Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG TRUNG. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG TRUNG. Hiển thị tất cả bài đăng
 Chào các bạn, hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học 40 cách diễn đạt thông dụng nhất trong tiếng Trung nhé!1. 无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả. 2. 不在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý3. 不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.4.别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa 5. 没说的: Méishuōde:Không cần...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn, trong tiếng Trung có rất nhiều cặp từ trái nghĩa mà chúng ta vẫn thường hay gặp. Bài viết hôm nay, các bạn hãy cùng học những cặp từ trái nghĩa phổ biến sau nhé:  1. 大 (dà) – lớn 🆚 小 (xiǎo) – nhỏ2. 多 (duō) – nhiều 🆚 少 (shǎo) – ít3. 高 (gāo) – cao 🆚 低 (dī) – thấp4. 快 (kuài) – nhanh 🆚 慢 (màn)...
Đọc tiếp »
 Các bạn thường giao tiếp tiếng Trung bằng những câu cơ bản nào. Có rất nhiều câu giao tiếp rất quan trọng thế nhưng khi mới học tiếng Trung, chỉ cần nắm vững những câu giao tiếp sau bạn sẽ tự tin hơn trong hành trình chinh phục tiếng Trung đấy.Hãy cũng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG ĐƠN GIẢN (có pinyin và tiếng bồi để các bạn dễ học hơn):1. 你好 nǐhǎo (ní...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn, bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về đàm phán giá cả. Chúc các bạn học thật vui vẻ nhé!TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ:价格        jiàgé: Giá cả还价/ 还盘        huán jià/huán pán: Trả giá报价/ 报盘        bàojià/ bào pán: Báo giá优惠价        yōuhuì...
Đọc tiếp »
Chào các bạn, hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học từ vựng về chủ đề màu sắc trong tiếng Trung nhé.1. 颜色/yánsè/: Màu sắc2.红色/hóngsè/: Màu đỏ 3.黄色/huángsè/: Màu vàng 4.白色/báisè/: Màu trắng5. 黑色/hēisè/: Màu đen 6. 粉色/fěnsè/: Màu hồng 7. 绿色/lǜsè/: Màu xanh lá8. 蓝色/lán sè/: Màu xanh da trời9. 棕色/zōngsè/: Màu nâu10. 紫色/zǐsè/: Màu tím 11. 橙色/chéngsè/:...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn, chủ đề showbiz luôn là tâm điểm bàn luận của nhiều bạn trẻ, trong đó có chủ đề về hoa hậu. Bạn đã từng nói chuyện với người khác bằng tiếng Trung về CÁC CUỘC THI HOA HẬU. Hôm nay chúng ta hãy cùng học tên các cuộc thi hoa hậu bằng tiếng Trung nhé:1. 选美比赛(xuǎn měi bǐ sài) Cuộc thi hoa hậu2.世界小姐Shì jiè xiǎo jiě)Miss word3.环球小姐(Huán qiú xiǎo jiě)Miss Universe4.国际大都会小姐(Guó...
Đọc tiếp »
 Khi nói chuyện bằng tiếng Anh, trong những trường hợp cãi nhau, các bạn sẽ dùng những từ nào. Hãy cùng xem 10 từ / cụm từ sau đây, bạn có hay dùng không nhé!10 CỤM TỪ hay dùng khi cãi nhau trong tiếng Anh: 1. No more excuses: đừng biện minh nữa2. Let me be: kệ tôi3. Nonsense: vô lý4. Save your breath: đừng phí lời5. Nothing more: chỉ có vậy thôi6. What a shamel: thật là xấu hổ7. Of course...
Đọc tiếp »
Chào các bạn, mỗi khi cổ vũ, động viên một ai đó "cố lên", chúng ta thường sẽ nói 加油. Tuy nhiên, chúng ta có thể nói những cách khác hay hơn để lời cổ vũ của bạn thêm mạnh mẽ và truyền động lực hơn:1.再接再厉 /Zàijiēzàilì/: Tiếp tục tiến lên!2.继续保持 /Jìxù bǎochí/: Hãy cứ duy trì như vậy!3.不管怎样我都支持你 /bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ/: Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn4.振作起来 /Zhènzuò qǐlái/:...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng liên quan đến TIỀN trong tiếng Trung. Chúng ta hãy cùng học nhé!TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN1. 钱 - qián: tiền2. 花钱 - huā qián: tiêu tiền3. 付钱 - fù qián: trả tiền4. 取钱 - qǔ qián: rút tiền5. 赚钱 - zhuàn qián: kiếm tiền6. 换钱 - huàn qián:...
Đọc tiếp »
 Thường ngày, bạn thường dùng nhất là những từ tiếng Trung nào. Sau đây, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 20 từ vựng tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất mỗi ngày.1. 吃 (chī) - ăn2. 喝 (hē) - uống3. 说 (shuō) - nói4. 读 (dú) - đọc5. 写 (xiě) - viết6. 看 (kàn) - xem, nhìn7. 听 (tīng) - nghe8. 学习 (xuéxí) - học9. 工作 (gōngzuò)...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề về đời sống sinh viên. Các bạn hãy cùng học nhé! TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỜI SỐNG SINH VIÊN: 1. 读大学  Dú dàxué: Học đại học2. 打工  dǎgōng: Làm thêm3. 兼职  jiānzhí: Làm thêm4. 做家教  zuò jiājiào: Dạy gia sư5. 作弊  zuòbì:...
Đọc tiếp »
 TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI RAU: 1. 空心菜 /kōngxīncài/: rau muống2. 落葵 /luòkuí/: rau mồng tơi3. 树仔菜 /shùzǎicài/: rau ngót4. 罗望子 /luówàngzi/: quả me5. 木鳖果 /mùbiēguǒ/: quả gấc6. 高良姜 /gāoliángjiāng/: củ giềng7. 香茅 /xiāngmáo/: củ sả8. 黄姜 /huángjiāng/: củ nghệ9. 芫茜 /yuánqiàn/: lá mùi...
Đọc tiếp »
 10 Câu Cửa Miệng Tiếng Trung Hay Dùng nhất hằng ngày của người bản xứ:一点没错! /Yīdiǎn méi cuò/: Rất chính xác!不用了! /Bùyòngle/: Được rồi!/ Ok!我也是! /Wǒ yěshì/: Tôi cũng vậy!真的假的? /zhēn de jiǎ de/: Thật không đó?神马东西! /Shén mǎ dōngxī/: Cái quái gì thế!好可怕啊! /Hǎo kěpà a/: Đáng sợ quá!让我来! /Ràng wǒ lái/: Để tôi!中了! /Zhòngle/: Trúng rồi!什么事? /Shénme shì/: Cái gì?神经病. /Shénjīngbìng/: Đồ thần kinh.Tổng...
Đọc tiếp »
 3 Cách dùng 干嘛 /gànmá/ MÀ BẠN CẦN BIẾT KHI HỌC TIẾNG TRUNG干嘛 /gànmá/  là một cụm từ rất thường được sử dụng trong tiếng Trung hằng ngày với những câu hỏi. Bạn đã biết 3 cách dùng sau đây với 干嘛 chưa?01. 干嘛 /gànmá/ được dùng với ý nghĩa như 做什么, đó là "Làm gì/ việc gì?!". Ví dụ, 你星期天干嘛了?(Cậu đã làm gì vào ngày Chủ nhật?!) 02. 干嘛 /gànmá/...
Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *