Template Tin Tức Mới Nhất

Tổng hợp Những giới từ chỉ vị trí thông dụng nhất trong tiếng Anh. Các bạn hãy cùng học đó là những giới từ nào nhé!

gioi-tu-trong-tieng-Anh


- In - ở trong

- On - ở trên

- Under - bên dưới

- Next to - kế bên

- In front of - ở đằng trước

- Behind - đằng sau

- Below - bên dưới (không chạm vào vật)

- Above - bên trên (không chạm vào vật)

- Between - ở giữa

- Among - ở giữa (3 người/ vật trở lên)


Tổng hợp
Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh


Đọc tiếp »

Bài luyện đọc và dịch tiếng Anh - Bài 9 sẽ nói về những lời khuyên và những câu nói tiếng Anh hay dành cho bạn. Hãy cùng luyện đọc và dịch đoạn văn sau nhé!

Everything-will-be-ok


LUYỆN ĐỌC VÀ DỊCH TIẾNG ANH - BÀI 9:

Everything will be Ok in the end

Sometimes I think knowledge is more important than salary.
Smiles are more important than face
Happiness is more important than love.
No matter what, you have to be cheery.
If you hate something, change it!
If you can't change it, change your attitude.
Don't complain.
Take a deep breath.
Everything will be Ok in the end.
And if it's not Ok, it's not the end.
After the rain, there's a rainbow.
After a storm, there's peace.
After the night, there's a morning.
And after an end, there's a new beginning.

BÀI DỊCH:

Thỉnh thoảng tôi nghĩ rằng kiến thức quan trọng hơn tiền bạc.
Nụ cười quan trọng hơn gương mặt.
Hạnh phúc quan trọng hơn tình yêu.
Cho dù là chuyện gì, bạn cũng phải vui lên.
Nếu bạn ghét điều gì, hãy thay đổi điều đó!
Nếu bạn không thể thay đổi được điều đó, hãy thay đổi thái độ của bạn.
Đừng phàn nàn.
Hãy hít một hơi thật sâu.
Cuối cùng mọi thứ sẽ ổn thôi.
Và nếu nó không ổn, nó không phải là cuối cùng.
Sau cơn mưa sẽ có cầu vồng.
Sau cơn bão sẽ là bình yên.
Sau màn đêm sẽ là buổi sáng.
Sau kết thúc sẽ là một khởi đầu mới.

Tham khảo

Từ khóa: luyện đọc và dịch tiếng Anhhọc tiếng Anhtiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh

Đọc tiếp »

 Tổng hợp những cụm từ đi với "TAKE" trong tiếng Anh. Hãy cùng xem đó là những cụm từ nào nhé!

cum-tu-di-voi-take


- Take a shower - đi tắm

- Take a bite - cắn một miếng

- Take a nap - đánh một giấc

- Take a look - hãy nhìn xem

- Take a seat - hãy ngồi xuống

- Take a deep breath - hãy hít một hơi thật sâu.


Tổng hợp

Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh
Đọc tiếp »

Bài luyện đọc và dịch ngày hôm nay sẽ nói về việc học. Các bạn hãy cùng luyện tập nhé!

 

luyen-doc-va-dich-bai-9

LUYỆN ĐỌC VÀ DỊCH TIẾNG ANH - BÀI 6: 

STUDYING

Hi guys, good to see you again. 

Our next topic is about studying.

What do you do to prepare for a test.

And how early do you begin your preparations?

Do you prefer to use flash cards? or quizzing yourself, having someone else quiz you?

Tell us what your recommendations are for preparing for a test.

BÀI DỊCH:

Xin chào, rất vui khi gặp lại các bạn.

Chủ đề tiếp theo là về việc học tập.

Bạn làm gì để chuẩn bị cho bài kiểm tra?

Và bạn bắt đầu cho việc chuẩn bị sớm bao lâu?

Bạn có thích dùng thẻ thông tin không? hay câu đố của bạn, có ai đó đố bạn?

Cho chúng tôi biết đề xuất của bạn là gì cho bài kiểm tra nhé!


Tham khảo

Từ khóa: hoc tieng Anh, học tiếng Anh, study English, tieng Anh online, learn English, tiếng Anh

Đọc tiếp »

 Bài luyện đọc và dịch tiếng Anh - Bài 8 là một chủ đề nói về Lễ Giáng Sinh có những từ vựng mới. Các bạn cùng luyện đọc và dịch nhé!

luyen-doc-va-dich-bai-8


LUYỆN ĐỌC VÀ DỊCH TIẾNG ANH - BÀI 8:

CHRISTMAS

Christmas is the biggest family holiday in the US.

 On Christmas morning families typically wake up and open gifts together underneath the Christmas tree. 

They breakfast and then later on in the evening have a big family dinner, usually consisting of turkey ham, mashted potatoes, similar things to Thanksgiving day.

But this holiday is even bigger and more special.

So that's a little bit about Christmas for you guys.

Let me know if you're doing anything tomorrow to celebrate Christmas

BÀI DỊCH:

Giáng Sinh là kỳ nghỉ gia đình lớn nhất ở Mỹ.

Vào buổi sáng ngày Lễ Giáng Sinh những gia đình thường thức dậy thật sớm và mở quà cùng nhau dưới gốc cây Giáng Sinh.

Họ ăn sáng và sau đó vào lúc tối muộn họ có một bữa tối gia đình lớn, thường gồm có gà tây, khoai tây nghiền, những thứ tương tự như Ngày lễ tạ ơn.

Nhưng đây là một ngày lễ lớn hơn và đặc biệt hơn.

Đó là một chút về Lễ Giáng Sinh dành cho các bạn.

Hãy cho tôi biết bạn sẽ làm gì vào Giáng Sinh ngày mai.


Tham khảo

Từ khóa: luyện đọc và dịch tiếng Anhhọc tiếng Anhtiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh


Đọc tiếp »
 Luyện đọc và dịch tiếng Anh - Bài 7 là một đoạn văn với chủ đề "4 điều bạn cần phải nhớ" sẽ giúp bạn luyện đọc và học được những từ vựng mới. Hãy cùng học nhé!

luyen-doc-va-dich-tieng-Anh-bai-7

LUYỆN ĐỌC VÀ DỊCH TIẾNG ANH - BÀI 7: 

FOUR THINGS YOU NEED TO REMEMBER

There are four things you need to know before you go out into the wolrd
You remember these things and you'll be the best person you can be. 

First. Look at this pencil
We know that in order for it to become useful pencil
From time to time, again and again.
It's going to have to go through a resharpening
Well if this pencil could feel, we can imagine how painful that would be.
But's that it takes for it to be a useful pencil.
Life is much the same.
Painful experiences and challenges come to us all.
But it is through these opportunities, that we build character and we grow

Second is to keep in mind that we'll be abble to correct many of the mistakes you make along the way.
Just like this eraser.
So if we learn from our mistakes. They're not mistakes, they are lessons we can use to do better the next time around.

And third, just like this pencil.
Every place, where you are used.
So to speak, you leave your mark. You are writting your own story.
Think of stumbling blocks or stepping stones and never stop writting.

And fourth, always remember the most important part of you is what's inside.
 
BÀI DỊCH: 

Có 4 điều bạn cần phải biết trước khi bạn bước ra thế giới ngoài kia.
Bạn hãy nhớ những điều này và bạn sẽ trở thành con người tuyệt nhất mà bạn có thể.

Đầu tiên. Hãy nhìn vào chiếc bút chì này.
Chúng ta biết rằng để nó trở thành một cây bút chì hữu ích. 
Hết lần này đến lần khác
Nó phải trải qua quá trình mài giũa.
Nếu chiếc bút chì này có thể cảm nhận, chúng ta có thể tưởng tượng điều đó sẽ đau thế nào.
Đó là những gì nó cần để trở thành một cây bút chì có ích
Cuộc sống cũng giống như vậy.
Trải nghiệm đau đớn và những thử thách đến với tất cả chúng ta.
Nhưng chính nhờ những cơ hội này, mà chúng ta đã xây dựng tính cách và trưởng thành.

Điều thứ 2 là hãy luôn ghi nhớ rằng sẽ luôn có thể sữa chữa những sai lầm bạn mắc phải.
Giống như cái cục tẩy này.
Vì vậy nếu bạn học từ những sai lầm. Nó không phải là sai lầm, nó là những bài học để bạn có thể làm tốt hơn vào lần tới.

Và điều thứ 3, hãy như chiếc bút chì này.
Mọi nơi, mà nó được sử dụng.
Vì vậy để mà nói, bạn để lại dấu ấn của bạn. Bạn đang viết câu chuyện của riêng bạn.
Hãy nghĩ về những vấp ngã hay là những bước đệm và đừng bao giờ dừng viết.

Và điều thứ 4, hãy luôn luôn nhớ phần quan trọng nhất là những gì bên trong bạn.

Tổng hợp
Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh
Đọc tiếp »
 "What" là một từ tiếng Anh thường được nhiều người sử dụng để hỏi hoặc muốn người khác nhắc lại về một điều hay một cái gì đó mà bạn không hiểu. Tuy nhiên, việc nói trống không từ "what" này lại bị người bản xứ Mỹ đánh giá là cộc lốc và không lịch sự.  Việc nói trống không từ "what" cũng chính là lỗi mà nhiều người học tiếng Anh mắc phải.

what-trong-tieng-anh


Do đó, bạn hãy thay thế từ "what" bằng 4 cách hỏi sau đây sẽ giúp cho câu hỏi của bạn được lịch sự hơn:
  • I'm sorry - Xin lỗi
  • Can you please repeat that? - Bạn có thể vui lòng nhắc lại điều đó được không? 
  • Pardon me? - Xin lỗi?
  • Excuse me? - Xin lỗi? 

Tổng hợp

Để học thêm về các chủ đề khác, các bạn hãy vào link Học Tiếng Anh để học tiếp nhé!

Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »

 "No" không chỉ mang nghĩa "Không" đơn thuần, mà khi kết hợp với những từ khác sẽ tạo thành những cụm từ mang nhiều nghĩa khác nhau. Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những cụm từ chứa "No" nhé!

nhung-cum-tu-di-voi-no
  • Nothing - không có gì
  • No way - không đời nào
  • Nobody/ no one - không ai cả
  • No offense - không có ý gì cả
  • No matter - cho dù, dù
  • No choice - hết cách
  • No hard feeling? - không giận chứ?
  • No way out/ dead end - không lối thoát/ đường cùng
  • No more, no less - không hơn, không kém
  • No kidding? - không đùa chứ?
  • No problem - không vấn đề gì
  • No end - vô cùng
  • No longer - không còn... nữa
  • On no condition - tuyệt đối không
Tổng hợp
Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh
Đọc tiếp »

 luyện đọc và dịch tiếng Anh - Bài 6 với một câu chuyện cười thú vị về một anh chàng. Các bạn hãy cùng luyện tập với đoạn văn sau nhé!

luyen-doc-va-dich-bai-6


LUYỆN ĐỌC VÀ DỊCH TIẾNG ANH - BÀI 6: 

A SAD GUY

A guy sit down at the bar and orders drink after drink.

"It everything okay, pal" the bartender asks.

"My wife and I got into a fight and she said she isn't talking to me for a month!".

Trying to put a positive spin on things, the bartender says: "Well, maybe that's kind of a good thing. You know,...a little peace and quiet?

"Yeah. But today is the last day"


BÀI DỊCH:

Một anh chàng ngồi xuống quầy bar và gọi hết ly này đến ly khác. "Mọi chuyện ổn cả, anh bạn" người phục vụ hỏi.

"Vợ tôi và tôi đã đánh nhau và cô ấy nói rằng cô ấy sẽ không nói chuyện với tôi trong một tháng!".

Cố gắng tạo ra một sự thay đổi tích cực cho mọi thứ, người phục vụ rượu nói: "Chà, có lẽ đó là một điều tốt. Anh biết đấy,...một chút yên bình và tĩnh lặng? "Ừ. Nhưng hôm nay là ngày cuối cùng"


Tham khảo

Từ khóa: luyện đọc và dịch tiếng Anhhọc tiếng Anhtiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh


Đọc tiếp »

 Cùng luyện đọc và dịch tiếng Anh - Bài 5 với chủ đề Thể Thao. Các bạn cũng luyện tập với đoạn văn sau nhé!

luyen-doc-va-dich-tieng-Anh-bai-5

LUYỆN ĐỌC VÀ DỊCH TIẾNG ANH - BÀI 3: 

THE SPORTS

Our next topic is sports. 

So in the comments first of all let me know what is your favorite sport.

I didn't really play many sports growing up as a kid.

But once I got older I fell in love volleyball.

To me volleyball is so fun.

And even though I'm not the best volleyball player. 

I always have a good time


BÀI DỊCH: 

Chủ đề tiếp theo của chúng ta là thể thao. 

Hãy để lại bình luận các môn thể thao bạn biết, môn thể thao yêu thích của bạn

Khi lớn lên tôi đã thật sự không chơi nhiều môn thể thao như hồi nhỏ.

Nhưng khi lớn lên tôi thích bóng chuyền.

Với tôi bóng chuyền rất thú vị.

Và mặc dù tôi không phải là người chơi bóng chuyền giỏi.

Nhưng tôi luôn có khoảng thời gian tuyệt vời.


Tham khảo

Từ khóa: luyện đọc và dịch tiếng Anhhọc tiếng Anhtiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, 


Đọc tiếp »

Luyện đọc và dịch tiếng Anh - Bài 4 với chủ đề về sức khỏe. Các bạn cùng đọc và dịch đoạn văn sau nhé!

luyen-doc-va-dich-tieng-Anh-bai-4

 LUYỆN ĐỌC VÀ DỊCH TIẾNG ANH - Bài 4: 

This week's topic is health and here are the 5 words you need to know for today's lesson.

The first word is healthy. Let's have a healthy meal for dinner

The second word is unhealthy, the opposite of healthy. Avoid unhealthy foods like hamburgers and chips

The third word is habit. A healthy habit is drinking water each morning.

Fourth to substitute. You can substitute watching TV with going to the gym.

And lastly addicted. He is addicted to chocolate


BÀI DỊCH:

Chủ đề của tuần này là sức khỏe và đây là 5 từ bạn cần biết về bài học ngày hôm nay.

Từ đầu tiên là lành mạnh. Hãy có một bữa ăn lành mạnh cho bữa tối.

Từ thứ hai là không lành mạnh, đối lập với từ lành mạnh. Tránh ăn những món ăn không lành mạnh như bánh hamburger và khoai tây chiên.

Từ thứ ba là thói quen. Một thói quen tốt cho sức khỏe là uống nước vào mỗi buổi sáng.

Thứ tư thay thế. Bạn có thể thay thế việc xem tivi bằng đi tập gym

Và cuối cùng là nghiện. Anh ấy rất nghiện sô cô la


Tham khảo

Từ khóa: hoc tieng Anh, tieng Anh, học tiếng Anhtiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, 


Đọc tiếp »

Học Tiếng Anh qua những đoạn văn ngắn sẽ giúp bạn tăng thêm vốn từ vựng và luyện kỹ năng đọc tiếng Anh tốt hơn.

luyen-doc-va-dich-tieng-anh


 LUYỆN ĐỌC VÀ DỊCH TIẾNG ANH - BÀI 3: 

Hi guys! Next up where're talking about the future.

The future of you, the future of city, the future of society in general and two helpful phrases for talking about the future are "will" and "going to".

For the most part, these two phrases are interchangeable and synonymous.

However, going to has a little extra thing about it to keep in mind.

If you were saying "going to", it normally means that you made a specific plan before hand.

For example, let's say "I was planning on hanging out with mom this Saturday"

I planned that before. 

And someone comes up to me and says "What are you doing this weekend?"

It would sound more natural for me to say "I'm going to spend the weekend with my mom"

And in an American accent it would sound like "I am gonna spend the weekend with my mom", gonna.

BÀI DỊCH:

Chào mọi người, tiếp theo chúng ta sẽ nói về tương lai.

Tương lai của bạn, tương lai của thành phố, tương lai của xã hội nói chung và hai cụm từ hữu ích để nói về tương lai là "will" và "going to".

Phần lớn hai động từ này có thể thay thế cho nhau và đồng nghĩa.

Tuy nhiên "going to" có một vài điều về nó cần ghi nhớ.

Nếu bạn nói "going to", bình thường có nghĩa là bạn có kế hoạch từ trước

Ví dụ. để nói: Tôi có kế hoạch đi chơi với mẹ vào thứ Bảy.

Tôi đã lên kế hoạch trước đó. 

Và có ai đó đến đó với tôi và nói "Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần"

Nghe có vẻ tự nhiên hơn khi bạn nói "Tôi dành thời gian cuối tuần với mẹ tôi"

Và trong giọng Mỹ nó sẽ là "Tôi dành thời gian cuối tuần cho mẹ tôi".


Tham khảo

Từ khóa: học tiếng Anhtiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, 


Đọc tiếp »

“On” và “In” là hai giới từ phổ biến và thường xuyên được sử dụng trong câu tiếng Anh. Tuy nhiên việc sử dụng và cách dùng của chúng vẫn khiến cho nhiều người học tiếng Anh rối rắm và khó hiểu. Hãy yên tâm, hãy cùn Cuộc Sống Giản Đơn 124 xem cách nhận biết và cách dùng sau đây, bạn sẽ không cần phải lo lắng về “In” và “On” nữa.


phan-biet-in-va-on

1. GIỚI TỪ “ON”


ON + Danh từ chỉ mặt phẳng


Danh từ chỉ mặt phẳng như: con đường, cái bàn, sàn nhà,…

Ví dụ: 

  • on the table (trên bàn)
  • On the floor (trên sàn nhà)
  • On the road (trên đường)


2. GIỚI TỪ "IN"


IN + Danh từ chỉ không gian 3 chiều


Danh từ chỉ không gian 3 chiều như: lớp học, văn phòng, phòng ngủ, nhà hàng, Hà Nội, Việt Nam, thế giới…

Ví dụ: 

  • in the bedroom (trong phòng ngủ)
  • in the office (trong văn phòng)
  • in the class (trong lớp học)
  • in Ha Noi (ở Hà Nội)
  • in the world


Vậy là đã rõ cách dùng của hai giới từ này rồi đúng không các bạn? Bạn hãy thử điền vào chỗ trống trong câu này giới từ thích hợp nhé:


There are three cheese boxes…..my kitchen


1. On

2. In


Cuộc Sống Giản Đơn 123

Từ khóa: học tiếng Anhtiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, 


Đọc tiếp »
Tổng hợp những thành ngữ, cụm từ chứa "BLUE". Các bạn hãy cùng học nhé!

learn-english

    
- Bluebeard - người chiều vợ

-,Once in a blue moon - hiếm khi

- Out of the blue - một cách bất ngờ

- Have the blues=feel blue - cảm thấy buồn

- Blue coat= soldier - lính

- a bolt from the blue - tin giật gân

- black and blue - vết bầm

- blue- eyed boy= fair-haired boy: con cưng

- Until you are blue in the face - mãi mãi, vô vọng (mà không có kết quả)

- Boy in the blue -  cảnh sát

- Be blue blood= be born to purple=be noble - được sinh ra trong gia đình hoàng tộc/ vương giả

Chúc các bạn học tiếng Anh sớm thành công!

Tổng hợp

Từ khóa: học tiếng Anhtiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, học tiếng Anh, tiếng Anh online, hoc tieng Anh, tieng Anh tai nha, tieng Anh, 


Đọc tiếp »
"Stand" trong tiếng Anh không chỉ đơn thuần mang nghĩa "đứng", nếu kết hợp với những từ khác sẽ mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau. Hãy cùng học những cụm từ hay thành ngữ có chứa từ "STAND" nhé!

tu-vung-tieng-Anh

1. Stand in line - Xếp hàng

2.Stand on ceremony - Khách sáo

3.Stand on one's own feet - Tự lực cánh sinh

4. Stand one's ground = stick to one's guns - Giữ vững lập trường

5 Stand in one's way - Cản đường ai
6. Make (one's) hair stand on end - Làm ai dựng tóc gáy
7. (Somebody/Something) stand head and shoulders above (Somebody/Something) -  (Ai/ cái gì) vượt trội hơn (Ai/ cái gì)
8. Stand in for - Thay thế tạm thời
9. Stand out - Nổi bật
10. Stand to reason - Hợp lý

Tổng hợp
Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh

Đọc tiếp »

Tổng hợp những thành ngữ, cụm từ chứa "HORSE" trong tiếng Anh. Các bạn hãy cùng học để vận dụng vào trong những cuộc nói chuyện, giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh nhé!

study-English

1. Lock the barn door after the horse is gone - Mất bò mới lo làm chuồng

2. Get/come (down) off your high horse - Ngừng ra vẻ kiêu ngạo
3.Put the cart before the horse - Cầm đèn chạy trước ô tô
4. As strong as a horse/ox - Rất khỏe
5.Beat a dead horse - Cố gắng vô ích
6. Change horses in midstream - Thay ngựa giữa dòng
7. Back the wrong horse - Chọn nhầm người để tin tưởng, giao phó
8. Hold one’s horses=keep calm= keep sb's shirt on - Bình tĩnh
9. Look a gift horse in the mouth - Kén cá chọn canh
10. A dark horse: người mờ nhạt (ít được biết đến nhưng có tài năng ẩn giấu).

Tổng hợp
Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh
Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *