Cùng học 100 câu giao tiếp trong tiếng Trung với nhiều chủ đề khác nhau.
Chủ đề 1: THỜI GIAN
1. Bây giờ mấy giờ? 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ?
2. Bây giờ hai giờ. 现在两点。 xiàn zài liǎng diǎn 。
3. Bây giờ là 5 giờ 15 phút. 现在是五点一刻。 xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 。
4. Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. 现在差十分四点。 xiàn zài chà shí fēn sì diǎn 。
5. Bây giờ là 9 giờ rưỡi. 现在是九点半。 xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn 。 6. Bây giờ là 1 giờ đúng. 现在是一点整。 xiàn zài shì yī diǎn zhěng 7. Vẫn chưa đến 4 giờ mà. 还没到四点呢。 hái méi dào sì diǎn ne
8. Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?
9. Đồng hồ của tôi là 2 giờ. 我的表是两点钟。 wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng 。
10. Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. 我的表快了两分钟。 wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng 。
11. Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ ?
12. Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 jīn tiān xīng qī yī 。
13. Hôm nay ngày mấy? 今天几号? jīn tiān jǐ hào ?
14. Hôm nay ngày 21 tháng 5. 今天是五月二十一号。jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào。
Học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề: HỎI TUỔI
15. Bạn sinh năm nào? 你什么时候出生的? nǐ shén me shí hòu chū shēng de ?
16. Tôi sinh vào ngày 1 tháng 7 năm 2002. 我2002年7月1日出生。 wǒ 2002 nián qì yuè yī rì chū shēng 。
17. Bạn bao nhiêu tuổi rồi? 你多大了? nǐ duō dà le ?
18. Tôi 22 tuổi rồi. 我二十二岁了。 wǒ èr shí èr suì le 。
19. Ông A mới có bốn mươi mấy tuổi. A先生才四十几岁。 A xiān shēng cái sì shí jǐ suì 。
20. Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. 我比我姐小两岁。 wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì 。
21. Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi. 我姐比她丈夫大一岁。 wǒ jiě bǐ tā zhàngfu dà yī suì。
Tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề: SỞ THÍCH
22. Bạn đang làm gì thế? 你在干什么? nǐ zài gàn shén me ?
23. Tôi đang xem sách. 我在看书。 wǒ zài kàn shū 。
24. Tôi đang nấu ăn. 我在做饭。 wǒ zài zuò fàn 。
25. Bạn đang xem tivi à? 你在看电视吗? nǐ zài kàn diàn shì ma ?
26. Không, tôi đang nghe đài. 没有,我在听收音机。 méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī 。
27. Bạn đang viết thư cho ai? 你在给谁写信? nǐ zài gěi shuí xiě xìn ?
28. Cho một người bạn cũ. 给一个老朋友。 gěi yí gè lǎo péng yǒu 。
29. Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? 这周末你干什么? zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ?
30. Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. 我要去听音乐会。 wǒ yào qù tīng yīn yuè huì 。
31. Tôi đi dã ngoại với bạn bè. 我与朋友去郊游。 wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu 。
32. Bạn thích đi dã ngoại không? 你喜欢郊游吗? nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ?
33. Có, tôi rất thích. 喜欢,我很喜欢。 xǐ huān, wǒ hěn xǐ huān 。
Học tiếng Hoa giao tiếp hàng ngày với những câu cực dễ nhớ:
34. Hiểu rồi. 我明白了。Wǒ míngbáile.
35. Tôi không làm đâu! 我不干了! Wǒ bù gān le!
36. Tôi cũng vậy. 我也是。Wǒ yěshì.
37. Trời đất! 天啊! Tiān ā!
38. Không được! 不行! Bùxíng!
39. Chờ một chút! 等一等。Děng yī děng.
40. Đồng ý! 同意。tóngyì.
41. Không tệ lắm. 还不错。Hái bùcuò.
42. Tôi xin phép (để tôi làm)! 让我来。Ràng wǒ lái.
43. Bao nhiêu tiền? 多少钱? Duōshǎo qián?
44. Chúc may mắn! 祝好运! Zhù hǎo yùn!
45. Tôi phản đối! 我拒绝! Wǒ jùjué!
46. Bảo trọng! 保重! Bǎozhòng!
47. Có chuyện gì vậy? 有什么事吗? Yǒu shén me shì ma?
48. Khoẻ hơn chưa? 好点了吗? Hǎo diǎnle ma?
49. Cái này của bạn hả? 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma?
50. Giúp tôi một tay nhé! 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma?
51. Xin cứ tự nhiên. 别客气。 Bié kèqì.
52. Để tôi giúp bạn nhé! 让我帮你吧! Ràng wǒ bāng nǐ ba!
53. Bạn thì sao? 你呢? Nǐ ne?
Những câu chúc trong tiếng Hoa đàm thoại nhất định phải biết:
54. Vạn sự đại cát: 万事大吉 Wànshìdàjí
55. Mọi việc thuận lợi: 一切顺利 yī qiē shùn lì.
56. Chúc mừng anh/chị: 祝贺你/恭喜你。 zhù hè ni/gōng xǐ nǐ.
57. Vạn sự như ý: 万事如意 wàn shì rú yì.
58. Chúc anh khỏe mạnh: 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng.
59. Sống lâu trăm tuổi: 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng.
60. Gia đình hạnh phúc 家庭幸福 jiā tíng xìng fú.
61. Công việc thuận lợi 工作顺利 gōng zuo shùn lì .
62. Làm ăn phát tài 生意兴隆 shēng yì xīng lóng .
63. Chúc anh may mắn 祝你好运 zhù nǐ hăo yùn
64. Cả nhà bình an 合家平安 hé jiā píng ān.
65. Cả nhà hòa thuận 一团和气 yī tuán hé qì.
66. Chúc phát tài 恭喜发财 gōng xǐ fā cái.
67. Muốn sao được vậy 心想事成 xīn xiăng shì chéng .
68. Muốn gì được nấy 从心所欲 cóng xīn suo yù.
69. Thân thể khỏe mạnh 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn.
70. Thuận buồm xuôi gió 一帆风顺 yī fān fēng shùn.
71. Sự nghiệp phát triển 大展宏图 dà zhăn hóng tú.
72. Một vốn bốn lời 一本万利 yī běn wàn lì.
73. Thành công mọi mặt 东成西就 dōng chéng xī.
Học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề: LO LẮNG
74. Lòng tôi rối như tơ vò. 我心乱如麻。Wǒ xīn luàn rú má.
75. Tôi sắp suy sụp rồi. 我快要崩溃了。Wǒ kuài yào bēng kuì le.
76. Tôi lo sẽ không thi đỗ đại học. 我担心考不上大学。Wǒ dānxīn kǎo bù shàng dàxué.
77. Tôi lo không tìm được việc làm. 我担心找不着工作。Wǒ dānxīn zhǎo bù zháo gōngzuò.
78. Tôi rất mong anh ấy bình an vô sự. 我真希望他平安无事。Wǒ zhēn xīwàng tā píng'ān wú shì.
79. Tôi rất lo cho sức khỏe của con gái tôi. 我很担心我女儿的健康。Wǒ hěn dānxīn wǒ nǚ'ér de jiànkāng..
80. Tôi rất lo cho bệnh của anh ấy. 我非常担心他的病。wǒ fēicháng dānxīn tā de bìng.
Học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề: ĐI NGÂN HÀNG
81. Vui lòng cho tôi biết tôi có thể đổi tiền ở đâu? 请问我可以在哪里换钱? Qǐngwèn wǒ kěyǐ qù nǎlǐ huànqián?
82. Tôi muốn mở 1 tài khoản gửi tiền không kỳ hạn. 我想开个活期存款帐户。Wǒ xiǎng kāi gè huóqí cúnkuǎn zhànghù.
83. Tôi muốn gửi ít tiền đến Đài Loan. 我想寄钱到台湾。Wǒ xiǎng jì qián dào Táiwān.
84. Tôi muốn đổi tiền nhưng ngân hàng đã đóng cửa. 我想兑换支票,可是银行已经关门了。Wǒ xiǎng duìhuàn zhīpiào, kěshì yínháng yǐjīng guānménle.
85. Các chị có cấp thẻ tín dụng không? 你们发行信用卡吗?Nǐmen fā háng xìnyòngkǎ ma?
86. Tôi có thể rút bao nhiêu tiền mỗi ngày? 每天最多可以提取多少钱?Měitiān zuìduō kěyǐ tíqǔ duōshǎo qián?
87. Giờ làm việc ngân hàng từ mấy giờ đến mấy giờ? 银行的营业时间是从几点到几点?Yínháng de yíngyè shíjiān shì cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn?
Học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề: THỜI TIẾT
88. Hôm nay trời đẹp.今天天气不错. Jīntiān tiānqì búcuò
89. Một chút xíu gió cũng không có. 一点儿风都沒有. yìdiǎnr fēng dōu méiyǒu.
90. Mùa đông Bắc Kinh khá lạnh, đúng không? 北京冬天比较冷, 是不 是? Běijīng dōngtiān bǐjiào lěng shì bù shi?
91.Đúng vậy, năm ngoái nhiệt độ thường xuống 10 độ âm. 是, 去年常常下降到零下十度呢. Shì, qùnián chángcháng xiàjiàng dào líng xià shí dù ne.
92. Mùa hè cũng rất nóng. 夏天也很热. Xiàtiān yé hěn rè.
93. Nghe nói vừa nóng vừa oi bức. 听说又热又闷. Tīngshuō yòu rè yòu mēn
94. Mùa thu thời tiết rất đẹp, phải không? 秋天天气很好, 是不是? Qiūtiān tiānqì hénhǎo shìbúshi?
95. Tốt nhất là mùa thu, không lạnh cũng không nóng. 最好是秋天, 不冷也不热.. Zuì hǎo shì qiūtiān, yòu bù lěng yòu bù rè.
Những câu “chửi” trong tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày (tham khảo không nên áp dụng nhiều nhé) :
96. Mày bị thần kinh à? 你神经病吗?. Nǐ shénjīngbìng ma?
97. Mày bị bệnh à/ Đồ bệnh hoạn. 白痴! báichī!
98. Đồ biến thái! 变态! Biàntài!
99. Đồ ngu/ Đồ ngốc. 笨蛋! Bèndàn!
100. Mày khùng ah? 你疯了?Nǐ fēngle!
Tổng hợp