Tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về chủ đề ĐỒ ĂN SÁNG. Hằng ngày khi chúng ta giao tiếp bằng tiếng Trung thì không thể nào tránh khỏi bàn về chủ đề đồ ăn thức uống. Với chủ đề về đồ ăn sáng, các bạn đã biết đến những từ vựng sau đây chưa, hãy cùng học nhé!
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN SÁNG
1. 包子 (Bāozi) : Bánh bao
2. 糯米饭 (Nuòmǐ fàn) : Xôi
3. 面包 (Miànbāo) : Bánh mỳ
4. 越南面包和鸡蛋 (Yuènán miànbāo hé jīdàn) : Bánh mỳ trứng
5. 越南面包和肉 (Yuènán miànbāo hé ròu) : Bánh mỳ kẹp thịt
6. 汤圆 (Tāngyuán) : Bánh trôi, bánh chay
7. 卷筒粉 (Juǎn tǒng fěn) : Bánh cuốn
8. 炸糕 (Zhà gāo) : Bánh rán
9. 毛蛋 (Máo dàn) : Trứng vịt lộn
10. 香蕉饼 (Xiāngjiāo bǐng) : Bánh chuối
11. 蟹汤米线 (Xiè tāng mǐxiàn) : Bún riêu cua
12. 螺蛳粉 (Luósī fěn) : Bún ốc
13. 鱼米线 (Yú mǐxiàn) : Bún cá
14. 烤肉米线 (Kǎoròu mǐxiàn) : Bún chả
15. 炒饭 (Chǎofàn) : Cơm rang
16. 酸奶 (Suānnǎi) : Sữa chua
17. 鲜奶 (Xiān nǎi) : Sữa tươi
18. 方便面 (Fāngbiànmiàn) : Mì ăn liền
19. 汉堡包 (Hànbǎobāo) : Hamburger
20. 三明治 (Sānmíngzhì) : Sandwich
Tham khảo
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!