Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG TRUNG. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG TRUNG. Hiển thị tất cả bài đăng

 Chào các bạn, trong tiếng Trung có rất nhiều cặp từ trái nghĩa mà chúng ta vẫn thường hay gặp. Bài viết hôm nay, các bạn hãy cùng học những cặp từ trái nghĩa phổ biến sau nhé:  

tu-trai-nghia-trong-tieng-Trung
1.  (dà) – lớn 🆚  (xiǎo) – nhỏ

2.  (duō) – nhiều 🆚  (shǎo) – ít

3.  (gāo) – cao 🆚  (dī) – thấp

4.  (kuài) – nhanh 🆚  (màn) – chậm

5.  (lěng) – lạnh 🆚  (rè) – nóng

6.  (bái) – trắng 🆚  (hēi) – đenA

7.  (qián) – trước 🆚  (hòu) – sau

8.  (shàng) – lên, trên 🆚  (xià) – xuống, dưới

9.  (yuǎn) – xa 🆚  (jìn) – gần

10.  (zuǒ) – trái 🆚  (yòu) – phải


Ngoài những cặp từ trái nghĩa trên, các bạn thường hay gặp những cặp từ nào nữa, hãy cùng liệt kê bên dưới bình luận để chúng ta cùng học nhé!

Đọc tiếp »

 Các bạn thường giao tiếp tiếng Trung bằng những câu cơ bản nào. Có rất nhiều câu giao tiếp rất quan trọng thế nhưng khi mới học tiếng Trung, chỉ cần nắm vững những câu giao tiếp sau bạn sẽ tự tin hơn trong hành trình chinh phục tiếng Trung đấy.

nhung-cau-giao-tiep-tieng-Trung-co-ban

Hãy cũng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG ĐƠN GIẢN (có pinyin và tiếng bồi để các bạn dễ học hơn):

1. 你好 nǐhǎo (ní hảo) Xin chào

2. 再見 zàijiàn (chai chen) Tạm biệt

3. 對不起 duìbùqǐ (tuây pu chỉ) Xin lỗi

4. 謝謝 xiēxie (xia xịa) Cảm ơn

5. 我能做 wǒ néng zuò (ủa nấng chua) Tôi có thể làm được

6. 你對了 nǐ duì le (nỉ tuây lơ) Bạn đúng rồi

7. 你錯了 nǐ cuò le (nỉ chua lơ) Bạn sai rồi

8. 小心點 xiǎoxīn diǎn (xẻo xin tẻn) Cẩn thận một chút  

9.我明白了 wò míng bái le (ủa mính pái lơ) Tôi hiểu rồi

10. 小聲一點 xiǎoshēng diǎn (xẻo sâng tẻn) Nói nhỏ một chút

11. 大聲一點 dà shēng diǎn (ta sâng tẻn) Nói to một chút

12. 麻煩你了 máfán nǐ le (má phản nỉ lơ) Làm phiền bạn rồi

13. 加油 jià yóu (cha yếu) Cố lên

14. 沒事 méi shì (mấy sư) Không có gì

15. 你說什麼? nǐ shuō shénme? (nỉ suô sấn mơ?) Bạn nói gì vậy?

16. 我知道了 wǒ zhì dào le (ủa trư tao lơ) Tôi biết rồi

17. 這是真的 zhè shì zhēn de (trưa sư trân tợ) Điều này đúng đấy

18. 跟我來吧 gēn wǒ lái ba (cân ủa lái pa) Đi với tôi nào

19. 那太好啦 nà tài hǎo la (na thai hảo la) Vậy thì tốt quá

20. 快一點吧 kuài yī diǎn (khoai y tẻn) Nhanh một chút

21. 慢一點 màn yī diǎn (man y tẻn) Chậm một chút

22. 我回來了 wǒ huílái le (ủa huấy lái lơ) Tôi về rồi đây

23. 有你真好 yǒu nǐ zhēn hǎo (yếu nỉ trân hảo) Có bạn thật tốt quá

24. 互相幫助 hù xiàng bāng zhù (hu xeng pang tru) Giúp đỡ nhau

25. 辛苦你了 xìngkǔ nǐ le (xing khú nỉ lơ) Vất vả cho bạn rồi


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về đàm phán giá cả. Chúc các bạn học thật vui vẻ nhé!

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ:


tieng-Trung-ve-gia-ca


价格        jiàgé: Giá cả

还价还盘        huán jià/huán pán: Trả giá

报价报盘        bàojià/ bào pán: Báo giá

优惠价        yōuhuì jià: Giá ưu đãi

优惠        yōuhuì: Ưu đãi, khuyến mãi

折扣        zhékòu: Giảm giá

降低        jiàngdī: Giảm xuống

商量        shāngliang: Thương lượng

支付        zhīfù: Thanh toán

便宜        pián·yi: Rẻ, hời

合适        héshì: Hợp lý, phù hợp

        zhǎng: Tăng

        jiàng: Giảm

打折        dǎzhé: Giảm giá

市场价格        shìchǎng jiàgé: Giá thị trường

报价单        bàojià dān: Đơn báo giá

最终价        zuìzhōng jià: Giá cuối cùng


Tổng hợp

Đọc tiếp »

Chào các bạn, hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học từ vựng về chủ đề màu sắc trong tiếng Trung nhé.

1. 颜色/yánsè/: Màu sắc

2.红色/hóngsè/: Màu đỏ 

3.黄色/huángsè/: Màu vàng 

4.白色/báisè/: Màu trắng

5. 黑色/hēisè/: Màu đen 

6. 粉色/fěnsè/: Màu hồng 

7. 绿色/lǜsè/: Màu xanh lá


tu-vung-tieng-Trung-chu-de-mau-sac

8. 蓝色/lán sè/: Màu xanh da trời

9. 棕色/zōngsè/: Màu nâu

10. 紫色/zǐsè/: Màu tím 

11. 橙色/chéngsè/: Màu cam 

12. 灰色 /huīsè/: Màu xám 

13. 碧色/bì sè/: Màu xanh ngọc

14. 乳白色/rǔbáisè/: Màu trắng sữa

15. 鲜红色/xiānhóng sè/: Màu đỏ tươi

16. 柠檬黄色/níngméng huángsè/: Màu vàng chanh

17. 粉红色/fěnhóngsè/: Màu hồng phấn

18. 咖啡色/kāfēisè/: Màu cà phê


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn, chủ đề showbiz luôn là tâm điểm bàn luận của nhiều bạn trẻ, trong đó có chủ đề về hoa hậu. Bạn đã từng nói chuyện với người khác bằng tiếng Trung về CÁC CUỘC THI HOA HẬU. Hôm nay chúng ta hãy cùng học tên các cuộc thi hoa hậu bằng tiếng Trung nhé:

ten-cuoc-thi-hoa-hau-trong-tieng-Trung

1. 选美比赛

(xuǎn měi bǐ sài) 

Cuộc thi hoa hậu


2.世界小姐

Shì jiè xiǎo jiě)

Miss word


3.环球小姐

(Huán qiú xiǎo jiě)

Miss Universe


4.国际大都会小姐

(Guó jì dà dū huì xiǎo jiě)

Miss Grand International


5.选美皇后

(xuǎn měi huáng hòu) 

Hoa hậu

 

Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Khi nói chuyện bằng tiếng Anh, trong những trường hợp cãi nhau, các bạn sẽ dùng những từ nào. Hãy cùng xem 10 từ / cụm từ sau đây, bạn có hay dùng không nhé!

cum-tu-hay-dung-cai-nhau-trong-tieng-Anh

10 CỤM TỪ hay dùng khi cãi nhau trong tiếng Anh: 


1. No more excuses: đừng biện minh nữa

2. Let me be: kệ tôi

3. Nonsense: vô lý

4. Save your breath: đừng phí lời

5. Nothing more: chỉ có vậy thôi

6. What a shamel: thật là xấu hổ

7. Of course not: tất nhiên là không rồi

8. Shut up: im đi

9. You’re crazy: bạn điên rồi

10. That’a terrible: gay go thật


Tham khảo

Đọc tiếp »

Chào các bạn, mỗi khi cổ vũ, động viên một ai đó "cố lên", chúng ta thường sẽ nói 加油. Tuy nhiên, chúng ta có thể nói những cách khác hay hơn để lời cổ vũ của bạn thêm mạnh mẽ và truyền động lực hơn:

co-len-trong-tieng-Trung

1.再接再厉 /Zàijiēzàilì/: Tiếp tục tiến lên!


2.继续保持 /Jìxù bǎochí/: Hãy cứ duy trì như vậy!


3.不管怎样我都支持你 /bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ/: Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn


4.振作起来 /Zhènzuò qǐlái/: Phấn chấn lên 


5.我会一直在这里支持你、鼓励你 /Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ/: Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn

  

Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng liên quan đến TIỀN trong tiếng Trung. Chúng ta hãy cùng học nhé!

tu-vung-ve-tien-tieng-Trung

TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN


1.  - qián: tiền

2. 花钱 - huā qián: tiêu tiền

3. 付钱 - fù qián: trả tiền

4. 取钱 - qǔ qián: rút tiền

5. 赚钱 - zhuàn qián: kiếm tiền

6. 换钱 - huàn qián: đổi tiền

7. 转钱 - zhuǎn qián: chuyển tiền

8. 存钱 - cún qián: tiết kiệm tiền

9. 钱财 - qián cái: tiền của

10. 借钱 - jiè qián: mượn tiền

11. 钱包 - qián bāo: ví tiền

12.有钱 - yǒu qián: có tiền

13. 没钱 - méi qián: hết tiền


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Thường ngày, bạn thường dùng nhất là những từ tiếng Trung nào. Sau đây, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 20 từ vựng tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất mỗi ngày.

dong-tu-tieng-Trung

1.  (chī) - ăn

2.  (hē) - uống

3.  (shuō) - nói

4.  (dú) - đọc

5.  (xiě) - viết

6.  (kàn) - xem, nhìn

7.  (tīng) - nghe

8. 学习 (xuéxí) - học

9. 工作 (gōngzuò) - làm việc

10.  (wán) - chơi

11.  (pǎo) - chạy

12.  (zǒu) - đi bộ

13.  (zuò) - ngồi

14.  (zhàn) - đứng

15.  (shuì) - ngủ

16.  (qǐ) - dậy, đứng lên

17.  (kāi) - mở

18.  (guān) - đóng

19.  (mǎi) - mua

20.  (mài) - bán


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề về đời sống sinh viên. Các bạn hãy cùng học nhé!

tu-vung-tieng-trung

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỜI SỐNG SINH VIÊN: 


1. 读大学  Dú dàxué: Học đại học

2. 打工  dǎgōng: Làm thêm

3. 兼职  jiānzhí: Làm thêm

4. 做家教  zuò jiājiào: Dạy gia sư

5. 作弊  zuòbì: Quay cóp bài

6. 谈恋爱  tán liàn'ài: Yêu đương

7. 应届生  Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp

8. 拍毕业照  pāi bìyè zhào: Chụp ảnh kỷ yếu

9. 试婚  shì hūn: Sống thử


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI RAU: 

1. 空心菜 /kōngxīncài/: rau muống

2. 落葵 /luòkuí/: rau mồng tơi

3. 树仔菜 /shùzǎicài/: rau ngót

4. 罗望子 /luówàngzi/: quả me

5. 木鳖果 /mùbiēguǒ/: quả gấc

6. 高良姜 /gāoliángjiāng/: củ giềng

7. 香茅 /xiāngmáo/: củ sả

8. 黄姜 /huángjiāng/: củ nghệ


tu-vung-tieng-trung-cac-loai-rau

9. 芫茜 /yuánqiàn/: lá mùi tàu,ngò gai

10. 花生 /huāshēng/: đậu phộng,lạc

11. 绿豆 /lǜdòu/: đậu xanh

12. 豌豆 /wāndòu/: đậu Hà Lan

13. 豆豉 /dòuchǐ/: hạt tàu xì

14. 栗子 /lìzi/: hạt dẻ

15. 山竹果 /shānzhúguǒ/: quả mãng cầu


Còn tiếp... Các bạn theo dõi bài viết sau nhé!

Đọc tiếp »

 10 Câu Cửa Miệng Tiếng Trung Hay Dùng nhất hằng ngày của người bản xứ:

cau-cua-mieng-tieng-Trung

一点没错! /Yīdiǎn méi cuò/: Rất chính xác!

不用了! /Bùyòngle/: Được rồi!/ Ok!

我也是! /Wǒ yěshì/: Tôi cũng vậy!

真的假的? /zhēn de jiǎ de/: Thật không đó?

神马东西! /Shén mǎ dōngxī/: Cái quái gì thế!

好可怕啊! /Hǎo kěpà a/: Đáng sợ quá!

让我来! /Ràng wǒ lái/: Để tôi!

中了! /Zhòngle/: Trúng rồi!

什么事? /Shénme shì/: Cái gì?

神经病. /Shénjīngbìng/: Đồ thần kinh.


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 3 Cách dùng 干嘛 /gànmá/ MÀ BẠN CẦN BIẾT KHI HỌC TIẾNG TRUNG

干嘛 /gànmá/  là một cụm từ rất thường được sử dụng trong tiếng Trung hằng ngày với những câu hỏi. Bạn đã biết 3 cách dùng sau đây với 干嘛 chưa?



01. 干嘛 /gànmá/ được dùng với ý nghĩa như 做什么, đó là "Làm gì/ việc gì?!". 

Ví dụ, 你星期天干嘛了?(Cậu đã làm gì vào ngày Chủ nhật?!) 


02. 干嘛 /gànmá/ được dùng với ý nghĩa như 怎么了?你有什么事?, đó là "Sao vậy?! Có việc gì vậy?!". 

Ví dụ,

A: 请您等一下。(Xin bạn đợi một chút!) 

B: 干嘛?(Sao vậy?! Có việc gì vậy?!)


03. 干嘛 /gànmá/ được dùng với ý nghĩa như 为什么?, đó là "Tại sao/ Vì sao?!"

Ví dụ,

A: 请你把电视机关了。(Bạn vui lòng tắt Tivi đi!) 

B: 干嘛?(Tại sao (tại sao phải tắt Tivi)?)


Tham khảo

Đọc tiếp »

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung với chủ đề NHỮNG THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH CHÚNG TA. Hãy cùng học nhé!

tieng-trung-thanh-vien-gia-dinh

TỪ VỰNG VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH:


爸爸 bàba: ba, bố

妈妈 māma: mẹ

爷爷 yéye: ông nội

奶奶nǎinai: bà nội

外婆 wàipó: bà ngoại

外祖父 wàizǔfù: ông ngoại

哥哥gēge: anh trai

姐姐 jiějie: chị gái

弟弟dìdi: em trai

妹妹 mèimei: em gái

舅舅jiùjiu: cậu

舅妈jiùmā: mợ

叔叔shūshu: chú

姑姑 gūgu: cô

孙奴sūnnü: cháu gái

孙子sūnzi: cháu trai

兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi: anh chị em

孩子 háizi: con, đứa bé

儿子érzi: con trai 

男孩nánhái: con trai

奴儿nǚ'ér: con gái

奴孩nǚhái: con gái

老婆lǎopo: vợ

太太tàitai: bà xã

老公lǎogōng: chồng

先生xiānsheng: chồng


Tổng hợp

Đọc tiếp »

 Tổng hợp 100 Câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất dành cho bạn:

1. 我同意 / wǒ tóngyì / Tôi đồng ý

2. 闭嘴 / bì zuǐ / Câm miệng

3.我也一样 / wǒ yě yīyàng / Tôi cũng thế

4. 我明白了 / wǒ míng bái le / Tôi hiểu rồi

giao-tiep-tieng-trung-co-ban

5. 我不干了 / wǒ bù gàn le / Tôi không làm nữa

6. 还不错 / hái bù cuò / Cũng được lắm

7. 让我来 / ràng wǒ lái / Để tôi

8. 跟我来 / gēn wǒ lái / Đi theo tôi

9. 我也是 / wǒ yě shì / Tôi cũng vậy

10. 安静一点 / ānjìng yīdiǎn / Yên tĩnh chút

11. 振作起来 / zhēnzuò qǐ lái / Phấn chấn lên nào

12. 我回来了 / wǒ huí lái le / Tôi về rồi

13. 玩得开心 / wán de kāi xīn / Chơi vui vẻ

14. 做得好 / zuò de hǎo / Làm tốt lắm

15. 我迷路了/ wǒ mílù le / Tôi lạc đường rồi

16. 这边请 / zhè biān qǐng / Mời đi bên này

17. 我不同意 / wǒ bù tóng yì / Tôi không đồng ý

18. 我拒绝 / wǒ jùjué / Tôi từ chối

19. 我保证 / wǒ bǎozhèng / Tôi đảm bảo

20. 我怀疑 / wǒ huáiyí / Tôi hoài nghi

21. 我也这样想 / wǒ yě zhèyàng xiǎng / Tôi cũng nghĩ như vậy

22. 我是单身贵族 / wǒ shì dānshēn guìzú / Tôi là người độc thân thành đạt

23. 让我想想 / ràng wǒ xiǎng xiǎng / Để tôi nghĩ đã

24. 我是他的影迷 / Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan hâm mộ của anh ấy

25. 你肯定吗 / nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn chứ

26. 你出卖我 / nǐ chūmài wǒ / Mày bán đứng tao

27. 我能帮你吗 / wǒ néng bāng nǐ mā / Tôi có thể giúp bạn không

28. 我做到了/ wǒ zuò dào le / Tôi làm được rồi

29. 我在节食 / wǒ zài jiéshí / Tôi đang ăn kiêng

30. 我会留意 / wǒ huì liúyì / Tôi sẽ lưu ý

31. 我做完了/ wǒ zuò wán le / Tôi làm xong rồi

32. 我在赶时间 / wǒ zài gǎn shíjiān / Tôi đang vội lắm

33. 你在开玩笑吗 / Nǐ zài kāiwánxiào ma / Bạn đang đùa à

34. 你欠我一个人情 / nǐ qiàn wǒ yì gè rén qíng / Cậu nợ tôi một ân tình

35. 我不是故意的 / wǒ bù shì gùyì de / Tôi k cố ý

36. 我会帮你/ wǒ huì bāng nǐ / Tôi sẽ giúp bạn

37. 他缺乏勇气 / tā quēfá yǒngqì / Anh ấy thiếu dũng khí

38. 我喜欢 / wǒ xǐhuān / Tôi thích

39. 我不喜欢 / wǒ bù xǐhuan / Tôi không thích

40. 你好 / nǐhǎo / Xin chào

41. 我没有选择 / wǒ měiyǒu xuǎnzé / Tôi không còn lựa chọn

42. V我尽力而为 / wǒ jìnlì ér wéi / Tôi sẽ cố gắng hết sức

43. 我没有 / wǒ měiyǒu / Tôi không có

44. 你好吗 / nǐhǎo ma / Bạn khoẻ không

45. 早安 / zǎo ān / Chào buổi sáng

46. 晚安 / wǎn ān / Ngủ ngon

47. 好久不见 / hǎo jiǔ bù jiàn / Lâu rồi không gặp

48. 明天见 / míngtiān jiàn / Ngày mai gặp

49. 拜拜 / bàibài / bye bye

50. 见到你很高兴 / jiàn dào nǐ hěn gāoxìng / Rất vui được gặp bạn

51. 你近来过的怎么样 / nǐ jìnlái guò de zěnmeyàng / Bạn dạo này thế nào ?

52. 忙吗? / máng ma / Bận không?

53. 还好 / hái hǎo / Cũng tốt

54. 挺好 / tíng hǎo / Rất tốt

55. 马马虎虎 / mǎmahǔhu / Cũng tạm, bình thường

56. 你多大了/ nǐ duō dà le / Bạn bao nhiêu tuổi rồi

57. 他和我同岁 / tā hé wǒ tóng suì / Anh ta và tôi bằng tuổi

58. 不要紧 / bù yào jǐn / Không có gì

58. 没问题 / méi wèntí / Không vấn đề

59. 没用/ měi yòng / Vô dụng

60. 就这样/ jiù zhè yàng / Chính là vậy

61. 你真棒 / nǐ zhēn bàng / Cậu thật giỏi

62. 时间快到了 / shíjiān kuài dào le / Sắp tới giờ rồi

63. 算上我 / suàn shàng wǒ / tin tôi đi

64. 别担心 / bié dān xīn / Đừng lo lắng

65. 好点了吗/ hǎo diǎn le ma / Đỡ chút nào chưa

66. 你呢 / nǐ ně / Còn bạn

67. 我不知道 / wǒ bù zhīdào / Tôi không biết

68. 我明白了 / wǒ míngbái le / Tôi hiểu rồi

69. 我不懂 / wǒ bù dǒng / Tôi không hiểu

70. 祝贺你 / zhùhè nǐ / Chúc mừng bạn

71. 让我试试 / ràng wǒ shìshì / Để tôi thử

72. 不合适 / bù hé shì / Không thích hợp

73. 我饿了 / wǒ è le / Tôi đói rồi

74. 我爱你 / wǒ ài nǐ / Tôi yêu bạn

75. 给你 / gěi nǐ / Của bạn đây

76. 没有人知道 / měiyǒu rén zhīdào / Không ai biết

77. 他是谁 / tā shì shuí / Anh ta là ai?

78. 有什么事 / yǒu shénme shì / Có chuyện gì

79. 有人吗 / yǒu rén mā / Có ai không?

80. 别紧张 / bié jǐnzhāng / Đừng căng thẳng, vội vàng

81. 太遗憾了/ tài yíhàn lě / Thật đáng tiếc

82. 好要别的吗 / hái yào bié de ma / Còn cái khác không

83. 很好吃 / hěn hǎo chī / Rất ngon

84. 你吃饭了吗 / nǐ chī fàn le ma / Bạn ăn cơm chưa

85. 请进 / qǐng jìn / Mời vào

86. 别闹 / bié nào / Đừng loạn

87. 好听 / hǎo tīng / Dễ nghe

88. 小心 / xiǎo xìn / Cẩn thận

89. 帮个忙, 好吗 / bāng gè máng , hǎo ma / Giúp tôi một việc được không ?

90. 先生,对比起 / xiān shēng, duìbuqǐ / xin lỗi ngài

91. 你去哪儿 / nǐ qù nǎr / Cậu đi đâu

92. 这是什么地方 / zhè shì shénme dìfang / Đây là đâu

93. 你的爱好是什么 / nǐ de àihao shì shénme / Bạn có sở thích gì

94. 怎么样 / zěnmeyàng / Như thế nào

95. 我没有头绪 / wǒ méiyǒu tóuxù / Tôi không biết

96. 我不想听 / wǒ bù xiǎng tīng / Tôi không muốn nghe

97. 别客气 / biē kéqi / Đừng khách sáo

98. 是哪一位 / shì nǎ yī wèi / Ai gọi đó

99. 你做得对 / nǐ zuò de duì / Bạn làm đúng rồi

100. 笨蛋 / bèn dān / Đồ ngốc

Tham khảo

Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *