Template Tin Tức Mới Nhất

 Trong tiếng Anh, các đã từng gặp những từ vựng có tên là một con vật gì đó, nhưng thực ra nghĩa của nó không phải là một con vật hay chưa. Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ mang cả sở thú vào bài viết nhưng các từ này không phải tên con vật. Hãy cùng học nhé!

tu-vung-ten-con-vat-trong-tieng-Anh

1. Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ (n.) - Bơi ếch (kiểu bơi)


2. Catfish /ˈkætfɪʃ/ (v./n.) - Lừa đảo (trên mạng xã hội)


3. Frog /frɒɡ/ (n.) - Nút thắt cài áo kiểu quân đội


4. Goose /ɡuːs/ (v.) - Véo, bóp 


5. Horseplay /ˈhɔːspleɪ/ (n.) - Đùa giỡn thô bạo


6. Piggyback /ˈpɪɡibæk/ (v.) - Cõng trên lưng


7. Rat /ræt/ (v.) - Phản bội, tố cáo


8. Hare /heər/ (n.) - Nứt rạn nhỏ (trên bề mặt)


9. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ (adj./n.) - Nhát gan, hèn nhát


10. Dog /dɒɡ/ (v.) - Theo đuổi, bám đuổi


11. Bull /bʊl/ (n./v.) - Đầu cơ chứng khoán kỳ vọng giá tăng


12. Bear /beər/ (n./v.) - Đầu cơ chứng khoán kỳ vọng giá giảm


13. Fox /fɒks/ (v.) - Đánh lừa, lừa gạt


14. Monkey /ˈmʌŋki/ (v.) - Bắt chước, làm trò


15. Wolf /wʊlf/ (v.) - Ăn ngấu nghiến


16. Fish /fɪʃ/ (v.) - Tìm kiếm, dò hỏi (thông tin)


17. Bug /bʌɡ/ (n./v.) - Lỗi trong phần mềm máy tính


18. Clam /klæm/ (v.) - Im lặng, không nói gì


19. Duck /dʌk/ (v.) - Cúi xuống, né tránh


20. Squirrel /ˈskwɪrəl/ (v.) - Tích trữ, cất giấu


Tổng hợp



***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 comments:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *