Chào các bạn yêu tiếng Trung, ngoài việc học những từ vựng về rất nhiều chủ đề khác nhau mà chúng ta thường gặp hằng ngày. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều chủ đề nữa mà chúng ta cũng cần củng cố từ vựng và câu từ để phát triển và đa dạng vốn tiếng Trung hơn đấy.
Bài viết sẽ tổng hợp cho các bạn những mẫu câu về việc đe doạ cảnh cáo. Hãy cùng học nhé các bạn!
MẪU CÂU VỀ ĐE DỌA CẢNH CÁO
警告: /jǐng gào/: cảnh cáo
警告谁: /jǐng gào shuí/: cảnh cáo ai
发出警告: /fā chū jǐng gào/: đưa ra cảnh cáo
向谁发出警告: /xiàng shuí fā chū jǐng gào/: đưa ra lời cảnh cáo đối với ai
威胁: /wēi xié/: uy hiếp
威胁谁: wēi xié shuí: uy hiếp ai
Ví dụ: 你在威胁我吗?/nǐ zài wēi xié wǒ ma/ cậu đang uy hiếp tôi sao?
...受到威胁: . . . shòu dào wēi xié/: … bị uy hiếp
Ví dụ: 我的生命正在受到威胁: /wǒ de shēng mìng zhèng zài shòu dào wēi xié/: tính mạng của tôi đang bị uy hiếp.
- 你别过来,我喊人了啊:
/nǐ bié guò lái , wǒ hǎn rén le ā / Anh đừng qua đây, tôi la lên đó
- 你再过来我就喊了啊:
/nǐ zài guò lái wǒ jiù hǎn le ā / Anh mà tiếp tục lại gần tôi la lên đó !
- 我警告你不要再有下次:
/wǒ jǐng gào nǐ bù yào zài yǒu xià cì / Tôi cảnh cáo cậu đừng có lần sau nữa nhé
/wǒ jǐng gào nǐ bù yào zài yǒu xià cì / Tôi cảnh cáo cậu đừng có lần sau nữa nhé
- 我警告你,别再多管闲事!
/wǒ jǐng gào nǐ , bié zài duō guǎn xián shì / Tôi cảnh cáo cậu đừng có quản chuyện người khác nữa
/wǒ jǐng gào nǐ , bié zài duō guǎn xián shì / Tôi cảnh cáo cậu đừng có quản chuyện người khác nữa
- 我警告你别再来烦我:
/wǒ jǐng gào nǐ bié zài lái fán wǒ / Tôi cảnh cáo cậu đừng có làm phiền tôi nữa
- 我警告你不要乱来啊!
/wǒ jǐng gào nǐ bù yào luàn lái ā/ Tôi cảnh cáo cậu đừng có làm bừa nha !
/wǒ jǐng gào nǐ bù yào luàn lái ā/ Tôi cảnh cáo cậu đừng có làm bừa nha !
- 我警告你,一定要好好照顾自己,不要让更多的人为你流泪!
/wǒ jǐng gào nǐ , yí dìng yào hǎohao zhào gù zì jǐ , bù yào ràng gēng duō de rén wéi nǐ liú lèi/
Tôi cảnh cáo cậu, nhất định phải chăm sóc bản thân cho tốt, đừng để cho càng nhiều người khóc vì cậu nữa !
- 我警告你,你敢再动手,我就打死你!
/wǒ jǐng gào nǐ , nǐ gǎn zài dòng shǒu , wǒ jiù dǎ sǐ nǐ/
Tôi cảnh cáo cậu, cậu còn dám động thủ tôi sẽ đánh chết cậu!
/wǒ jǐng gào nǐ , nǐ gǎn zài dòng shǒu , wǒ jiù dǎ sǐ nǐ/
Tôi cảnh cáo cậu, cậu còn dám động thủ tôi sẽ đánh chết cậu!
- 我警告你不要乱讲话:
/wǒ jǐng gào nǐ bù yào luàn jiǎng huà/ Tôi cảnh cáo cậu đừng có nói lung tung
/wǒ jǐng gào nǐ bù yào luàn jiǎng huà/ Tôi cảnh cáo cậu đừng có nói lung tung
- 我警告你我忍不住了!
/wǒ jǐng gào nǐ wǒ rěn bù zhù le/ Tôi cảnh cáo cậu, tôi chịu hết nổi rồi!
- 我警告你,你只能爱我一个人!
/wǒ jǐng gào nǐ, nǐ zhǐ néng ài wǒ yī gè rén/ Tôi cảnh cáo cậu, cậu chỉ có thể yêu một mình tôi mà thôi !
- 你再不走我就报警了:
/nǐ zài bù zǒu wǒ jiù bào jǐng le/ Nếu không đi tôi sẽ gọi cảnh sát đấy.
/nǐ zài bù zǒu wǒ jiù bào jǐng le/ Nếu không đi tôi sẽ gọi cảnh sát đấy.
- 我警告你,不要告诉别人:
/wǒ jǐng gào nǐ , bú yào gào sù bié rén / Tôi cảnh cáo cậu, không được nói cho người khác!
/wǒ jǐng gào nǐ , bú yào gào sù bié rén / Tôi cảnh cáo cậu, không được nói cho người khác!
- 我警告你,够了哈:
/wǒ jǐng gào nǐ , gòu le hā/ Tôi cảnh cáo cậu, đủ rồi đấy !
Một chủ đề vô cùng thú vị và hữu ích đúng không các bạn. Bài viết đã tổng hợp nhiều từ vựng và mẫu câu về cảnh báo, đe doạ để chúng ta có thể áp dụng khi giao tiếp và trong những trường hợp cần thiết trong đời sống.
Chúc các bạn sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung nhé!
Tham khảo
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!