Cùng học TÊN CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT BẰNG TIẾNG TRUNG đơn giản, dễ nhớ nhất:
狗 / Gǒu/ : chó
猫 / Māo/: mèo
鸡 / Jī/: gà
鸭/ Yā/ : vịt
兔子/ Tùzǐ/ : thỏ
猪/ Zhū/ : lợn
仓鼠/Cāngshǔ/ : chuột hamster
鸟 / Niǎo/ : chim
蚊子 / Wénzi/ : muỗi
羊 / Yáng/: cừu
牛/ Niú/ : trâu
蝴蝶 / Húdié/ : bươm bướm
鱼 / Yú/: cá
海豚 / Hǎitún/ : cá heo
鲸鱼 / Jīngyú/:cá voi
老鼠 / Lǎoshǔ/ : chuột
蜻蜓 / Qīngtíng/ : chuồn chuồn
蚂蚁 / Mǎyǐ/ : kiến
蜘蛛 / Zhīzhū/ : nhện
蜜蜂 / Mìfēng/ : ong
龙虾 / Lóngxiā/ : tôm hùm
麻雀 / Máquè/: con chim sẻ
狮子 / Shīzi/ : sư tử
老虎 / Lǎohǔ/: hổ
大象 /Dà xiàng/: voi
熊猫 / Xióngmāo/ : gấu trúc
熊 / Xióng/ : gấu
蛇 / Shé/ : rắn
长颈鹿 / Chángjǐnglù/: huơu cao cổ
狐狸 / Húlí/: cáo
孔雀 / Kǒngquè/ : con công
马 / Mǎ/ : ngựa
猴子 / Hóuzi/: khỉ
龙 / Lóng/ : rồng
Tổng hợp
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!