Thường ngày, bạn thường dùng nhất là những từ tiếng Trung nào. Sau đây, Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ tổng hợp 20 từ vựng tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất mỗi ngày.
1. 吃 (chī) - ăn
2. 喝 (hē) - uống
3. 说 (shuō) - nói
4. 读 (dú) - đọc
5. 写 (xiě) - viết
6. 看 (kàn) - xem, nhìn
7. 听 (tīng) - nghe
8. 学习 (xuéxí) - học
9. 工作 (gōngzuò) - làm việc
10. 玩 (wán) - chơi
11. 跑 (pǎo) - chạy
12. 走 (zǒu) - đi bộ
13. 坐 (zuò) - ngồi
14. 站 (zhàn) - đứng
15. 睡 (shuì) - ngủ
16. 起 (qǐ) - dậy, đứng lên
17. 开 (kāi) - mở
18. 关 (guān) - đóng
19. 买 (mǎi) - mua
20. 卖 (mài) - bán
Tổng hợp
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!