Template Tin Tức Mới Nhất

Bạn thường dùng "sleep" để nói đi ngủ, đó là một từ vựng mà người ta thường dùng nhất. Tuy nhiên, bạn có thường sử dụng những từ vựng sau để chỉ những hành động liên quan tới chủ đề đi ngủ với "sleep" chưa. Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học những từ sau nhé:

sleep-trong-tieng-Anh

1. Deep sleeper: Người ngủ rất sâu

2. Napping: Ngủ trưa, chợp mắt

3. Sleeping like a log: Ngủ say như khúc gỗ

4. Nod off: Ngủ gật

5. Hit the sack: Đi ngủ 

6. Toss and turn: Trằn trọc (không ngủ được)

7. Oversleep: Ngủ quên

8. Sleep in: Ngủ nướng

9. Fall asleep: Ngủ thiếp đi

10. Sleep-deprived: Thiếu ngủ


Tổng hợp


***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 comments:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *