Chào các bạn! Các bạn đã có kết hôn chưa hay vẫn đang còn độc thân vui tính? Hôm nay hãy cùng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học từ vựng tiếng Trung về Lễ cưới nha!
- Bố vợ: 岳父 yuèfù
- Mẹ vợ: 岳母 yuèmǔ
- Nhà trai: 男方 nánfāng
- Nhà gái: 女方 nǚfāng
- Nhà chồng: 婆家 pójiā
- Nhà vợ: 岳家 yuèjiā
- Thông gia: 亲家 qìngjiā
- Thiệp cưới: 喜帖 xǐtiě
- Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ
- Hôn lễ ở nhà thờ: 教堂婚礼 jiàotáng hūnlǐ
- Phòng tiệc cưới: 婚宴厅 hūnyàn tīng
- Tiệc cưới: 喜酒 xǐjiǔ
- Bánh cưới: 喜饼 xǐ bǐng
- Chữ song hỉ đỏ: 红双喜字 hóngshuāngxǐ zì
- Trướng mừng: 喜幛 xǐ zhàng
- Kiệu hoa: 花轿 huājiào
- Hoa giấy vụn ngũ sắc: 五彩碎纸 wǔcǎi suì zhǐ
- Rắc gạo: 撒米 sǎ mǐ
- Bánh ga tô trong lễ cưới: 婚礼蛋糕 hūnlǐ dàngāo
- Xe đón dâu: 婚礼用车 hūnlǐ yòng chē
- Bài ca trong hôn lễ: 婚礼颂歌 hūnlǐ sònggē
- Vợ chồng vái lạy nhau: 夫妻对拜 fūqī duì bài
- Động phòng: 洞房 dòngfáng
- Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn): 花烛 huāzhú
- Động phòng: 闹新房 nàoxīnfáng
- Nhẫn cưới: 结婚戒指 jiéhūn jièzhǐ
- Quần áo mặc trong ngày cưới: 结婚礼服 jiéhūnlǐfú
- Khăn đội đầu của cô dâu: 红盖头 hóng gàitou
- Áo cưới: 嫁衣 jià yī
- Mạng che mặt: 婚纱 hūnshā
- Giày cưới: 婚礼鞋 hūn lǐ xié
- Quần áo của phù dâu: 女傧相服 nǚ bīn xiàng fú
- Quần áo của phù rể: 男傧相服 nán bīn xiàng fú
- Cưới vợ: 娶媳妇 qǔ xífù
- Lấy chồng: 嫁人 jià rén
- Hòm đồ cưới: 嫁装箱 jiàzhuāng xiāng
- Đồ cưới: 嫁妆 jià zhuāng
- Quà cưới: 贺礼 hèlǐ
- Quà cưới: 结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn
- Tuần trăng mật: 蜜月 mìyuè
Tham khảo
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!