- I wish you all the success and joy in life. Lots of love. - /aɪ wɪʃ juː ɔːl ðə səkˈsɛs ænd ʤɔɪ ɪn laɪf. lɒts ɒv lʌv./ - Chúc anh/em luôn thành công và vui vẻ trong cuộc đời. - I wish you happy with all my heart! - /aɪ wɪʃ juː ˈhæpi wɪð ɔːl maɪ hɑːt!/ - Con chúc bố/mẹ hạnh phúc bằng cả tấm lòng! - Thanks for being the greatest person in the world! I love you! - /θæŋks fɔː ˈbiːɪŋ ðə ˈgreɪtɪst ˈpɜːsn ɪn ðə wɜːld! aɪ lʌv juː!/ - Cảm ơn vì đã là người tuyệt vời nhất trên đời này! Anh yêu em! - Thanks for guiding me through difficulties, wish your luck comes in waves! - /θæŋks fɔː ˈgaɪdɪŋ miː θruː ˈdɪfɪkəltiz, wɪʃ jɔː lʌk kʌmz ɪn weɪvz!/ - Cảm ơn vì đã dẫn dắt con qua những khó khăn, chúc bố/mẹ luôn gặp nhiều may mắn! - You are a warm and caring person, you will have all the best luck in this world! - /juː ɑːr ə wɔːm ænd ˈkeərɪŋ ˈpɜːsn, juː wɪl hæv ɔːl ðə bɛst lʌk ɪn ðɪs wɜːld!/ - Bà là một người rất ấm áp và săn sóc, bà sẽ gặp những điều may mắn tuyệt diệu nhất trên đời! - I pray for your health and success. - /aɪ preɪ fɔː jɔː hɛlθ ænd səkˈsɛs./ - Cháu cầu nguyện cho sức khỏe và thành công của cô/chú. - Just let bygones be bygones and live for the best! - /ʤʌst lɛt ˈbaɪgɒnz biː ˈbaɪgɒnz ænd lɪv fɔː ðə bɛst!/ - Hãy để những gì qua rồi qua đi và sống vì - điều tốt đẹp nhất nhé! 5. LỜI CHÚC TRONG CÁC NGÀY LỄ/ DỊP ĐẶC BIỆT LỜI CHÚC SINH NHẬT - Have a great birthday! -/hæv ə greɪt ˈbɜːθdeɪ!/ - Chúc bạn có một sinh nhật vui vẻ! - Happy birth day! Wish you all the best in this world! - /ˈhæpi bɜːθ deɪ! wɪʃ juː ɔːl ðə bɛst ɪn ðɪs wɜːld!/- Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất trên thế giới này! - I hope your dream would come true. - /aɪ həʊp jɔː driːm wʊd kʌm truː./ - Tôi hy vọng ước mơ của bạn sẽ trở thành sự thật. - May you achieve all of your goals! - /meɪ juː əˈʧiːv ɔːl ɒv jɔː gəʊlz!/ - Chúc bạn đạt được tất cả các mục tiêu của mình! - I wish you a wonderful birthday! - /aɪ wɪʃ juː ə ˈwʌndəfʊl ˈbɜːθdeɪ!/ - Tôi chúc bạn có một sinh nhật tuyệt vời! - I wish you nothing but the best. - /aɪ wɪʃ juː ˈnʌθɪŋ bʌt ðə bɛst./ - Tôi chúc bạn không gì cả ngoài những điều tốt nhất. - May your everyday from now will be filled with laughter! - /meɪ jɔːr ˈɛvrɪdeɪ frɒm naʊ wɪl biː fɪld wɪð ˈlɑːftə!/ - Cầu mong mỗi ngày của bạn từ bây giờ sẽ tràn ngập tiếng cười! - Wish you a well-remembered past, a happy present, and a bright future. - /wɪʃ juː ə wɛl rɪˈmɛmbəd pɑːst, ə ˈhæpi ˈprɛznt, ænd ə braɪt ˈfjuːʧə./ - Chúc bạn có một quá khứ đáng nhớ, một hiện tại hạnh phúc và một tương lai tươi sáng. LỜI CHÚC NĂM MỚI - Wishing you a successful new year! -/ˈwɪʃɪŋ juː ə səkˈsɛsfʊl njuː jɪə!/ - Chúc bạn một năm mới thành công! May you have a successful year ahead! - /meɪ juː hæv ə səkˈsɛsfʊl jɪər əˈhɛd!/ - Chúc bạn có một năm thành công phía trước! - Have a prosperous year ahead! - /hæv ə ˈprɒspərəs jɪər əˈhɛd!/ - Chúc bạn một năm thịnh vượng phía trước! - Above all, I hope you will have a happy new year with your loved ones! - /əˈbʌv ɔːl, aɪ həʊp juː wɪl hæv ə ˈhæpi njuː jɪə wɪð jɔː lʌvd wʌnz!/ - Hơn tất thảy, tôi hy vọng bạn sẽ có một năm mới hạnh phúc bên những người thân yêu! - Happy new year! Good luck to you during this year! - /ˈhæpi njuː jɪə! gʊd lʌk tuː juː ˈdjʊərɪŋ ðɪs jɪə!/- Chúc mừng năm mới! Chúc bạn may mắn trong năm nay! - New year will come with more opportunities, I hope your dreams will come true. - /njuː jɪə wɪl kʌm wɪð mɔːr ˌɒpəˈtjuːnɪtiz, aɪ həʊp jɔː driːmz wɪl kʌm truː./ - Năm mới sẽ đến với nhiều cơ hội hơn, mong rằng ước mơ của các bạn sẽ thành hiện thực. - New year has arrived, forget about all bad things, new year will be so much better! - /njuː jɪə hæz əˈraɪvd, fəˈgɛt əˈbaʊt ɔːl bæd θɪŋz, njuː jɪə wɪl biː səʊ mʌʧ ˈbɛtə!/ - Năm mới đã đến, hãy quên hết những điều không hay đi, năm mới sẽ tốt đẹp hơn rất nhiều! LỜI CHÚC MỪNG GIÁNG SINH
Tham khảo
Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh