): chính xác, cần phải, nhất định.

80 還是 háishì (hái sư): vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.

81 發現 fāxiàn (phan xen): phát hiện, tìm ra, phát giác.

82 而且 érqiě (ớ chiể): mà còn, với lại.

83 必須 bìxū (pi xuy): nhất định phải, nhất thiết phải.

84 意思 yìsi (yi sư): ý, ý nghĩa.

85 不錯 bùcuò (pú chua): đúng, đúng vậy, không tệ.

86 肯定 kěndìng (khẩn ting): khẳng định, quả quyết, chắc chắn.

87 電話 diàn huà (ten hoa): máy điện thoại, điện thoại.

88 為了 wèile (guây lơ): để, vì (biểu thị mục đích).

89 第一 dì yī (ti yi): thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.

90 那樣 nàyàng (na dang): như vậy, như thế.

91 大家 dàjiā (ta chea): cả nhà, mọi người.

92 一些 yīxiē (y xiê): một ít, một số, hơi, một chút.

93 那裡 nàlǐ (na lỉ): chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.

94 以為 yǐwéi (ỷ guấy): tin tưởng, cho rằng.

95 高興 gāoxìng (cao xing): vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.

96 過來 guòlái (cua lái): đủ, quá, đến, qua đây.

97 等等 děng děng (tấng tẩng): vân…vân, chờ một chút.

98 生活 shēnghuó (sâng huố): đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.

Quốc Liệu Học Tiếng Trung Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *