Dù là tiếng Anh, tiếng Trung hay tiếng Việt cũng có những từ, những câu nói nghe rất chân chất và thuần việt mà trong từ điển không hề liệt kê ra nghĩa. Với tiếng Việt, từ ngữ thì cực kỳ là đa dạng và rắc rối, ngay cả trong giao tiếp, người Việt chúng ta thường nói những từ rất địa phương nên người nước ngoài họ khó hiểu là vậy. Bài viết này sẽ tổng hợp cho các bạn những từ vựng, câu nói tiếng Trung mà trong sách không hề có đâu nhé.
TỔNG HỢP 40 CÂU NÓI TRONG SÁCH KHÔNG DẠY - ngôn từ thuần việt:
1. 装逼 zhuāng bī làm màu, sống ảo
2. 绿茶婊 lǜchá biǎo Tuesday, trà xanh
3. 看热闹 kàn rènào hóng drama
4. 找茬 zhǎochá cà khịa
5. 中招 zhōng zhāo dính chưởng
6 喝西北风 hē xī běi fēng Hít khí trời để sống, ko có gì để ăn
7 拍马屁 pāi mǎpì nịnh bợ, tâng bốc
8 AA制 AA zhì share tiền
9 你行你上 nǐ xíng nǐ shàng Bạn giỏi thì làm đi
10 么么哒 me me dá hôn một cái (đáng yêu)
11 卖萌 mài méng bán manh, tỏ vẻ dễ thương
12 萌萌哒! méng méng dá đáng yêu quá
13 不感冒 bù gǎnmào không quan tâm
14 不作不死 bù zuō bú sǐ Không làm thì không sao
15 小聪明 xiǎocōngmíng khôn vặt
16 抱大腿 bào dàtuǐ ôm đùi, dựa hơi
17 厚脸皮 hòu liǎnpí mặt dày
18 滚开 gǔn kāi cút, tránh ra
19 不要脸 bùyào liǎn không biết xấu hổ
20 屁话 pìhuà nói bậy, nói càng
21 走着瞧 / 等着瞧 zǒuzhe qiáo / děngzhe qiáo hãy đợi đấy
22 雷人 léi rén sock, khiến người khác kinh ngạc, nằm ngoài dự tính
23 神马都是浮云 shén mǎ dōu shì fúyún tất cả đều là phù du
24 鸭梨 yā lí vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu
25 抠门 kōumén keo kiệt, bủn xỉn
26 小case xiǎo case chuyện nhỏ
27 吹牛 chuīniú nổ, chém gió
28 宅女 zhái nǚ trạch nữ (con gái chỉ ở nhà, không ra ngoài)
29 吧女 bā nǚ con gái ngồi quán bar cả ngày
30 网民 wǎngmín cư dân mạng
31 掉线 diào xiàn rớt mạng
32 吹了 chuīle chia tay (trong tình yêu)
33 恐龙 kǒnglóng con gái xấu
34 青蛙 qīngwā trai xấu trên mạng
35 上镜 shàngjìng ăn ảnh
36 小三 xiǎosān kẻ thứ 3 (thường chỉ nữ)
37 吃豆腐 chī dòufu ve vãn
38 丑八怪 chǒubāguài kẻ xấu xí
39 耳朵软 ěrduǒ ruǎn dễ tin người
40 二百五 èrbǎiwǔ hậu đậu, vụng về.
Tham khảo
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!