TẤT TẦN TẬT NHỮNG CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG NGÀY HAY NÓI NHẤT:
好久不见 /hǎojiǔ bú jiàn/ : lâu rồi không gặp
不客气 / bú kèqì/ : đừng khách sao, không có có gì
别打扰我 / bié dǎrǎo wǒ/ : đừng làm phiền tôi 4
辛苦你了/ xīnkǔ nǐ le/ : vất vả cho bạn rồi 5
回头再说吧 / huítóu zàishuō ba/ : để sau hẵng nói
哪里哪里 / nǎlǐ nǎlǐ/ : đâu có đâu có
让开 / ràng kāi/ : tránh ra
别逗我 / bié dòu wǒ/ : đừng đùa tôi nữa
由你决定 / yóu nǐ juédìng/ : do bạn quyết định
关你什么事 / guān nǐ shénme shì/ : không phải việc của bạn
别管我 / bié guǎn wǒ/ : đừng quan tâm tôi
这是他的本行 / zhè shì tā de běn háng/: đó là chuyên môn của cô ấy
我会留意的 / wǒ huì liúyì de/ : tôi sẽ để ý đến
我不在意 / wǒ bù zàiyì/ : tôi không quan tâm
你真牛啊 / nǐ zhēn niú a/ : bạn thật là cừ/ thật là giỏi
至于吗?/ zhìyú ma?/ : có đáng không
算了吧 / suàn le ba/ : thôi bỏ đi
你搞错了 / nǐ gǎo cuò le/ : bạn nhầm rồi
你搞什么鬼?/ nǐ gǎo shénme guǐ?/ : bạn làm trò gì thế?
有什么了不起 / yǒu shénme liǎobùqǐ/ : có gì mà ghê gớm
别紧张 / bié jǐnzhāng/ : đừng lo lắng
气死我了/ qì sǐ wǒ le/ : tức chết mất
坚持下去 / jiānchí xiàqù/ : kiên trì
还是老样子 / háishì lǎo yàngzi/ : vẫn như cũ thôi
干得漂亮 / gàn dé piàoliang/ : làm được lắm
不瞒你了 / bù mán nǐ le/ : không giấu gì bạn
多亏你了/ duōkuī nǐ le/ : may mà có bạn
别拦着我 / bié lánzhe wǒ/ : đừng cản tôi
慢走 / màn zǒu/ : đi thong thả nhé
让我试试吧 / ràng wǒ shì shì ba/ : để tôi thử đi.
Tham khảo
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!