Template Tin Tức Mới Nhất

Trên khuôn mặt của chúng ta luôn biểu hiện những nét mặt khác nhau cùng với đó là những từ ngữ chỉ riêng cho từng biểu cảm nét mặt. Học tiếng Trung, các bạn đã từng dùng những từ vựng nào để nói về biểu cảm nét mặt chưa. Hãy cùng học nhiều từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé!

tu-vung-tieng-Trung-ve-net-mat

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề về nét mặt.

1. 抽泣 /chōuqì/: nức nở, tức tưởi

2. 痛哭 /tòngkū/: gào khóc

3. 微笑 /wēixiào/: mỉm cười

4. 冷笑 /lěngxiào/: cười nhạt

5. 傻笑 /shǎxiào/: cười ngây ngô

6. 狂笑 /kuángxiào/: cười ngặt nghẽo, cười lăn lộn

7. 皱眉头 /zhòu méitóu/: nhíu mày, cau mày

8. 竖眉毛 /shù méimáo/: nhướn mày

9. 瞪眼 /dèngyǎn/: giương mắt, trợn mắt

10. 捂脸 /wǔliǎn/: che mặt, bịt mặt

11. 挤眼睛 /jǐ yǎnjīng/: nháy mắt

12. 捏鼻子 /niē bízi/: véo mũi

13. 递眼色 /dì yǎnsè/: nháy mắt ra hiệu

14. 捂嘴 /wǔzuǐ/: bịt miệng

15. 做鬼脸 /zuò guǐliǎn/: làm mặt hề

16. 捂耳朵 /wǔ ěrduǒ/: bịt tai

17. 伸舌头 /shēn shétou/: thè lưỡi

18. 板脸 /bǎnliǎn/: mặt khó đăm đăm

19. 闭眼 /bìyǎn/: nhắm mắt

20. 摇头 /yáotóu/: lắc đầu

21. 点头 /diǎntóu/: gật đầu

22. 东张西望 /dōngzhāngxīwàng/: nhìn ngược nhìn xuôi

23. 眼红 /yǎnhóng/: đỏ mắt (ghen tị)

24. 冒冷汗 /mào lěnghàn/: toát mồ hôi lạnh

25. 挤眉弄眼 /jǐméinòngyǎn/: nhíu mắt nhíu mày

26. 拉长脸 /lā chángliǎn/: thuỗn mặt, dài mặt

27. 面红耳赤 /miànhóng'ěrchì/: đỏ mặt tía tai

28. 脸色铁青 /liǎnsè tiěqīng/: mặt tái xanh, tím mặt

29. 目瞪口呆 /mùdèngkǒudāi/: giương mắt ếch

30. 脸红 /liǎnhóng/: đỏ mặt

31. 咬牙切齿 /yǎoyáqièchǐ/: nghiến răng nghiến lợi

32. 吐口水 /tǔ kǒushuǐ/: nhổ nước bọt

33.  /piǎo/: liếc

34. 眉开眼笑 /méikāiyǎnxiào/: mặt mày hớn hở, rạng rỡ

35. 撅嘴 /juēzuǐ/: bĩu môi

36. 眯眼睛 /mī yǎnjing/: nheo mắt, lim dim

37. 抿嘴 /mǐnzuǐ/: mím môi

38. 翻白眼 /fān báiyǎn/: mắt trợn ngược

39. 龇牙咧嘴 /zīyáliězuǐ/: cắn răng cắn lợi

40. 愁眉苦脸 /chóuméikǔliǎn/: rầu rĩ, mặt mày nhăn nhó

41. 垂头丧气 /chuítóusàngqì/: ngao ngán


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tổng hợp 100 Câu giao tiếp cơ bản nhất sẽ giúp các bạn dễ dàng nhớ và giao tiếp thật tốt tiếng Trung. Hãy học và áp dụng ngay và luôn nhé các bạn!

1.我明白了 / wǒ míng bái le / Tôi hiểu rồi

2. 我同意 / wǒ tóngyì / Tôi đồng ý

3.我也一样 / wǒ yě yīyàng / Tôi cũng thế

4. 闭嘴 / bì zuǐ / Câm miệng

5. 我不干了 / wǒ bù gàn le / Tôi không làm nữa

6. 还不错 / hái bù cuò / Cũng được lắm

7. 让我来 / ràng wǒ lái / Để tôi

8. 跟我来 / gēn wǒ lái / Đi theo tôi

9. 我也是 / wǒ yě shì / Tôi cũng vậy

10. 安静一点 / ānjìng yīdiǎn / Yên tĩnh chút


100-cau-giao-tiep-tieng-Trung-co-ban-nhat


11. 振作起来 / zhēnzuò qǐ lái / Phấn chấn lên nào

12. 做得好 / zuò de hǎo / Làm tốt lắm

13. 玩得开心 / wán de kāi xīn / Chơi vui vẻ

14. 我回来了 / wǒ huí lái le / Tôi về rồi

15. 我迷路了/ wǒ mílù le / Tôi lạc đường rồi

16. 这边请 / zhè biān qǐng / Mời đi bên này

17. 我不同意 / wǒ bù tóng yì / Tôi không đồng ý

18. 我拒绝 / wǒ jùjué / Tôi từ chối

19. 我保证 / wǒ bǎozhèng / Tôi đảm bảo

20. 我怀疑 / wǒ huáiyí / Tôi hoài nghi

21. 我也这样想 / wǒ yě zhèyàng xiǎng / Tôi cũng nghĩ như vậy

22. 我是单身贵族 / wǒ shì dānshēn guìzú / Tôi là người độc thân thành đạt

23. 让我想想 / ràng wǒ xiǎng xiǎng / Để tôi nghĩ đã

24. 我是他的影迷 / Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan hâm mộ của anh ấy

25. 你肯定吗 / nǐ kěndìng ma/ Bạn chắc chắn chứ

26. 你出卖我 / nǐ chūmài wǒ / Mày bán đứng tao

27. 我能帮你吗 / wǒ néng bāng nǐ mā / Tôi có thể giúp bạn không

28. 我做到了/ wǒ zuò dào le / Tôi làm được rồi

29. 我在节食 / wǒ zài jiéshí / Tôi đang ăn kiêng

30. 我会留意 / wǒ huì liúyì / Tôi sẽ lưu ý

31. 我做完了/ wǒ zuò wán le / Tôi làm xong rồi

32. 我在赶时间 / wǒ zài gǎn shíjiān / Tôi đang vội lắm

33. 你在开玩笑吗 / Nǐ zài kāiwánxiào ma / Bạn đang đùa à

34. 你欠我一个人情 / nǐ qiàn wǒ yì gè rén qíng / Cậu nợ tôi một ân tình

35. 我不是故意的 / wǒ bù shì gùyì de / Tôi k cố ý

36. 我会帮你/ wǒ huì bāng nǐ / Tôi sẽ giúp bạn

37. 他缺乏勇气 / tā quēfá yǒngqì / Anh ấy thiếu dũng khí

38. 我喜欢 / wǒ xǐhuān / Tôi thích

39. 我不喜欢 / wǒ bù xǐhuan / Tôi không thích

40. 我没有 / wǒ měiyǒu / Tôi không có

41. 我没有选择 / wǒ měiyǒu xuǎnzé / Tôi không còn lựa chọn

42. V我尽力而为 / wǒ jìnlì ér wéi / Tôi sẽ cố gắng hết sức

43. 你好 / nǐhǎo / Xin chào

44. 你好吗 / nǐhǎo ma / Bạn khoẻ không

45. 早安 / zǎo ān / Chào buổi sáng

46. 晚安 / wǎn ān / Ngủ ngon

47. 好久不见 / hǎo jiǔ bù jiàn / Lâu rồi không gặp

48. 明天见 / míngtiān jiàn / Ngày mai gặp

49. 拜拜 / bàibài / bye bye

50. 见到你很高兴 / jiàn dào nǐ hěn gāoxìng / Rất vui được gặp bạn

51. 你近来过的怎么样 / nǐ jìnlái guò de zěnmeyàng / Bạn dạo này thế nào ?

52. 忙吗? / máng ma / Bận không?

53. 还好 / hái hǎo / Cũng tốt

54. 挺好 / tíng hǎo / Rất tốt

55. 马马虎虎 / mǎmahǔhu / Cũng tạm, bình thường

56. 你多大了/ nǐ duō dà le / Bạn bao nhiêu tuổi rồi

57. 他和我同岁 / tā hé wǒ tóng suì / Anh ta và tôi bằng tuổi

58. 不要紧 / bù yào jǐn / Không có gì

58. 没问题 / méi wèntí / Không vấn đề

59. 没用/ měi yòng / Vô dụng

60. 就这样/ jiù zhè yàng / Chính là vậy

61. 你真棒 / nǐ zhēn bàng / Cậu thật giỏi

62. 时间快到了 / shíjiān kuài dào le / Sắp tới giờ rồi

63. 算上我 / suàn shàng wǒ / tin tôi đi

64. 别担心 / bié dān xīn / Đừng lo lắng

65. 好点了吗/ hǎo diǎn le ma / Đỡ chút nào chưa

66. 你呢 / nǐ ně / Còn bạn

67. 我不知道 / wǒ bù zhīdào / Tôi không biết

68. 我明白了 / wǒ míngbái le / Tôi hiểu rồi

69. 让我试试 / ràng wǒ shìshì / Để tôi thử

70. 祝贺你 / zhùhè nǐ / Chúc mừng bạn

71. 我不懂 / wǒ bù dǒng / Tôi không hiểu

72. 不合适 / bù hé shì / Không thích hợp

73. 我饿了 / wǒ è le / Tôi đói rồi

74. 我爱你 / wǒ ài nǐ / Tôi yêu bạn

75. 给你 / gěi nǐ / Của bạn đây

76. 没有人知道 / měiyǒu rén zhīdào / Không ai biết

77. 他是谁 / tā shì shuí / Anh ta là ai?

78. 有什么事 / yǒu shénme shì / Có chuyện gì

79. 有人吗 / yǒu rén mā / Có ai không?

80. 别紧张 / bié jǐnzhāng / Đừng căng thẳng, vội vàng

81. 太遗憾了/ tài yíhàn lě / Thật đáng tiếc

82. 好要别的吗 / hái yào bié de ma / Còn cái khác không

83. 很好吃 / hěn hǎo chī / Rất ngon

84. 你吃饭了吗 / nǐ chī fàn le ma / Bạn ăn cơm chưa

85. 请进 / qǐng jìn / Mời vào

86. 别闹 / bié nào / Đừng loạn

87. 好听 / hǎo tīng / Dễ nghe

88. 小心 / xiǎo xìn / Cẩn thận

89. 帮个忙好吗 / bāng gè máng , hǎo ma / Giúp tôi một việc được không ?

90. 先生,对比起 / xiān shēng, duìbuqǐ / xin lỗi ngài

91. 你去哪儿 / nǐ qù nǎr / Cậu đi đâu

92. 这是什么地方 / zhè shì shénme dìfang / Đây là đâu

93. 你的爱好是什么 / nǐ de àihao shì shénme / Bạn có sở thích gì

94. 怎么样 / zěnmeyàng / Như thế nào

95. 我没有头绪 / wǒ méiyǒu tóuxù / Tôi không biết

96. 我不想听 / wǒ bù xiǎng tīng / Tôi không muốn nghe

97. 别客气 / biē kéqi / Đừng khách sáo

98. 是哪一位 / shì nǎ yī wèi / Ai gọi đó

99. 你做得对 / nǐ zuò de duì / Bạn làm đúng rồi

100. 笨蛋 / bèn dān / Đồ ngốc


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn! Hiện tại các bạn đang học tiếng Trung và có một định hướng trong tương lai, có thể là học để tìm việc, để đi du lịch,... hoặc cũng có thể là học vì đam mê đúng không? Và hiện tại bạn đã học tới trình độ nào rồi hay là mới bắt đầu học. Bài viết này sẽ tổng hợp cho người mới học 100 mẫu câu giao tiếp căn bản, đơn giản và dễ hiểu nhất. Hãy cùng học nhé!

1. 你好吗 Nǐ hǎo maBạn khỏe/ ổn không?

2. 我过的很好。Wǒ guò de hěn hǎo. Mình ổn.

3. 出什么事了? Chū shénme shì le?|

        怎么了? Zěnme le? 

        Có chuyện gì vậy? | Sao thế?

4. 没什么特别的。Méi shénme tèbié de. Chẳng có gì đặc biệt cả.


tieng-Trung-cho-nguoi-bat-dau

5. 嗨,好久不见。Hāi, hǎo jiǔ bú jiàn Hi,  lâu lắm không gặp.

6. 到目前为止,一切都好。Dào mùqián wéizhǐ, yíqiē dōu hǎo.               Đến hiện tại, mọi chuyện đều ổn.

7. 一切顺利 Yíqiē shùnlì. Mọi chuyện đều thuận lợi.

8. 你自己呢? Nǐ zìjǐ ne? Còn bạn thì sao?

9. 今天是个好日子。 Jīntiān shì gè hǎo rìzi. Hôm nay là một ngày đẹp.

10. 有进展吗? Yǒu jìnzhǎn ma? Có tiến triển gì không?

11. 请问尊姓大名? Qǐngwèn zūn xìng dàmíng? Cho hỏi quý danh?

12. 希望你在这里过得愉快。 Xīwàng nǐ zài zhèlǐ guò de yúkuài. Hy vọng bạn sẽ vui vẻ khi ở đây.

13. 改天再聚聚。 Gǎi tiān zài jùju. Hẹn hôm khác gặp lại nha

14. 好主意。 Hǎo zhǔyì. Ý hay.

15. 干得好! Gān de hǎo! Làm tốt lắm!

16. 请代我向你父母问好。 Qǐng dài wǒ xiàng nǐ fùmǔ wènhǎo. Cho mình gừi lời hỏi thăm tới ba mẹ cậu nha.

17. 很高兴遇到你。 Hěn gāoxìng yùdào nǐ. Rất vui gặp được bạn.

18. 别忘了我们。 Bié wàngle wǒmen. Đừng quên tụi mình nhé.

19. 要保持联系哦。 Bǎochí liánxì ò Phải giữ liên lạc đấy nha.

20. 我在这里度过难忘得时光。 Wǒ zài zhèlǐ dù guò nánwàng de shíguāng. Tôi đã có khoảng thời gian khó quên ở đây.

21. 周末愉快! Zhōumò yúkuài! Cuối tuần vui vẻ!

22. 我就是这样的。 Wǒ jiù shì zhèyàng de. Tôi là vậy đó.

23. 很高兴与你聊天。 Hěn gāoxìng yǔ nǐ liáotiān. Rất vui khi nói chuyện với bạn.

24. 照顾好你自己。自己当心。 Zhàogù hǎo nǐ zìjǐ./ Zìjǐ dāngxīn. Chăm sóc tốt bản thân cậu.

25. 你对我实在太好了。 Nǐ duì wǒ shízài tài hǎo le. Bạn thực sự tốt với tôi quá.

26. 谢谢光临! Xièxie guānglín! Cám ơn đã ghé thăm!

27. 我感谢你的帮助。 Wǒ gǎnxiè nǐ de bāngzhù. Cám ơn sự giúp đỡ của bạn.

28. 别客气! Bié kèqì! Đừng khách sáo!

29. 算了吧! Suàn le ba! Bỏ đi!/ Thôi đi!

30. 不用谢! Búyòng xiè! Không cần cám ơn!

31. 我弄错了。 Wǒ nòngcuò le. Mình làm sai rồi.

32. 实在抱歉。 Shí zài bào qiàn. Thực sự xin lỗi

33. 我必须道歉。 Wǒ bìxū dàoqiàn. Tôi phải xin lỗi.

34. 我感觉糟透了。 Wǒ gǎnjué zāo tòu le. Mình thấy đen đủi quá luôn.

35. 那不是你的错。 Nà bú shì nǐ de cuò. Đó không phải lỗi của bạn.

36. 抱歉,打扰一下。 | 打扰你了。 Bàoqiàn, dǎrǎo yíxià. | Dǎrǎo nǐ le. Xin lỗi, làm phiền một chút. | Làm phiền bạn rồi.

37. 你做什么工作? Nǐ zuò shénme gōngzuò? Bạn làm nghề gì?

38. 你觉得你的新工作怎么样? Nǐ juéde nǐ de xīn gōngzuò zěnmeyàng? Bạn cảm thấy công việc mới thế nào?

39. 我很喜欢。 Wǒ hěn xǐhuan. Mình rất thích.

40. 我喜欢看电影和听中国音乐。 Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng hé tīng Zhōngguó yīnyuè. Tôi thích xem phim điện ảnh và nghe nhạc Trung Quốc.

41. 怎么回事? Zěnme huíshì? Sao vậy?/ Có chuyện gì vậy?

42. 发生什么事了? Fāshēng shénme shì le? Xảy ra chuyện gì thế?

43. 我希望一切顺利。 Wǒ xīwàng yíqiē shùnlì. Tôi mong mọi chuyện đều thuận lợi.

44. 我知道你的感受。 Wǒ zhīdào nǐ de gǎnshòu. Tôi biết cảm giác của bạn.

45. 听到这个消息我很难受。 Tīngdào zhè gè xiāoxi wǒ hěn nánshòu. Nghe được tin này tôi rất buồn.

46. 我可以做到的。 Wǒ kěyǐ zuòdào de. Tôi có thể làm được.

47. 想想办法吧。 Xiǎngxiǎng bànfǎ ba. Nghĩ cách gì đi.

48. 你做得很好。 Nǐ zuò de hěn hǎo. Bạn làm rất tốt.

49 .你真好。 Nǐ zhēn hǎo. Bạn thật tốt.

50. 我为你感到自豪。 Wǒ wèi nǐ gǎn dào zìháo. Tôi tự hào vì bạn.

51. 我很喜欢你得风格。 Wǒ hěn xǐhuan nǐ de fēnggé. Mình rất thích phong cách của bạn.

52. 我爱你们。 Wǒ ài nǐmen. Tôi yêu các bạn.

53. 我看起来怎么样? Wǒ kànqǐlái zěnmeyàng? Trông mình thế nào?

54. 你看上去棒极了。 Nǐ kànshàngqù bàng jí le. Xem ra bạn rất là giỏi đó nha.

55. 真是棒极了。 Nà zhēn shì bàng jí le. Thực sự giỏi quá luôn.

56. 真是了不起。 Nà zhēn shì liǎobuqǐ. Quá đỉnh luôn.

57. 与你合作很愉快。 Yǔ nǐ hézuò hěn yúkuài. Hợp tác với bạn rất vui.

58. 祝你成功。 Zhù nǐ chénggōng. Chúc bạn thành công.

59. 干杯! Gānbēi! Cạn ly!

60. 你结婚了吗? Nǐ jiéhūn le ma? Bạn kết hôn chưa?

61. 我非常想见你。 Wǒ fēicháng xiǎng jiàn nǐ. Tôi rất muốn gặp bạn.

62. 我真的很喜欢你。 Wǒ zhēnde hěn xǐhuan nǐ Mình thực sự rất thích bạn.

63. 我全心全意地爱你。 Wǒ quánxīn-quányì de ài nǐ. Anh toàn tâm toàn ý thích em.

64. 你是我的一切。 Nǐ shì wǒ de yíqiē. Em là tất cả của tôi.

65. 我恋爱了。 Wǒ liàn’ài le. Mình yêu rồi.

66. 整天工作使我厌烦  Zhěngtiān gōngzuò shǐ wǒ yànfán. Cả ngày làm việc khiến tôi ngáo ngán.

67. 你做得太多了。 Nǐ zuò de tài duō le. Bạn làm nhiều quá rồi.

68. 你有钱吗? Nǐ yǒu qián ma? Bạn có tiền không?

69. 你疯了吗? Nǐ fēng le ma? Cậu điên à?

70. 明白了吗? Míngbai le ma? Hiểu chưa? / Rõ chưa?

71. 我懂了。 Wǒ dǒng le. Mình hiểu rồi.

72. 我买不起。 Wǒ mǎi bù qǐ. Mình không mua nổi.

73. 我做到了,现在 我很满意。 Wǒ zuòdào le, xiànzài wǒ hěn mǎnyì. Mình làm được rồi, giờ rất hài lòng.

74. 不关我的事。 Bú guān wǒ de shì. Liên quan gì đến tôi.

75. 我不这么想。 Wǒ bù zhème xiǎng. Tôi không nghĩ như vậy.

76. 我想是吧? Wǒ xiǎng shì ba? Tôi nghĩ đúng chứ?

77. 我没有别的选择。 Wǒ méiyǒu bié de xuǎnzé. Tôi không còn lựa chọn nào khác.

78. 我会尽力的。 Wǒ huì jìnlì de. Tôi sẽ cố gắng hết sức.

79. 我是认真的。 Wǒ shì rènzhēn de. Mình nghiêm túc đó.

80. 我怕极了  Wǒ pà jí le! Mình sợ lắm luôn!

81. 难说! Nánshuō! Khó nói lắm!

82. 说来话长。 | 一言难尽。 Shuō lái huà cháng. | Yì yán nán jìn. Nói ra thì dài lắm. / Một lời khó nói hết.

83. 世界真大。 Shìjiè zhēn dà. Thế giới lớn thật.

84. 那是违法的。 Nà shì wéifǎ de. Đó là phạm pháp.

85. 好机会! Hǎo jīhuì! Cơ hội tốt!

86. 危险! Wēixiǎn! Nguy hiểm!

87. 我能帮忙吗? Wǒ néng bāngmáng ma? Tôi có thể giúp gì không?

88. 毫无疑问。 Háo wú yíwèn. Không còn nghi ngờ gì nữa.

89. 废话! Fèihuà! Phí lời!

90. 仔细考虑一下。 Zǐxì kǎolǜ yíxià. Nghĩ kỹ chút đi.

91. 时间会证明的。 Shíjiān huì zhèngmíng de. Thời gian sẽ chứng minh.

92. 太令人惊讶了! Tài lìng rén jīngyà le! Bất ngờ quá luôn!

93. 随便你! Suíbiàn nǐ! Tùy bạn!

94. 听你的!你说了算。 Tīng nǐ de! Nǐ shuō le suàn. Nghe theo bạn! Bạn quyết là được.

95. 我保证。 Wǒ bǎozhèng. Tôi bảo đảm.

96. 闭嘴! Bì zuǐ! Im miệng!

97. 我去睡觉了。 Wǒ qù shuìjiào le. Mình đi ngủ đây.

98. 别紧张。 Bié jǐnzhāng. Đừng căng thẳng.

99. 放松一下。 Fàngsōng yíxià. Thoải mái chút đi.

100. 这就是生活! Zhè jiùshì shēnghuó! Cuộc sống mà!


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Tiếng Trung là một ngôn ngữ vô cùng thú vị và hữu ích trong cuộc sống. Nói tiếng Trung dễ cũng không dễ mà khó cũng không khó lắm so với những ngoại ngữ khác. Nếu học tiếng Trung đúng phương pháp và có một hướng đi rõ ràng, định hướng, bạn sẽ vô cùng yêu thích bộ môn này. Nói về ngữ pháp, ghép câu trong tiếng Trung cũng có những quy tắc. Do đó, nếu nắm rõ những quy tắc sau đây sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn.

Hãy cũng học 99 QUY TẮC GHÉP CÂU TIẾNG TRUNG nhé!


quy-tac-ghep-cau-trong-tieng-Trung


1. Khuyên ai đừng làm gì: 不要+V: Đừng làm gì

VD + 这件事你不要对他说。

/ zhè jiàn shì nǐ bú yào duì tā shuō/

Chuyện này cậu đừng nói với anh ấy. 


 2. 小丽,以后不要和陌生人说话哦, 现在坏人很多!

/xiǎo lì  yǐ hòu bú yào hé mò shēng rén shuō huà o ,xiàn zài huài rén hěn duō/

Tiểu Lệ, về sau đừng nói chuyện với người lạ nữa nhé, bây giờ người xấu nhiều lắm! 


3. 快点起床啊,不要再睡啦!

/kuài diǎn qǐ chuáng ā  bú yào zài shuì là/

Mau dậy đi, đừng ngủ nữa! 


4.下次你不要再迟到了!

/xià cì nǐ bú yào zài chí dào le/

Lần sau cậu đừng có đến muộn nữa! 


5.下次小心点,不要犯错了!

/xià cì xiǎo xīn diǎn  bú yào fàn cuò le/

Lần sau cẩn thận, đừng mắc lỗi nữa! 


6. 你不要把负担加在他身上。

/nǐ bú yào bǎ fù dān jiā zài tā shēn shàng/

Cậu đừng đem gánh nặng đặt lên vai cậu ấy. 


7. 不要在别人背后说三道四!

/bú yào zài bié rén bèi hòu shuō sān dào sì/

Đừng ở sau lưng người khác mà nói này nói nọ!


8. 不要在抽烟了!

/bú yào zài chōu yān le/

Đừng hút thuốc nữa! 


9. 你不要骗我,我不会信你的!

/nǐ bú yào piàn wǒ  wǒ bú huì xìn nǐ de/

Anh đừng có gạt tôi nữa, tôi sẽ không tin anh đâu! 


10. 不要忘记你之前对我的承诺!

/bú yào wàng jì nǐ zhī qián duì wǒ de chéng nuò/

Đừng quên lời hứa của anh với em trước đây!


11. 今天能做的不要拖到明天。

/jīn tiān néng zuò de bú yào tuō dào míng tiān/

Việc hôm nay có thể làm đừng để đến ngày mai. 


12. 他只是跟你开玩笑,没有什么恶意,你不要放在心上!

/tā zhǐ shì gēn nǐ kāi wán xiào  méi yǒu shén me è yì  nǐ bú yào fàng zài xīn shàng/

Cậu ấy chỉ là đùa với cậu thôi, không có ác ý gì đâu, cậu đừng để bụng!



13. 不要骂他,这不是他的错。

/bú yào mà tā  zhè bú shì tā de cuò/

 Đừng mắng nó, đây không phải là lỗi của nó!


14. 不要为一点小事就吵起来。

/bú yào wèi yī diǎn xiǎo shì jiù chǎo qǐ lái/

Đừng vì chút chuyện nhỏ mà cãi nhau. 


15. 不要逼我发疯,我发起疯来我自己都会害怕!

/bú yào bī wǒ fā fēng  wǒ fā qǐ fēng lái wǒ zì jǐ dōu huì hài pà/

Đừng ép tôi phải điên lên, tôi điên lên đến tôi còn sợ đó!


16. 没事不要来找我,有事就更不要来找我

/méi shì bú yào lái zhǎo wǒ  yǒu shì jiù gēng bú yào lái zhǎo wǒ/

Không có việc gì thì đừng tới tìm tôi, có việc càng đừng nên tới tìm tôi!


17. 好了,都不要说了!

/hǎo le  dōu bù yào shuō le/

Được rồi, đừng nói nữa! 


18. 他是个神经病,你不要理他!

/tā shì gè shén jīng bìng  nǐ bú yào lǐ tā/

Anh ta là một kẻ thần kinh đó, cậu không cần để ý đến anh ta !


19. 不要再信他,他是个骗子。

/bú yào zài xìn tā  tā shì gè piànzi/

Đừng tin anh ta nữa, anh ta là một tên lừa gạt!


20. 没有必要就不要去打扰他。

/méi yǒu bì yào jiù bú yào qù dǎ rǎo tā/

Nếu không cần thiết thì đừng tới làm phiền anh ấy. 

...


Ngoài những quy tắc ghép câu trên, các bạn có những quy tắc nào nữa xin bổ sung thêm bên dưới bình luận, để chia sẻ cho những bạn đang học tiếng Trung khác nhé!

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết!


Tham khảo


Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *