Template Tin Tức Mới Nhất

TỔNG HỢP HƠN 40 THÀNH NGỮ VỀ NHỮNG LOÀI VẬT THÚ VỊ NHẤT TRONG TIẾNG ANH

1. Badger someone có nghĩa là: Mè nheo ai

2. Make a pig of oneself có nghĩa là: Ăn uống thô tục

3. An eager beaver có nghĩa là: Người tham việc

4. A busy bee có nghĩa là: Người làm việc lu bù

5. Have a bee in one's bonnet có nghĩa là: Ám ảnh chuyện gì

6. Make a bee-line for something có nghĩa là: Nhanh nhảu làm chuyện gì

7. The bee's knees có nghĩa là: Ngon lành nhất

8. An early bird có nghĩa là: Người hay dậy sớm


40-thanh-ngu-tieng-Anh


9. A home bird có nghĩa là: Người thích ở nhà

10. A lone bird/wolf có nghĩa là: Người hay ở nhà 

11. An odd bird/fish có nghĩa là: Người quái dị

12. A rare bird có nghĩa là: Của hiếm

13. A bird's eye view có nghĩa là: Nhìn bao quát/nói vắn tắt

14. Bud someone có nghĩa là: Quấy rầy ai

15. Take the bull by the horns có nghĩa là: Không ngại khó khăn

16. Have butterflies in one's stomach có nghĩa là: Nôn nóng

17. A cat nap có nghĩa là: Ngủ ngày

18. Lead a cat and dog life có nghĩa là: Sống như chó với mèo

19. Let the cat out of the bag có nghĩa là: Để lộ bí mật

20. Not have room to swing a cat có nghĩa là: Hẹp như lỗ mũi

21. Not have a cat in hell's chance có nghĩa là: Chẳng có cơ may

22. Play cat and mouse with someone có nghĩa là: chơi mèo vờn chuột

23. Put the cat among the pigeons có nghĩa là: làm hư bột hư đường

24. A dog in the manger có nghĩa là: cho già gặm xương (không muốn ai đó sử dụng cái mình ko cần)

25. Dog tired có nghĩa là: mệt nhoài

26. Top dog có nghĩa là: kẻ thống trị

27. A dog's life có nghĩa là: cuộc sống lầm than

28. Go to the dogs có nghĩa là: sa sút

29. Let sleeping dog's lie có nghĩa là: đừng khêu lại chuyện đã qua

30. Donkey's years có nghĩa là: thời gian dài dằng dặc

31. Do the donkey's work có nghĩa là: làm chuyện nhàm chán

32. A lame duck có nghĩa là: người thất bại

33. A sitting duck có nghĩa là: dễ bị tấn công

34. A cold fish có nghĩa là: người lạnh lùng

35. A fish out of water có nghĩa là: người lạc lõng

36. Have other fish to fry có nghĩa là: có chuyện fải làm

37. A fly in the ointment có nghĩa là: con sâu làm rầu nồi canh

38. Not hurt a fly có nghĩa là: chẳng làm hại ai

39. There are no flies on someone có nghĩa là: người ngôn lanh đáo để

40. Can't say boo to a goose có nghĩa là: hiền như cục đất

41. A wild goose chase có nghĩa là: cuộc tìm kiếm vô vọng

42. A guinea pig có nghĩa là: người tự làm vật thí nghiệm


Tham khảo


***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***

0 comments:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!

Video

Translate

Liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *