Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG ANH. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn TIẾNG ANH. Hiển thị tất cả bài đăng
 Chào các tín đồ yêu Tiếng Anh, bài viết hôm nay sẽ chia sẻ chi các bạn về CÁCH PHÂN BIỆT ĐƯỢC “AS IF” VÀ “AS THOUGH”1. As if/ As though có thậtDiễn tả hành động, sự việc có thật trong QK, HT, TL.📍S + V + as if/ as though + S + V.2. As if/ As though không có thậtThường được dùng với các tình huống giả định📍S + V + as if/ as though + S + Ved.3. Cách sử dụng khác📍S + V + as if/ as though + to...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn! Các bạn có thường đi du lịch đến Trung Quốc và gặp gỡ những người Trung Quốc không. Và đặc biệt các bạn có sử dụng tiếng Trung để giao tiếp khi đi du lịch không? Bài viết sẽ tổng hợp những vật dụng khi đi du lich sẽ giúp bạn rất nhiều trong hành trình tận hưởng đầy thú vị nhé:VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH BẰNG TIẾNG TRUNG1, 手机: / shǒu jī /: điện thoại2,耳机: / ěr jī /: tai nghe3,钱包 /...
Đọc tiếp »
 Tổng hợp các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh về chủ đề du lịch (Collocations & Idioms):Holiday of a lifetime: một kỳ nghỉ tuyệt đẹp, chỉ có một lần duy nhấtHave wanderlust: ước muốn được đi đây đi đóCall it a day: hành động nghỉ ngơi sau khi đã kết thúc mọi hoạt động của một ngày Have/ get itchy feet: người thích đi đây đi đó Have a whale of time: tận hưởng điều gì đó vô cùng vui...
Đọc tiếp »
Thông thường, chúng ta thường hay sử dụng "Shoes" khi nói về đôi giày. Hôm nay hãy cùng học những từ nói về đôi giày để chúng ta có thể đa dạng từ vựng hơn nhé.Thay vì dùng Shoes, hãy dùng nhưng từ sau:- Shoes - Giày nói chung- Running shoes - Giày chạy bộ- Sneakers - Giày thể thao- High heels - Giày cao gót- Sandals - Dép quai hậu hoặc dép xăng đan- Slippers - Dép không có quai- Flip-flops - Dép...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn! Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học tên tiếng Anh cũng các món ăn đặc trưng của Việt Nam nhé! 1.  Pho (Vietnamese noodle soup)2. Banh mi (Vietnamese sandwich)3. Bun cha (Grilled pork with noodles and herbs)4. Goi cuon (Vietnamese spring rolls)5. Com tam (Broken rice with grilled pork or other toppings)6. Bun bo Hue (Spicy beef noodle soup from Hue)7. Ca...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn, học tiếng Anh, chúng ta thường rất dễ nhầm lẫn giữa cách phát âm, cũng như cách dùng từ hay từ vựng giữa tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho các bạn những từ vựng dễ phân biệt nhất trong ANH - ANH vs ANH - MỸ. 1. Jumper - Sweater: áo len2. Maize - Corn: ngô3. Crisps - Chips: khoai tây cắt lát4. Lorry - Truck: xe tải5. Torch - Flashlight: đèn...
Đọc tiếp »
 Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ các bạn yêu tiếng Anh 15 cụm từ “ngắn mà chất” để giúp nâng cao vốn từ vựng trong giao tiếp. 1. Take your time – Cứ từ từ2. Stay cool – Bình tĩnh nào3. Forget it – Bỏ đi4. Who cares – Ai thèm quan tâm5. Deal with it – Tự lo đi6. Go for it – Cứ thử đi7. Be my guest – Cứ tự nhiên8. What a pity – Thật đáng tiếc9. I’m all ears – Đang nghe đây10. Shame on you – Xấu...
Đọc tiếp »
 Lạc quan và bi quan là 2 thái độ sống nổi bật nhất ở tính cách chúng ta. Trong tiếng Anh, 2 tính từ này cũng có những vốn từ vựng đa dạng để diễn tả. Hãy cùng học những tính từ diễn tả 2 thái độ này nhé.Tổng hợp 50 tính từ chỉ sự lạc quan và bi quan:Phần 1 - LẠC QUAN1. Optimistic (Lạc quan).2. Happy (Vui).3. Positive (Tích cực).4. Good (Tốt).5. Great (Tuyệt vời).6. Excited (Hào hứng).7. Calm...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn, bài viết hôm nay Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chủ về về Tình bạn. Hãy cùng học nhé!Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề về FRIEND:1. Close friend (Bạn thân)2. Best friend (Bạn tốt nhất)3. Loyal friend (Bạn trung thành)4. Childhood friend (Bạn hồi nhỏ)5. Soulmate (Bạn tri kỷ)6. Work friend (Bạn đồng nghiệp)7. Lifelong friend (Bạn cả đời)8. School friend...
Đọc tiếp »
 Thông thường, bạn hay dùng "Delicious" để diễn tả khen ngon một món ăn gì đó. Tuy nhiên, nếu cứ nói mỗi từ đó thì cũng thật nhàm chán và không đa dạng hoá giao tiếp tiếng Anh của bạn. Hãy cùng học 10 từ vựng rất hay ho, độc đáo thay thế cho Delicious nhéCùng học 10 Từ Vựng thay thế cho "DELICIOUS":1. Flavourful (adj): Đậm đà2. Tasty (adj): Ngon, đầy hương vị3. Appetizing (adj): Gây thèm ăn,...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn, bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ liệt kê 10 từ vựng nâng cao về chủ đề "Travel" (Đi du lịch). Hãy cùng học nhé!1. Peregrination /¸perigri´neiʃən/ (n): hành trình du ngoạn2. Transcultural /transˈkəlCHərəl/ (adj): xuyên văn hóa3. Vagabond /'vægəbɔnd/ (n): kẻ lang thang4. Acculturation /ә,kʌltʃә'reiʃn/ (n): tiếp biến văn hóa5. Globetrotter /ˈɡloʊbˌtrɑː.t̬ɚ/ (n): người đi...
Đọc tiếp »
 TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ SKY - Phần 1:1. Sun: Mặt trời2. Moon: Mặt trăng3. Rainbow: Cầu vồng4. Cloud: Đám mây5. Star: Ngôi sao6. Sky: Bầu trời7. Lightning: Tia chớp8. Sunset: Hoàng hôn9. Thunder: Sấm sét10. Sunrise: Bình minhTham k...
Đọc tiếp »
Chào các bạn yêu tiếng Anh, hãy cùng học những từ vựng rất dễ nhớ thường được sử dụng thường xuyên nhé. Mở rộng vốn tiếng Anh với những từ vựng nhìn vào rất dễ nhớ:1. The old: Người già2. The poor: Người nghèo3. The rich: Người giàu4. The young: Người trẻ5. The blind: Người mù6. The sick: Người bệnh7. The injured: Người bị thương8. The unemployed: Người thất nghiệp9. The deaf:...
Đọc tiếp »
 10 động từ có trọng âm vào âm tiết 1 hay xuất hiện trong các bài thi. Các bạn hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những động từ đó là gì nhé:1. Open: Mở2. Enter: Bước vào3. Listen: Lắng nghe4. Follow: Theo dõi5. Happen: Xảy ra6. Cover: Che phủ7. Borrow: Mượn8. Cancel: Hủy bỏ9. Answer: Trả lời10. Visit: ThămTổng ...
Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *