Template Tin Tức Mới Nhất

Đi làm trong các công ty nước ngoài, hoặc hay nói chuyện bằng tiếng Anh liên quan đến vấn đề lương bổng, các bạn thường dùng từ "lương" như thế nào. Cũng đều là tiền lương nhưng bạn đã phân biệt được những từ này chưa. Hãy cùng học nhé:

tien-luong-trong-tieng-Anh

- Salary (n) /ˈsæl.ər.i/: tiền lương được trả hằng tháng, hằng năm, mang tính cố định, lâu dài.

- Wage (n) /weɪdʒ/ : tiền công, thường tính theo tuần, ngày, giờ, thỏa thuận dựa trên giờ làm việc hoặc lượng công việc hoàn thành, không cố định.

- Income (n) /ˈɪŋ.kʌm/ : thu nhập nói chung, tiền kiếm được từ việc làm hoặc nhận được từ các khoản đầu tư, tiền bán các tài sản.

- Pension (n) /ˈpen.ʃən/: lương hưu

Tổng hợp


***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 comments:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *