Múc đích học tiếng Trung của bạn là gì? Để giao tiếp với người khác, đi du lịch, đi định cư bên Trung Quốc, hay để đi xin việc làm? Mặc dù mục đích học tiếng Trung mỗi người sẽ khác nhau, nhưng tiếng Trung trong bất kỳ lĩnh vực nào cũng có những điều thú vị và hay ho đúng không? Bài viết này sẽ tổng hợp những từ vựng và những câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng nhất về chủ đề Phỏng vấn xin việc và tiếng Trung dành cho công xưởng. Các bạn hãy cùng học nhé!
TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG - CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC:
1 Phỏng vấn xin việc 求职面试 Qiú zhí miàn shì
2 Tuyển dụng 招聘 zhāo pìn
VD.云中工业区的两个大企业立讯(luxshare )和鸿海(hồng hải foxconn)都在招工。
Yúnzhōng gōngyè qū de liǎng gè dà qǐ yè lì xùn ((luxshare )hé hónghǎi (hồng hải foxconn)dōu zài zhāogōng.
2 doanh nghiệp lớn của khu công nghiệp Vân Trung đều đang tuyển lao động.
3 Tuyển công nhân 招工 zhāo gōng
VD.他们招工的数量多不多?
Tāmen zhāogōng dē shùliàng duō bù duō ?
Số lượng bọn họ tuyển nhiều không ?
4 Ứng tuyển 应聘 yìng pìn
VD.我想去应聘。要准备什么资料?
wǒ xiǎng qù yìngpìn.yào zhǔnbèi shěnme zīliào ?
tôi muốn đi phỏng vấn.Cần chuẩn bị những giấy tờ gì.
5 Được tuyển dụng 被录取 bèi lù qǔ
VD.我被博禄德(broad)公司录取了。我很高兴。
wǒ bèi bó lù dé gōngsī lùqǔ le.wǒ hěn gāoxìng.
Tôi trúng tuyến vào công ty broad rồi.Tôi rất vui.
6 Vị trí/công việc 职位/岗位 zhíwèi/gǎng wèi
VD.你被录取什么岗位呢?
Nǐ bèi lùqǔ shénme gǎngwèi ne?
Bạn trúng tuyển vị trí nào ?
VD.我被录取采购人员岗位。
Wǒ bèi lùqǔ cǎigòu rényuán gǎngwèi.
Tôi trúng tuyển vị trí nhân viên thu mua.
7 Họ và tên 姓名 xìng míng
VD.请填写你的姓名。
Qǐng tiánxiě nǐ de xìngmíng.
Mời bạn điền tên bạn vào.
8 Tuổi 岁 suì
VD.你今年多少岁?
Nǐ jīnnián duōshǎo suì?
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
9 Sở thích 爱好 ài hào
VD.你的爱好是什么?
Nǐ de àihào shì shénme?
Sở thích của bạn là gì ?
10 Thích 喜欢 xǐ huān
VD.你喜欢打羽毛球吗?
Nǐ xǐhuān dǎ yǔmáoqiú ma?
Bạn thích đánh cầu lông không?
11 Yêu thích 喜爱 xǐ' ài
VD.每个人都有自己喜爱的生活方式
Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ xǐ'ài de shēnghuó fāngshì
Mỗi người đều có cách sống mà họ yêu thích.
12 Du lịch 旅行 lǚ xíng
VD.你经常去旅行吗?
Nǐ jīngcháng qù lǚxíng ma?
Bạn có thường xuyên đi du lịch không?
13 Đọc sách 看书 kàn shū
你喜欢看书还是听书?
Nǐ xǐhuān kànshū háishì tīng shū?
Bạn thích đọc sách hay nghe sách?
14 Thể thao(vận động)运动yùn dòng
VD.你喜欢运动吗?
Nǐ xǐhuān yùndòng ma?
bạn có thích thể thao không?
15 Ưu điểm 优点 yōu diǎn
你的优点是什么?
Nǐ de yōudiǎn shì shénme?
Ưu điểm của bạn là gì?
16 Chăm chỉ 认真 Rèn zhēn
VD.我很认真工作。加上我会汉语所以5年内就可以买套房子了。
Wǒ hěn rènzhēn gōngzuò. Jiā shàng wǒ huì hànyǔ suǒyǐ 5 niánnèi jiù kěyǐ mǎi tào fángzi le.
Tôi làm việc rất chăm chỉ. Thêm vào đó, tôi có thể nói tiếng Trung để có thể mua nhà trong 5 năm.
17 Nhẫn nại 有耐心 Yǒu nài xīn
VD.学汉语一定要有耐心因为学外语不是一天两天的事。
Xué hànyǔ yīdìng yào yǒu nàixīn yīn wéi xué wàiyǔ bùshì yītiān liǎng tiān de shì.
Bạn phải có tính kiên nhẫn để học tiếng Trung vì học ngoại ngữ không phải ngày một ngày hai.
18 Có tinh thần trách nhiệm 有责任感 Yǒu zé rèn gǎn
VD.责任感是我们战胜生活困难的精神力量
Tinh thần trách nhiệm là sức mạnh tinh thần để chúng ta vượt qua những khó khăn trong cuộc sống
19 Ham học hỏi 好学 hào xué
VD.我很好学。对新知识非常感兴趣。
Wǒ hěn hàoxué. Duì xīn zhīshì fēicháng gǎn xìngqù
Tôi là người dễ học. Rất quan tâm đến kiến thức mới.
Wǒ hěn hàoxué. Duì xīn zhīshì fēicháng gǎn xìngqù.
20 Tỉ mỉ 细心 xì xīn
VD.这个岗位需要一个对工作非常细心的人。
Zhège gǎngwèi xūyào yīgè duì gōngzuò fēicháng xìxīn de rén.
Vị trí này cần 1 người làm việc cẩn thận.
Tham khảo và tổng hợp
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!