Các bạn có hay nói chuyện về tình yêu bằng tiếng Trung không. Trong chủ đề này, từ vựng tiếng Trung cũng khá đa dạng, bạn đã từng sử dụng những từ vựng nào để nói chuyện rồi. Hãy cùng học những từ vựng bên dưới để xem bạn có thấy những từ mà mình từng dùng không nhé!
100 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU
1 拿下 ná xià cưa đổ
2 约会 yuē huì hẹn hò
3 接 jiē đón
4 送 sòng đưa
5 抱 bào ôm
6 亲 qīn hôn (nhẹ)
7 吻 wěn hôn (môi)
8 初恋 chū liàn tình yêu đầu tiên
9 永远爱你 yǒng yuǎn ài nǐ mãi yêu em
10 在你身边 zài nǐ shēn biān ở bên em
11 海誓山盟 hǎi shì shān méng thề non hẹn biển
12 甜言蜜语 tián yán mì yǔ lời nói ngon ngọt
13 心有所属 xīn yǒu suǒ shǔ tim đã có chủ
14 两情相悦 liǎng qíng xiāng yuè hai bên đều có tình cảm với nhau
15 求婚 qiú hūn cầu hôn
16 订婚 dìng hūn đính hôn
17 结婚 jié hūn kết hôn
18 嫁给我 jià gěi wǒ gả cho anh
19 甜蜜 tián mì ngọt ngào
20 婚礼 hūn lǐ hôn lễ
21 牵手 / 拉手 qiān shǒu / lā shǒu Nắm tay
22 撒狗粮 sǎ gǒu liáng Phát cẩu lương (cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân)
PHẦN 2
1 女朋友 nǚ péngyou bạn gái
2 男朋友 nán péngyou bạn trai
3 宝贝 bǎo bèi em yêu / bảo bối
4 宝宝 bǎo bao anh yêu
5 亲爱的 qīn’ài de em / anh yêu
6 爱人 ài rén vợ / chồng
7 老公 lǎo gōng ông xã
8 老婆 lǎo pó bà xã
9 小甜甜 Xiǎo tián tián Người yêu(sweet honey)
10 媳妇 Xí fù vợ(Cách gọi Bắc Trung Quốc)
11 贝贝 Bèi bèi Bối bối / Em yêu
12 泰迪熊 Tàidíxióng Gấu bông
13 两口子 liǎngkǒuzi Cuộc sống hôn nhân
14 猪头 zhūtóu Đầu lợn
15 相公 xiànɡɡonɡ Tướng công – chồng
16 先生 xiānshenɡ Tiên sinh, ông nó
17 蜂蜜 fēngmì Mật ong
18 官人 guānrén Chồng
19 小猪 公 xiǎozhūgōng Chồng heo nhỏ
20 老头子 lǎotóuzi Lão già, ông nó
21 乖乖 guāiguāi Cục cưng
22 我的意中人 wǒ de yì zhōng rén Ý trung nhân của tôi
23 我的白马王子 wǒ de bái mǎ wáng zǐ Bạch mã hoàng tử của tôi
24 小蚯蚓 / xiǎo qiū yǐn Giun đất nhỏ
25 小心肝 xiǎo xīn gān Trái tim bé bỏng
Tham khảo
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!