Cùng học những từ vựng tiếng Trung về chủ đề CẢM XÚC TÍCH CỰC với Cuộc Sống Giản Đơn 123 nhé cả nhà/
1. 兴奋/xīngfèn/ Phấn khởi
2. 喜欢/xǐhuān/ Thích
3. 平静/píngjìng/ Bình tĩnh, thanh thản
4. 快乐/kuàilè/ Vui vẻ
5. 惊讶/jīngyà/ Ngạc nhiên
6. 支持/zhīchí/ ủng hộ
7. 爱/ài/ Yêu
8. 顺从 /shùncóng/ Nghe lời, nghe theo
9. 骄傲 /jiāo’ào/ Tự hào
10. 喜爱 /xǐ’ài/ thích
Tổng hợp
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!