Template Tin Tức Mới Nhất

 Chào các bạn! Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh quan trong về chủ đề KINH TẾ. Hãy cùng học với Cuộc Sống Giản Đơn 123 nhé!

tu-vung-tieng-Anh-ve-kinh-te

Từ vựng tiếng Anh về kinh tế - SPEAKING IELTS : 


 - Merger - Sáp nhập

 - Acquisition - Mua lại

 - Franchise - Nhượng quyền thương mại

 - Subsidiary - Công ty con

 - Branch - Chi nhánh

 - Sole Proprietorship - Doanh nghiệp tư nhân

 - Partnership - Công ty hợp danh

 - Limited Liability Company (LLC) - Công ty trách nhiệm hữu hạn

 - Single-Member LLC - Công ty TNHH 1 thành viên

 - Multi-Member LLC - Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên

 - Joint-Stock Company - Công ty cổ phần


 - Monetary policy: Chính sách tiền tệ

 Fiscal policy: Chính sách tài khóa

 Exchange rate: Tỷ giá hối đoái

 Recession: Suy thoái kinh tế

-  Bankruptcy: Phá sản 

 Import: Nhập khẩu

 Export: Xuất khẩu

 Tariff:  Thuế quan

 Subsidy: Trợ cấp

 Budget: Ngân sách

 Inflation: Lạm phát

 Supply and demand: Cung và cầu

 Consumer: Người tiêu dùng

 Producer: Nhà sản xuất

 Goods: Hàng hóa

 Services: Dịch vụ


Tổng hợp


***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 comments:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *