Nói về giao tiếp cơ bản thì có rất nhiều từ vựng cũng như câu nói để nói chuyện. Có những câu rất dễ và đơn giản, nhưng cũng có nhiều câu giao tiếp vô cùng phức tạp. Nhưng người nước ngoài thường dùng những câu nói và những từ vựng thông dụng sau đây trong các cuộc trò chuyện của họ. Chúng ta cũng vậy, các bạn hãy xem qua và học 60 từ và câu giao tiếp sau để cuộc nói chuyện được suôn sẻ nhé!
- Do you usually exercise? - Bạn có thường xuyên tập thể dục không?
- Yes, I do. Doing exercise is one of my good habits. - Tôi có. Tập thể dục là một trong những thói quen tốt của tôi.
- What sport do you do? - Bạn chơi môn thể thao nào?
- Swimming is my favorite. I also play tennis. - Tôi thích bơi lội nhất. I cũng chơi cả tennis nữa.
- How often do you exercise? - Bạn có hay tập thể dục không?
- I go jogging almost every day before breakfast. - Tôi chạy bộ mỗi ngày trước bữa sáng
- What benefits can you get from exercising? -Bạn nhận được lợi ích gì từ việc tập thể dục?
- Well, a lot. Exercise helps reduce fat, build muscle and boost your self esteem. - Rất nhiều. Tập thể dục giúp bạn giảm mỡ, tạo cơ và tăng sự tự tin.
- It also keeps me awake mentally during the whole day. - Tập thể dục cũng giúp tôi có tinh thần tỉnh táo cả ngày.
- Where do you exercise? - Bạn tập thể dục ở đâu?
- At a nearby park. There are some exercise machines for people to use. - Ở một công viên gần đây. Ở đó có máy tập thể dục để mọi người dùng.
- What if people don’t do enough exercise? - Nếu mọi người không tập thể dục đủ thì sao?
- Obviously, they’ll gain weight fast and become obese, tired and sad. - Họ sẽ tăng cân nhanh, bị béo phì, mệt mỏi và buồn bã.
Từ vựng:
- Habit /ˈhæbɪt/ - Thói quen
- Jogging /ˈdʒɑːɡɪŋ/ Chạy bộ
- Muscle /ˈmʌsl/ - Cơ bắp
- Obese /əʊˈbiːs/ - Béo phì
- Hey, what are you doing? - Này, bạn đang làm gì thế?
- Oh, I'm just reading a book. Have a seat! -Ồ, tôi đang đọc sách. Bạn ngồi đi!
- What’s your favorite type of book? - Loại sách ưa thích của bạn là gì?
- I love reading about different cultures. - Tôi rất thích đọc về các nền văn hóa khác nhau.
- What can you learn from books? -Bạn học được gì từ sách?
- Books can broaden my mind and teach me about thousands of things from around the world. - Sách mở mang trí óc tôi và dạy tôi cả nghìn điều trên thế giới.
- Where do you read books? - Bạn đọc sách ở đâu?
- I read books at home, sometimes in the library. - Tôi đọc sách ở nhà, thi thoảng ở thư viện.
- How long does it take you to finish a book- Bạn mất bao lâu để đọc hết một quyển sách?
- Well, it depends on the length of the book, but it usually takes me a week to finish a 300-page book. - Chà, còn tùy vào độ dài của quyển sách, nhưng mà tôi thường mất một tuần để đọc hết một quyển sách 300 trang.
- Do you usually bring books with you when you travel? - Bạn có thường mang sách khi đi du lịch không?
- Yes, I do. When I’m at the airport or bus station, I read books to kill time. - Tôi có. Lúc tôi ở sân bay hay trạm xe buýt, tôi đọc sách để giết thời gian.
Từ vựng:
- Favorite /ˈfeɪvərɪt/ Ưa thích
- Culture /ˈkʌltʃər/ Văn hóa
- Broaden my mind /ˈbrɔːdn maɪ maɪnd/ Mở mang trí óc
- Depend on /dɪˈpend ɑːn/ Tùy thuộc vào
-,Kill time /kɪl taɪm/ Giết thời gian
- Oh hi. Is this your dog? - Xin chào. Đây là chó của bạn à?
- Yes, this is Lucy. - Đúng vậy, nó tên là Lucy.
- Hello Lucy. What a cute dog. What type of dog is she? - Xin chào Lucy. Thật là một chú chó đáng yêu. Nó là giống chó gì thế?
- She’s a beagle. - Nó là giống chó săn thỏ.
- Oh. She looks quite well-behaved. - Ồ. Nó trông ngoan nhỉ.
- Actually, she never listens to me. If she wasn’t on the leash, I’m sure she would run away. - Thực ra nó không nghe lời tôi bao giờ. Nếu nó đang không đeo xích, chắc chắn nó sẽ chạy lung tung.
- Well. She seems friendly anyway. How long have you had her? - Nó vẫn có vẻ thân thiện mà. Bạn nuôi nó bao lâu rồi?
- We got her when she was a puppy. So maybe four years ago. - Chúng tôi nuôi nó từ khi nó còn là cún con. Khoảng bốn năm trước
- Aww. That’s great. I’d love to get a dog. We have a cat, but, if I could I would give it away.- Ờ. Tuyện thật. Tôi cũng muốn nuôi chó. Chúng tôi có một con mèo nhưng tôi sẽ tặng nó đi nếu có thể.
- Don’t you like cats? - Bạn không thích mèo à?
- It’s not that I don’t like cats. But I don’t like my cat. - Không phải là tôi không thích mèo. Nhưng tôi không thích mèo của tôi.
- And why's that? - Tại sao thế?
- He is so aggressive. He always tries to bite me or scratch me when I’m sleeping. Maybe he is part-Tiger… - Nó rất hung hăng. Nó luôn cố cắn hoặc cào tôi khi tôi ngủ. Có khi là do một phần trong nó là hổ ...
- How about my dog and your cat meet sometime? - Hay là cho chó của tôi và mèo của bạn thỉnh thoảng gặp nhau nhỉ?
- Sound great! - Nghe hay đó!
Từ vựng:
-,Well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ - Ngoan ngoãn
- Leash /liːʃ/ - Dây xích
- Friendly /ˈfrendli/ - Thân thiện
- Aggressive /əˈɡresɪv/ - Hung hăng
- Scratch /skrætʃ/ - Cào
Tham khảo
Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh