Template Tin Tức Mới Nhất

Trong tiếng Trung giao tiếp, việc trả lời một câu hỏi cũng không cần quá đầy đủ hay quá đúng ngữ pháp như trong tiếng Anh. Cách trả lời cũng đơn giản cũng gần như tiếng Viêt. Hãy xem những mẫu câu đáp lại, trả lời bằng tiếng Trung sau đây để bạn áp dụng vào cuộc giao tiếp nhé!

hoc-tieng-Trung

 Hǎo: Vâng, được

好的 hǎo de: được, ok

好吧 hǎo ba: được, ok

不行 bùxíng: không được

可以 kěyǐ: có thể

不可以 bù kěyǐ: không được

 Yǒu: Có

没有 méiyǒu: Không có

 zài: có

不在 bùzài: không  ở đó

 shì: Đúng, phải

不是 búshì: không phải

 Duì: Đúng

不对 bùduì: Không đúng

 qù: có đi

不去 bù qù: Không đi

喜欢 Xǐhuān: thích

不喜欢 bù xǐhuān: không thích

可不是 kě bùshì: Chẳng phải à

千真万确 Qiānzhēn wàn què: hoàn toàn chính xác

我很忙 Wǒ hěn máng: Tôi rất bận

我不忙 wǒ bù máng: tôi không bận 

我不太忙 wǒ bù tài máng: tôi không bận lắm

我有空 wǒ yǒu kòng: tôi rảnh

我没有空 wǒ méiyǒu kòng: tôi không rảnh

我知道 Wǒ zhīdào: Tôi biết

我不知道 wǒ bù zhīdào: Tôi không biết

我会一点 wǒ huì yīdiǎn: Tôi biết 1 chút

是,我会的 shì, wǒ huì de: vâng tôi biết

我不会 wǒ bù huì: tô không biết

我懂 wǒ dǒng: tôi hiểu

我不懂 wǒ bù dǒng: tôi không hiểu

我不明白 wǒ bù míngbái: tôi không hiểu

我记得 Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ

我忘了 wǒ wàngle: Tôi quên rồi

这就是了 jiùshìle: chính là nó

我就是 wǒ jiùshì: vâng là tôi

好久不见了 Hǎojiǔ bù jiànle: Lâu rồi không gặp 

我很好,谢谢你 wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: tôi rất khỏe, cảm ơn anh

好的,请随便 hǎo de, qǐng suíbiàn: vâng, mời tự nhiên

我要一杯啤酒 wǒ yào yībēi píjiǔ: tôi muốn một cố bia

不必介意 bùbì jièyì: không cần để bụng

哪里哪里 nǎlǐ nǎlǐ: đâu có

哪儿的话 Nǎr dehuà: Đâu có như vậy

我不能帮助你 wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: tôi không thể giúp anh

没问题 Méi wèntí: không vấn đề

不客气 bù kèqì: Đừng khách sáo

不用谢 bùyòng xiè: Không cần cảm ơn

没关系 méiguānxì: không có gì

没什么 méishénme: không có gì

太棒了 Tài bàngle: Tuyệt quá!

太好了 tài hǎole: tốt quá!

真糟糕 zhēn zāogāo: thật tồi tệ

你真笨 nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật

你错了 nǐ cuòle: bạn sai rồi

这是我的 zhè shì wǒ de: đây là của tôi 

两分钟前 liǎng fēnzhōng qián: hai phút trước

一个小时 yīgè xiǎoshí: Một tiếng

太晚了 Tài wǎnle: muộn quá

还早了 hái zǎole: còn sớm

我刚刚到的 wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới

那是我想要的 nà shì wǒ xiǎng yào de: đó là điều tôi muốn

我会通知你的 wǒ huì tōngzhī nǐ de


Tham khảo

Đọc tiếp »

 5 bước để bật kiếm tiền từ X (Twitter) nhanh chóng, đơn giản nhất.


1. Sau khi tạo acc (tài khoản) hãy đi tương tác như một người dùng bình thường sau khoảng 3-4 ngày. Đừng vội, càng vội càng hỏng


2. Sau khi tương tác mấy ngày thì bắt đầu follow chéo. Lưu ý mỗi lần follow chỉ 3-5 người, mỗi đợt cách nhau 30p.


kiem-tien-tren-twitter


3. Mua tích xanh. Mua Premuim, đừng mua nhầm Premium+ , đắt hơn mà ko kiếm đc tiền. Sau 2-4 ngày thì tick xanh về.


4. Buff View: Lưu ý nên buff view sạch và hiện trên trang Analytics (ko hiện là view bẩn). Các bạn nên tham khảo những ai đã làm, đừng tự ý mua view giá quá rẻ, sẽ sớm bị khoá tài khoản.


5.Sau khi có hết các điều kiện trên thì bật kiếm tiền, nhớ chọn dòng dưới (Ads revenue sharing) , đừng bật dòng trên sẽ không có tiền.


Bật xong chờ X xác nhận và bắt đầu đăng nội dung, tăng view và kiếm tiền thôi. Chúc các bạn kiếm đc nhiều từ X của anh Elon Musk nhé!


Nếu có vấn đề gì chưa rõ, các bạn có thể bình luận bên dưới, mình sẽ hỗ trợ giải đáp! Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết!

Đọc tiếp »

 Hướng dẫn cài đặt tài khoản Stripe để kiếm tiền trên X:

1. Bước 1: Truy cập tài khoản X và chọn "Kiếm tiền," sau đó tạo tài khoản Stripe.

· Nhập email và số điện thoại, sau đó xác minh số điện thoại.

· Chọn quốc gia là Việt Nam.

· Loại hình công ty: Chọn "Cá nhân (individual)."


cai-dat-stripe-kiem-tien-tren-twitter

2. Bước 2: Điền thông tin cá nhân.

· Điền họ và tên, nhưng nhập Tên trước và Họ sau, không dấu.

· Nhập ngày tháng năm sinh.

· Địa chỉ: Nhập địa chỉ trên giấy tờ và địa chỉ hiện tại.

· Mã bưu điện: Nhập mã bưu điện tương ứng (tra Google).


3. Bước 3: Trả lời các câu hỏi.

· Bạn có phải là người Hoa Kỳ vì mục đích thuế liên bang không? Chọn "không."

· Địa chỉ gửi thư có giống với địa chỉ thường trú không? Chọn "đúng."

· Mã số thuế không phải của Hoa Kỳ: Chọn "Chọn hộp này nếu mã số thuế không phải của Hoa Kỳ không được yêu cầu về mặt pháp."

· Bạn có đang yêu cầu áp dụng tỷ lệ khấu trừ thuế giảm theo hiệp định thuế không? Chọn "không."

· Ký xác nhận: Nhập lại tên đã khai.


4. Bước 4: Chọn tài khoản để chuyển.

· Nhập tên tài khoản.

· Số định tuyến (CITAD): Đây là mã định tuyến Citad Ngân hàng mà bạn tạo tài khoản. Liên hệ tổng đài ngân hàng hoặc tra Google để tìm.

· Nhập số tài khoản và xác nhận lại số tài khoản.


5. Xác minh danh tính: Chọn xác minh bằng căn cước công dân. Chụp ảnh mặt trước và mặt sau hoặc tải ảnh đã chụp lên.


6. Kiểm tra lại thông tin và xác nhận: Kiểm tra thông tin và nếu chính xác, ấn đồng ý và gửi.

Sau khi hoàn tất đăng ký, tải ứng dụng Stripe Express về và đăng nhập để theo dõi doanh thu của bạn. Hãy lưu lại bài viết này để tham khảo và chia sẻ với người khác nếu họ cần. Chúc mọi người đăng ký thành công và kiếm thật nhiều tiền trên X.


 Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy like và để lại bình luận bên dưới bình viết nhé!

Chúc các bạn sớm có thu nhập từ X (Twitter)!

Đọc tiếp »

  80 Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất 

giao-tiep-tieng-Trung-1

0. 让我想想  Ràng wǒ xiǎng xiǎng- Để tôi suy nghĩ xem!

1. 没问题 Méi wèntí-Không vấn đề

2. 就这样。 Jiù zhèyàng-Như vậy nhé.

3. 算上我! Suàn shàng wǒ-Cứ để tôi!

4. 别担心。 Bié dānxīn--Đừng lo lắng.

5. 好点了吗 Hǎo diǎnle ma?-Đã đỡ hơn chưa?

6. 我爱你! Wǒ ài nǐ Anh yêu em

7. 来吧  Lái ba Đến đi

8. 等一等。 Děng yī děng Đợi một chút.

9. 我同意。 Wǒ tóngyì Tôi đồng ý.

10. 还不错。 Hái bùcuò Cũng được đấy.

11. 还没。 Hái méi Vẫn chưa.

12. 再见。 Zàijiàn Tạm biệt.

13. 闭嘴! Bì zuǐ Im miệng!

14. 好久了。 Hǎojiǔle Lâu lắm rồi đấy.

15. 为什么不呢? Wèishéme bù ne? Tại sao lại không?

16. 让我来。 Ràng wǒ lái Để tôi.

17. 安静点! Ānjìng diǎn Trật tự chút đi!

18. 振作起来。 Zhènzuò qǐlái Phấn chấn lên.

19. 做得好。 Zuò dé hǎo Làm tốt lắm.

20. 玩得开心。 Wán dé kāixīn Chơi vui vẻ nhé.

21. 多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?

22. 我饱了。 Wǒ bǎole Tôi no rồi.

23. 我回来了。 Wǒ huíláile Tôi trở về rồi.

24. 我迷路了。 Wǒ mílùle Tôi lạc đường rồi.

25. 我请客。 Wǒ qǐngkè Tôi mời.

26. 我也一样。 Wǒ yě yīyàng Tôi cũng như vậy.

27. 这边请。 Zhè biān qǐng Mời bên này.

28. 您先。 Nín xiān Mời ông đi trước.

29. 祝福你。 Zhùfú nǐ Chúc anh hạnh phúc.

30. 跟我来。 Gēn wǒ lái Đi theo tôi.

31. 算了。 Suànle Thôi bỏ đi.

Phần 2

32. 祝好运! Zhù hǎo yùn Chúc may mắn!

33. 我拒绝。 Wǒ jùjué Tôi từ chối.

34. 我保证。 Wǒ bǎozhèng Tôi đảm bảo.

35. 当然了。 Dāngránle Đương nhiên rồi.

36. 慢点。 Màn diǎn Chậm thôi.

37. 保重。 Bǎozhòng Bảo trọng.

38. 好疼啊  Hǎo téng a Đau quá.

39. 再试试。 Zài shì shì Thử một chút.

40. 有什么事吗? Yǒu shén me shì ma? Có việc gì không?

41. 注意! Zhùyì Chú ý!

42. 干杯。 Gānbēi Cạn ly.

43. 不许动。 Bùxǔ dòng Không được động đậy.

44. 猜猜看。 Cāi cāi kàn Đoán xem.

45. 我怀疑 Wǒ huáiyí Tôi nghi ngờ

46. 我也这么想。 Wǒ yě zhème xiǎng Tôi cũng nghĩ như vậy.

47. 我是单身贵族。 Wǒ shì dānshēn guìzú Tôi là người độc thân.

48. 坚持下去! Jiānchí xiàqù Kiên trì một chút!

49. 让我想想! Ràng wǒ xiǎng xiǎng Để tôi suy nghĩ xem!

50. 没问题 Méi wèntí Không vấn đề

51. 就这样。 Jiù zhèyàng Như vậy nhé.

52. 算上我! Suàn shàng wǒ Cứ để tôi!

53. 别担心。 Bié dānxīn Đừng lo lắng.

54. 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đã đỡ hơn chưa?

55. 我爱你! Wǒ ài nǐ Anh yêu em!

56. 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma? Của anh phải không?

57. 这很好。 Zhè hěn hǎo Rất tốt.

58. 你肯定吗? Nǐ kěndìng ma? Anh khẳng định không?

59. 他和我同岁  Tā hé wǒ tóng suì Anh ta bằng tuổi tôi.

Phần 3

60. 给你! Gěi nǐ Của anh đây!

61. 没有人知道。 Méiyǒu rén zhīdào Không có ai biết cả.

62. 别紧张! Bié jǐnzhāng Đừng căng thẳng.

63. 太遗憾了! Tài yíhànle Tiếc quá!

64. 还要别的吗? Hái yào bié de ma? Còn cần gì nữa không ạ?

65. 小心  Xiǎoxīn Cẩn thận!

66. 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi chút được không?

67. 别客气! Bié kèqì Đừng khách khí!

68. 我在节食。 Wǒ zài jiéshí Tôi đang ăn kiêng.

69. 我在减肥。 Wǒ zài jiǎnféi Tôi đang giảm béo.

70. 保持联络  Bǎochí liánluò Giữ gìn liên lạc.

71. 时间就是金钱。 Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian chính là vàng bạc

72. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi? Là vị nào vậy ạ?

73. 你做得对。 Nǐ zuò dé duì Anh làm đúng lắm.

74. 你出卖我。 Nǐ chūmài wǒ Anh bán đứng tôi.

75. 祝你玩得开心! Zhù nǐ wán dé kāixīn Chúc anh chơi vui vẻ!

76. 对不起! Duìbùqǐ Xin lỗi!

77. 怎么样? Zěnme yàng? Thế nào?

78. 我做到了。 Wǒ zuò dàole Tôi làm được rồi.

79. 我会留意的。 Wǒ huì liúyì de Tôi sẽ để ý.

80. 我好饿。 Wǒ hǎo è Tôi đói quá.

81. 你呢? Nǐ ne? Còn anh?


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho các bạn 50 CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG giúp các bạn dễ nhớ hơn trong giao tiếp. Hãy cùng học 50 câu đàm thoại sau nhé: 

cau-giao-tiep-tieng-Trung-co-ban

1. Không có gì –不要紧。(Bùyàojǐn.)

2. Không vấn đề gì – 没问题! (Méi wèntí!)

3. Thế đó –  就这样! (Jiù zhèyàng!)

4. Hết giờ –  时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)

5. Có tin tức gì mới không – 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)

6. Tin tôi đi –算上我。(suàn shàng wǒ.)

7. Đừng lo lắng – 别担心。(Bié dānxīn.)

8. Thấy đỡ hơn chưa? – 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)

9. Anh yêu em – 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)

10. Tôi là fan hâm mộ của anh ý

 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)

11. Nó là của bạn à? – 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)

12. Rất tốt – 这很好。(Zhè hěn hǎo.)

13. Bạn có chắc không? – 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)

14. Tôi có phải không? 非做不可吗

(fēi zuò bùkě ma?)

15. Anh ấy cùng tuổi với tôi – 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)

16. Của bạn đây - 给你。(Gěi nǐ.)

17. Không ai biết – 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)

18. Đừng vội vàng (căng thẳng) – 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)

19. Tiếc quá –太遗憾了! (Tài yíhànle!)

10. Còn gì nữa không? - 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)

21. Cẩn thận – 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)

22. Giúp tôi một việc – 帮个忙,好吗?

 (Bāng gè máng, hǎo ma?)

23. Đừng khách sáo – 别客气。(Bié kèqì.)

24. Tôi đang ăn kiêng – 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)

25. Giữ liên hệ nhé – 保持联络。(Bǎochí liánluò.)

26. Thời gian là vàng bạc - 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)

27. Ai gọi đó – 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)

28. Bạn đã làm đúng –  你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)

29. Bạn đã bán đứng tôi –  你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)

30. Tôi có thể giúp gì bạn? – 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)

31. Thưởng thức nhé – 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)

32. Xin lỗi, không có gì -  先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)

33. Giúp tôi một tay – 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)

34. Mọi việc thế nào? – 怎么样? (Zěnme yàng?)

35. Tôi không biết –  我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)

36. Tôi đã làm được rồi – 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)

37. Tôi sẽ để ý – 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)

38. Tôi rất đói – 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)

39. Đó là chuyên môn của cô ấy – 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)

40. Nó phụ thuộc vào bạn – 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)

41. Thật tuyệt vời – 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)

42. Bạn thì sao? – 你呢? (Nǐ ne?)

43. Bạn nợ tôi đó – 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)

44. Không có gì –  不客气。(Bù kèqì.)

45. Ngày nào đó sẽ làm – 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)

46. Bạn đùa à? – 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)

47. Chúc mừng bạn – 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)

48. Tôi không chịu nổi – 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Tổng hợp những từ vựng tiếng Trung thể hiện các cách diễn đạt cơ bản: 

 Ai đó ?   shuí 

Cái gì ? , 什么?shén me 

Ở đâu ? 哪里?ná lǐ 

Khi nào ? 什么时候 shén me shí hòu 

Tại sao ? 为什么  wèi shén me 

Làm thế nào/ 

như thế nào  怎么样 zěn me yàng 

Của ai ? 谁的? shuí de 


hoc-tieng-Trung-online

Cái này 这个 zhè gè 

Cái kia 那个  nà gè 

Chỗ này  这里  zhè lǐ 

Chỗ kia  那里  nà lǐ 

Nếu. 如果  rú guǒ 

Nhưng. 但是 dàn shì 

Tuy nhiên 可是 kě shì

Trái lại / chỉ có điều 不过 bú guò

Bởi vì 因为 yīn wèi 

Thế thì , đó đó 那么 nà me 

Bởi vậy, cho nên 所以 suó yǐ 

Vâng  是的  shì de 

Là , phải  shì

Không.  不,不是的 bù , bú shì de

có lẽ không phải 可能不是 kě néng bú shì


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề CÁC DỤNG CỤ TRONG GIA ĐÌNH.

tu-vung-tieng-Trung-ve-du-dung-trong-nha

1 Phòng khách 客厅 kètīng

2 Máy điều hòa 空调 kōngtiáo

3 Ghế Sofa 沙发 shāfā

4 Máy lạnh 冷气机 lěngqìjī

5 Máy hút bụi 吸尘器 xīchénqì

6 TiviDVD 电视机 diànshìjī

7 Đầu đĩa DVD 播放机DVD bōfàngjī

8 Điều khiển từ xa 遥控器 yáokòngqì

9 Điện thoại 电话 diànhuà

10 Quạt máy 电风扇 diànfēngshàn

11 Hệ thống sưởi ấm 电暖器 diànnuǎnqì

12 Bóng đèn 灯泡 dēngpào

13 Bàn trà 茶桌 cházhuō

14 Đèn treo. Loại đèn treo che ánh sáng 吊灯 diàodēng

15 Phòng ngủ 卧室 wòshì

16 Tủ quần áo 衣柜 yīguì

17 Giường  chuáng

18 Giường đôi 双人床 shuāngrén chuáng

19 Giường đơn 单人床 dānrén chuáng

20 Chăn mền 被子 bèizi

21 Chăn lông 毛毯 máotǎn

22 Nệm 床垫 chuángdiàn

23 Gối 枕头 zhěntóu

24 Bao gối 枕套 zhěntào

25 Đèn giường 床灯 chuángdēng

26 Ga giường 床单 chuángdān

27 Gương soi, kiếng 镜子 jìngzi

28 Móc treo quần áo 衣架 yījià

29 Tấm màn che cửa sổ 窗帘 chuānglián

30 Quầy trang điểm 梳妆台 shūzhuāngtái

31 phòng tắm 卫生间 wèishēngjiān

32 Bồn tắm 浴缸 yùgāng

33 Bồn rửa mặt 脸盆 liǎnpén

34 Vòi sen 花洒 huāsǎ

35 Vòi nước 水龙头 shuǐlóngtóu

36 Bồn cầu 马桶 mǎtǒng

37 Ống thoát nước 排水口 páishuǐkǒu

38 Máy nước nóng    rèshuǐqì

39 Dầu gội đầu 洗发乳 xǐfàrǔ

40 sữa dưỡng thể 沐浴乳 mùyùrǔ

41 Sữa rửa mặt 洗面乳 xǐmiànrǔ

42 Nước tẩy trang 卸妆油 xièzhuāngyóu

43 Bàn chải đánh răng 牙刷 yáshuā

44 xà bông 香皂 xiāngzào

45 Kem đánh răng 牙膏 yágāo

46 phòng bếp 厨房 chúfáng

47 Bàn ăn 餐桌 cānzhuō

48 Ghế 椅子 yǐzi

49 Nồi cơm điện 电饭锅 diànfànguō

50 Tủ lạnh 冰箱 bīngxiāng

51 Bình đựng nước 饮水机 yǐnshuǐjī

52 Bếp ga 煤气炉 méiqìlú

53 Quạt thông gió 油烟机 yóuyānjī

54 Nồi  guō

55 Chảo 平锅 píngguō

56 Ấm nước 水壶 shuǐhú

57 Tấm thớt 菜板 càibǎn

58 Con dao 菜刀 càidāo

59 Chén bát 餐具 cānjù

60 Cái mâm 盘子 pánzi

61 Cái dĩa 碟子 diézi

62 Đũa 筷子 kuàizi

63 Muỗng 勺子 sháozi

64 Bình trà 茶壶 cháhú

65 Nước rửa chén 餐具洗涤剂 cānjù xǐdíjì

66 Bột giặt 洗衣粉 xǐyīfěn

67 Khăn lau bàn 抹布 mòbù

68 Máy giặt 洗衣机 xǐyījī

69 Miếng xốp rửa chén 海绵 hǎimián

70 phòng sách 书房 shūfáng

71 Máy vi tính 电脑 diànnǎo

72 Máy tính để bàn 台式电脑 táishì diànnǎo

73 Máy in 打印机 dǎyìnjī

74 Phích cắm điện 插头 chātóu

75 Bàn học, bàn làm việc 书桌 shūzhuō

76 Tủ sách 书架 shūjià

77 Công tắc điện 开关 kāiguān

78 Ổ cắm 插座 chāzuò

79 Đèn bàn 台灯 táidēng


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *