Chào các bạn! Bài viết hôm nay, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề về đời sống sinh viên. Các bạn hãy cùng học nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỜI SỐNG SINH VIÊN:
1. 读大学 Dú dàxué: Học đại học
2. 打工 dǎgōng: Làm thêm
3. 兼职 jiānzhí: Làm thêm
4. 做家教 zuò jiājiào: Dạy gia sư
5. 作弊 zuòbì: Quay cóp bài
6. 谈恋爱 tán liàn'ài: Yêu đương
7. 应届生 Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp
8. 拍毕业照 pāi bìyè zhào: Chụp ảnh kỷ yếu
9. 试婚 shì hūn: Sống thử
Tổng hợp
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!