Chào các bạn. Hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học 22 CỤM TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ IN TRONG TIẾNG ANH nhé!
1. To believe in sth/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
2. To discourage sb in st: làm ai nản lòng
3. To be engaged in sth: tham dự ,lao vào cuộc
4. To employ in st: sử dụng về cái gì
5. To delight in st: hồ hởi về cái gì
6. To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
7. To help sb in st: giúp ai việc gì
8. To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
9. To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
10. To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
11. To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
12. To be weak in st: yếu trong cái gì
13. To encourage sb in st: cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
14. To persist in st: kiên trì trong cái gì
15. To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
16. To involved in st: dính líu vào cái gì
17. To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
18. To share in st: chia sẻ cái gì
19. To share st with sb in st: chia sẻ cái gì với ai
20. To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
21. To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
22. To be enter in st: tham dự vào cái gì
Tổng hợp
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!