Template Tin Tức Mới Nhất

Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn NGOẠI NGỮ. Hiển thị tất cả bài đăng
 Chào các bạn, hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học 40 cách diễn đạt thông dụng nhất trong tiếng Trung nhé!1. 无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả. 2. 不在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý3. 不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.4.别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa 5. 没说的: Méishuōde:Không cần...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn! Các bạn có thường đi du lịch đến Trung Quốc và gặp gỡ những người Trung Quốc không. Và đặc biệt các bạn có sử dụng tiếng Trung để giao tiếp khi đi du lịch không? Bài viết sẽ tổng hợp những vật dụng khi đi du lich sẽ giúp bạn rất nhiều trong hành trình tận hưởng đầy thú vị nhé:VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH BẰNG TIẾNG TRUNG1, 手机: / shǒu jī /: điện thoại2,耳机: / ěr jī /: tai nghe3,钱包 /...
Đọc tiếp »
 Tổng hợp các cụm từ và thành ngữ tiếng Anh về chủ đề du lịch (Collocations & Idioms):Holiday of a lifetime: một kỳ nghỉ tuyệt đẹp, chỉ có một lần duy nhấtHave wanderlust: ước muốn được đi đây đi đóCall it a day: hành động nghỉ ngơi sau khi đã kết thúc mọi hoạt động của một ngày Have/ get itchy feet: người thích đi đây đi đó Have a whale of time: tận hưởng điều gì đó vô cùng vui...
Đọc tiếp »
Thông thường, chúng ta thường hay sử dụng "Shoes" khi nói về đôi giày. Hôm nay hãy cùng học những từ nói về đôi giày để chúng ta có thể đa dạng từ vựng hơn nhé.Thay vì dùng Shoes, hãy dùng nhưng từ sau:- Shoes - Giày nói chung- Running shoes - Giày chạy bộ- Sneakers - Giày thể thao- High heels - Giày cao gót- Sandals - Dép quai hậu hoặc dép xăng đan- Slippers - Dép không có quai- Flip-flops - Dép...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn! Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học tên tiếng Anh cũng các món ăn đặc trưng của Việt Nam nhé! 1.  Pho (Vietnamese noodle soup)2. Banh mi (Vietnamese sandwich)3. Bun cha (Grilled pork with noodles and herbs)4. Goi cuon (Vietnamese spring rolls)5. Com tam (Broken rice with grilled pork or other toppings)6. Bun bo Hue (Spicy beef noodle soup from Hue)7. Ca...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn, trong tiếng Trung có rất nhiều cặp từ trái nghĩa mà chúng ta vẫn thường hay gặp. Bài viết hôm nay, các bạn hãy cùng học những cặp từ trái nghĩa phổ biến sau nhé:  1. 大 (dà) – lớn 🆚 小 (xiǎo) – nhỏ2. 多 (duō) – nhiều 🆚 少 (shǎo) – ít3. 高 (gāo) – cao 🆚 低 (dī) – thấp4. 快 (kuài) – nhanh 🆚 慢 (màn)...
Đọc tiếp »
 Các bạn thường giao tiếp tiếng Trung bằng những câu cơ bản nào. Có rất nhiều câu giao tiếp rất quan trọng thế nhưng khi mới học tiếng Trung, chỉ cần nắm vững những câu giao tiếp sau bạn sẽ tự tin hơn trong hành trình chinh phục tiếng Trung đấy.Hãy cũng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG ĐƠN GIẢN (có pinyin và tiếng bồi để các bạn dễ học hơn):1. 你好 nǐhǎo (ní...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn, bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về đàm phán giá cả. Chúc các bạn học thật vui vẻ nhé!TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ:价格        jiàgé: Giá cả还价/ 还盘        huán jià/huán pán: Trả giá报价/ 报盘        bàojià/ bào pán: Báo giá优惠价        yōuhuì...
Đọc tiếp »
 Chào các bạn, học tiếng Anh, chúng ta thường rất dễ nhầm lẫn giữa cách phát âm, cũng như cách dùng từ hay từ vựng giữa tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho các bạn những từ vựng dễ phân biệt nhất trong ANH - ANH vs ANH - MỸ. 1. Jumper - Sweater: áo len2. Maize - Corn: ngô3. Crisps - Chips: khoai tây cắt lát4. Lorry - Truck: xe tải5. Torch - Flashlight: đèn...
Đọc tiếp »
 Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ các bạn yêu tiếng Anh 15 cụm từ “ngắn mà chất” để giúp nâng cao vốn từ vựng trong giao tiếp. 1. Take your time – Cứ từ từ2. Stay cool – Bình tĩnh nào3. Forget it – Bỏ đi4. Who cares – Ai thèm quan tâm5. Deal with it – Tự lo đi6. Go for it – Cứ thử đi7. Be my guest – Cứ tự nhiên8. What a pity – Thật đáng tiếc9. I’m all ears – Đang nghe đây10. Shame on you – Xấu...
Đọc tiếp »
 Lạc quan và bi quan là 2 thái độ sống nổi bật nhất ở tính cách chúng ta. Trong tiếng Anh, 2 tính từ này cũng có những vốn từ vựng đa dạng để diễn tả. Hãy cùng học những tính từ diễn tả 2 thái độ này nhé.Tổng hợp 50 tính từ chỉ sự lạc quan và bi quan:Phần 1 - LẠC QUAN1. Optimistic (Lạc quan).2. Happy (Vui).3. Positive (Tích cực).4. Good (Tốt).5. Great (Tuyệt vời).6. Excited (Hào hứng).7. Calm...
Đọc tiếp »

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *