Template Tin Tức Mới Nhất

 Bạn học tiếng Trung đã lâu hay mới bắt đầu, bạn đã từng giao tiếp với người Trung Hoa chưa? Sẽ rất thú vị và được học hỏi rất nhiều khi hằng ngày được nói chuyện với họ đúng không? Nếu bạn muốn một ngày nào đó có thể nói chuyện suôn sẻ và tự tin với người Trung Quốc, hãy nhớ 100 câu cửa miệng mà người Trung hay dùng để có được cuộc nói chuyện thật thân thiện và gần gũi hơn nhé!

TỔNG HỢP 100 CÂU CỬA MIỆNG NGƯỜI TRUNG QUỐC HAY DÙNG NHẤT: 


1. 你说的没错 Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!

2. 就这样了 Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé!

3. 干的好 Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!

4. 我的老天 Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi


100-cau-cua-mieng-cua-nguoi-Trung-Quoc

5. 天啊 Tiān a.: Trời ơi!

6. 不会吧 Bú huì ba! : Không phải chứ!

7. 废话 Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!

8. 什么事 Shénme shì?: Cái gì?

9. 神经病  Shénjīngbìng: Đồ thần kinh

10. 随便  suíbiàn: Tùy bạn

11. 真的假的?  zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?

12.  毫无疑问 Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!

13.  可爱极了 Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!

14. 太神奇了 Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!

15. 随时吩咐 Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!

16.  差不多了 Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!

17.  好可怕啊 Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!

18.  让我来 Ràng wǒ lái!: Để tôi

19. 胡扯!荒谬 Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!

20.  中了 Zhòngle!: Trúng rồi!

21. 真无聊 Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!

22. 太棒了 Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!

23. 胡说 Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!

24.  对的 Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!

25. 疯了 Fēngle!: Điên rồi!

26.  该死的 Gāisǐ de!: Đáng chết!

27.  一言为定 Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh) 

28.  当然 Dāngrán!: Đương nhiên rồi!

29.  好恶心啊 Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!

30.  讨厌 Tǎoyàn!: Đang ghét!


31.  完全正确 Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác

32.  我倒 Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!

33. 妙极了 Miào jíle!: Tuyệt diệu!

34. 一半对一半 Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!

35.  好有型!帅极了 Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!

36.  美极了 Měi jíle!: Đẹp quá!

37. 太好了 Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!

38. 希望如此 Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy

39. 好可怕 Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!

40.  好辣 Hǎo là!: Nóng bỏng quá! 

41. 万岁 Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!

42. 想想看 Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!

43. 不可能吧 Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!

44. 很感人,永生难忘 Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!

45.  不可思议 Bùkěsīyì!: Không thể tin được!

46.  真的?  Zhēn de?: Thật không?

47. 听着 Tīngzhe!: Nghe này!

48. 差劲 Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!

49. 现在就做 Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!

50. 我抗议 Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối

51.  不得了 Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!

52. 很完美 Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!

53. 拜托了 Bàituōle!: Làm ơn đi mà!  

54. 很可能 Hěn kěnéng!: Rất có thể!

55. 放轻松 Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!

56.  对的 Duì de!: Đúng rồi!

57. 满意了吗?  Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?

58. 马马虎虎 Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm

59. 仍是这样?  Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?

60. 小气鬼 Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn


61. 一点没错 Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!

62. 我勒个去 Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!

63.  不用了 Bùyòngle.: Được rồi! Ok!

64.  我也是 Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!

65.  我的天哪 Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!

66. 神马东西 Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!

67. 胡说八道 Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!

68.  闭嘴吧你 Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!

69. 傻了吧唧  Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc

70. 我没有什么不可告人的秘密 Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.

71.  你确定你要帮我们制造机会吗?  Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ  mai mối cho chúng tôi chứ?

72. 大概吧.但还不确定 Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.

73. 我们需要先洗个澡吗?  Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?

74. 只不过是天时地利而已 Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà

75.  重点是,我们必须谈谈 Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút

76. 她给我的感觉还不错 Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!

77.  一个巴掌拍不响 Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên

78. 你同意吗?  Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?

79.  你简直是异想天开 Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông

80.  你真蠢 Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!

81. 这就是结局 Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!

82. 这只是一个彩排 Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!

83.  她正忙的不可开交 Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu

84. 好好表现吧 Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!

85.  随便猜吧 Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/  cho đoán thoải mái!

86.  别太自责了 Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!

87. 千万不要错失良机 Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!

88. 她让我眼睛为之一亮 Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!

89. 我希望你真诚待我 Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!

90. 让我们开始吧 Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!

91.  走开!我现在正忙着 Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!

92. 真是讨厌 Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét

93. 你去死吧 Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi chết đi!

94.  那个人真怪 Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!

95.  这没什么大不了的 Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!

96. 他准时到了 Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi

97. 没问题 Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề

98. 付钱吧 Fù qián ba!: Mày trả tiền đi

99. 大胆的去做吧 Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!

100. 是有那么一点  Shì yǒu nàme yīdiǎn: Chỉ có điểm này/ chỉ thế thôi


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Dù là tiếng Anh, tiếng Trung hay tiếng Việt cũng có những từ, những câu nói nghe rất chân chất và thuần việt mà trong từ điển không hề liệt kê ra nghĩa. Với tiếng Việt, từ ngữ thì cực kỳ là đa dạng và rắc rối, ngay cả trong giao tiếp, người Việt chúng ta thường nói những từ rất địa phương nên người nước ngoài họ khó hiểu là vậy. Bài viết này sẽ tổng hợp cho các bạn những từ vựng, câu nói tiếng Trung mà trong sách không hề có đâu nhé. 

TỔNG HỢP 40 CÂU NÓI TRONG SÁCH KHÔNG DẠY - ngôn từ thuần việt:


tu-vung-tieng-Trung-khong-co-trong-sach

1. 装逼 zhuāng bī làm màu, sống ảo

2. 绿茶婊 lǜchá biǎo Tuesday, trà xanh

3. 看热闹 kàn rènào hóng drama

4. 找茬 zhǎochá cà khịa

5. 中招 zhōng zhāo dính chưởng

喝西北风 hē xī běi fēng Hít khí trời để sống, ko có gì để ăn

拍马屁 pāi mǎpì nịnh bợ, tâng bốc

8 AA AA zhì share tiền

你行你上 nǐ xíng nǐ shàng Bạn giỏi thì làm đi

10 么么哒 me me dá hôn một cái (đáng yêu)

11 卖萌 mài méng bán manh, tỏ vẻ dễ thương

12 萌萌哒! méng méng dá đáng yêu quá

13 不感冒 bù gǎnmào không quan tâm

14 不作不死 bù zuō bú sǐ Không làm thì không sao

15 小聪明 xiǎocōngmíng khôn vặt

16 抱大腿 bào dàtuǐ ôm đùi, dựa hơi

17 厚脸皮 hòu liǎnpí mặt dày

18 滚开 gǔn kāi cút, tránh ra

19 不要脸 bùyào liǎn không biết xấu hổ

20 屁话 pìhuà nói bậy, nói càng

21 走着瞧 / 等着瞧 zǒuzhe qiáo / děngzhe qiáo hãy đợi đấy

22 雷人 léi rén sock, khiến người khác kinh ngạc, nằm ngoài dự tính

23 神马都是浮云 shén mǎ dōu shì fúyún tất cả đều là phù du

24 鸭梨 yā lí vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu

25 抠门 kōumén keo kiệt, bủn xỉn

26 case xiǎo case chuyện nhỏ

27 吹牛 chuīniú nổ, chém gió

28 宅女 zhái nǚ trạch nữ (con gái chỉ ở nhà, không ra ngoài)

29 吧女 bā nǚ con gái ngồi quán bar cả ngày

30 网民 wǎngmín cư dân mạng

31 掉线 diào xiàn rớt mạng

32 吹了 chuīle chia tay (trong tình yêu)

33 恐龙 kǒnglóng con gái xấu

34 青蛙 qīngwā trai xấu trên mạng

35 上镜 shàngjìng ăn ảnh

36 小三 xiǎosān kẻ thứ 3 (thường chỉ nữ)

37 吃豆腐 chī dòufu ve vãn

38 丑八怪 chǒubāguài kẻ xấu xí

39 耳朵软 ěrduǒ ruǎn dễ tin người

40 二百五 èrbǎiwǔ hậu đậu, vụng về.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Bất kỳ một ngôn ngữ nào cũng có những cấu trúc ngữ pháp từ dễ đến khó. Khi học tiếng ngoại ngữ, tốt nhất không nên quá chú tâm vào ngữ pháp mà cần tích cực rèn luyện kỹ năng nghe và nói. Tuy nhiên cũng không thể bỏ qua ngữ pháp, nếu các bạn học ngữ Pháp đúng cách và có trình tự thì cũng sẽ dễ dàng nhớ lâu hơn. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những cấu trúc câu cơ bản và thông dụng nhất trong tiếng Trung. Các bạn chỉ cần nhớ những cấu trúc này sẽ thuận lợi hơn cho việc học tiếng Trung nhé


TỔNG HỢP 100 CẤU TRÚC THÔNG DỤNG NHẤT P.1


Cấu trúc 1:

只有...才能...Zhǐyǒu... cáinéng...

Chỉ có... mới có thể... : thường đi với nhau, chỉ điều kiện.

Ví dụ:只有你的话,我才能相信。

Zhǐyǒu nǐ dehuà, wǒ cáinéng xiāngxìn.

Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin.


cau-truc-tieng-Trung-co-ban


Cấu trúc 2:

如果......

Rúguǒ...jiù...

Nếu... thì...thường hay đi liền với nhau để biểu thị giả thiết.

Ví dụ:如果你猜对了,我就告诉你;

Rúguǒ nǐ cāi duìle, wǒ jiù gàosù nǐ;

Nếu bạn đoán đúng thì tôi sẽ nói cho bạn biết.


Cấu trúc 3:

不但...而且...Bùdàn... érqiě...

KhÔng những..... mà còn.....: thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ tăng tiến.

Ví dụ:

我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。

Wǒ bùdàn qùguò xiàlóngwān, érqiě qùguò húzhìmíng shì.

Tôi không những đi qua Vịnh Hạ Long, mà còn đi qua thành phố Hồ Chí Minh.


Cấu trúc 4:

......

Yī...jiù...

Hễ....... là.....: thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp.

Ví dụ:

阿凤一听情歌就哭。

Ā fèng yī tīng qínggē jiù kū.

Phượng hễ nghe tình ca là khóc.


Cấu trúc 5:

因为...所以...

Yīnwèi...suǒyǐ...

Bởi vì........cho nên.........

Ví dụ:

因为妈妈喜欢吃水果,所以阿强经常买水果回家。

Yīnwèi māmā xǐhuān chī shuǐguǒ, suǒyǐ ā qiáng jīngcháng mǎi shuǐguǒ huí jiā.

Bởi vì mẹ thích ăn hoa quả, cho nên Cường thường mua hoa quả về nhà.


Cấu trúc 6:

虽然...但是...

Suīrán...dànshì...

Tuy ...... nhưng .......

Ví dụ:

虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。

Suīrán jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì ā xiá háishì chuānzhuó duǎn qún.

Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.


Cấu trúc 7:

宁可 ... 也不...

Nìngkě...yě bù...

Thà...... cũng không........

Ví dụ:

我宁可挨饿也不接受施舍。

Wǒ nìngkě āi è yě bù jiēshòu shīshě.

Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.


Cấu trúc 8: 

......

Jì...yòu...

Vừa....... vừa.......; đã......... lại.......

Ví dụ:

弟弟既不会抽烟,又不会喝酒

Dìdì jì bù huì chōuyān, yòu bù huì hējiǔ

Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.


Cấu trúc 9:

无论 ...  ...

Wúlùn...dōu...

Bất kể...... đều......, dù...... đều.......

Ví dụ:

无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。

Wúlùn shēnghuó de lù yǒu duō kǎnkě, wǒmen dōu yīnggāi hǎohǎo de zǒu xiàqù.

Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.


Cấu trúc 10:

.........

Lián...dōu...

Ngay cả ...... đều.......

Ví dụ:

今天太忙了,连饭都没有吃。

Jīntiān tài mángle, lián fàn dōu méiyǒu chī.

Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn.


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Múc đích học tiếng Trung của bạn là gì? Để giao tiếp với người khác, đi du lịch, đi định cư bên Trung Quốc, hay để đi xin việc làm? Mặc dù mục đích học tiếng Trung mỗi người sẽ khác nhau, nhưng tiếng Trung trong bất kỳ lĩnh vực nào cũng có những điều thú vị và hay ho đúng không? Bài viết này sẽ tổng hợp những từ vựng và những câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng nhất về chủ đề Phỏng vấn xin việc và tiếng Trung dành cho công xưởng. Các bạn hãy cùng học nhé!


TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG - CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC:


tieng-Trung-phong-van-xin-viec

1 Phỏng vấn xin việc 求职面试 Qiú zhí miàn shì


2 Tuyển dụng 招聘 zhāo pìn

VD.云中工业区的两个大企业立讯(luxshare )和鸿海(hồng hải foxconn)都在招工。

Yúnzhōng gōngyè qū de liǎng gè dà qǐ yè lì xùn (luxshare hé hónghǎi hồng hải foxconndōu zài zhāogōng.

2 doanh nghiệp lớn của khu công nghiệp Vân Trung đều đang tuyển lao động.


3 Tuyển công nhân 招工 zhāo gōng

VD.他们招工的数量多不多? 

Tāmen zhāogōng dē shùliàng duō bù duō ?

Số lượng bọn họ tuyển nhiều không ?


4 Ứng tuyển 应聘 yìng pìn

VD.我想去应聘。要准备什么资料?

wǒ xiǎng qù yìngpìn.yào zhǔnbèi shěnme zīliào ?

tôi muốn đi phỏng vấn.Cần chuẩn bị những  giấy tờ gì.


5 Được tuyển dụng 被录取 bèi lù qǔ

VD.我被博禄德(broad)公司录取了。我很高兴。

wǒ bèi bó lù dé gōngsī lùqǔ le.wǒ hěn gāoxìng.

Tôi trúng tuyến vào công ty broad rồi.Tôi rất vui.


6 Vị trí/công việc 职位/岗位 zhíwèi/gǎng wèi

VD.你被录取什么岗位呢?

Nǐ bèi lùqǔ shénme gǎngwèi ne?

Bạn trúng tuyển vị trí nào ?

VD.我被录取采购人员岗位。

Wǒ bèi lùqǔ cǎigòu rényuán gǎngwèi.

Tôi trúng tuyển vị trí nhân viên thu mua.


7 Họ và tên 姓名 xìng míng

VD.请填写你的姓名。

Qǐng tiánxiě nǐ de xìngmíng.

Mời bạn điền tên bạn vào.


8 Tuổi  suì

VD.你今年多少岁?

Nǐ jīnnián duōshǎo suì?

Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?


9 Sở thích 爱好 ài hào

VD.你的爱好是什么?

Nǐ de àihào shì shénme?

Sở thích của bạn là gì ?


10 Thích 喜欢 xǐ huān

VD.你喜欢打羽毛球吗?

Nǐ xǐhuān dǎ yǔmáoqiú ma?

Bạn thích đánh cầu lông không?


11 Yêu thích 喜爱 xǐ' ài

VD.每个人都有自己喜爱的生活方式

Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ xǐ'ài de shēnghuó fāngshì

Mỗi người đều có cách sống mà họ yêu thích.


12 Du lịch 旅行 lǚ xíng

VD.你经常去旅行吗?

Nǐ jīngcháng qù lǚxíng ma?

Bạn có thường xuyên đi du lịch không?


13 Đọc sách 看书 kàn shū

你喜欢看书还是听书?

Nǐ xǐhuān kànshū háishì tīng shū?

Bạn thích đọc sách hay nghe sách?


14 Thể thao(vận động)运动yùn dòng

VD.你喜欢运动吗?

Nǐ xǐhuān yùndòng ma?

bạn có thích thể thao không?


15 Ưu điểm 优点 yōu diǎn

你的优点是什么?

Nǐ de yōudiǎn shì shénme?

Ưu điểm của bạn là gì?


16 Chăm chỉ 认真 Rèn zhēn

VD.我很认真工作。加上我会汉语所以5年内就可以买套房子了。

Wǒ hěn rènzhēn gōngzuò. Jiā shàng wǒ huì hànyǔ suǒyǐ 5 niánnèi jiù kěyǐ mǎi tào fángzi le.

Tôi làm việc rất chăm chỉ. Thêm vào đó, tôi có thể nói tiếng Trung để có thể mua nhà trong 5 năm.


17 Nhẫn nại 有耐心 Yǒu nài xīn

VD.学汉语一定要有耐心因为学外语不是一天两天的事。

Xué hànyǔ yīdìng yào yǒu nàixīn yīn wéi xué wàiyǔ bùshì yītiān liǎng tiān de shì.

Bạn phải có tính kiên nhẫn để học tiếng Trung vì học ngoại ngữ không phải ngày một ngày hai.


18 Có tinh thần trách nhiệm 有责任感 Yǒu zé rèn gǎn

VD.责任感是我们战胜生活困难的精神力量

Tinh thần trách nhiệm là sức mạnh tinh thần để chúng ta vượt qua những khó khăn trong cuộc sống


19 Ham học hỏi 好学 hào xué

VD.我很好学。对新知识非常感兴趣。

Wǒ hěn hàoxué. Duì xīn zhīshì fēicháng gǎn xìngqù

Tôi là người dễ học. Rất quan tâm đến kiến thức mới.

Wǒ hěn hàoxué. Duì xīn zhīshì fēicháng gǎn xìngqù.


20 Tỉ mỉ 细心 xì xīn

VD.这个岗位需要一个对工作非常细心的人。

Zhège gǎngwèi xūyào yīgè duì gōngzuò fēicháng xìxīn de rén.

Vị trí này cần 1 người làm việc cẩn thận.


Tham khảo và tổng hợp

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *