- Good luck to you! Chúc bạn may mắn (câu này quá quen thuộc đúng không các bạn)
- Break a leg! - /breɪk ə lɛg!/ - Chúc may mắn!
- God bless you. - /gɒd blɛs juː./ - Cầu Chúa phù hộ bạn.
- Go forth and conquer. - /gəʊ fɔːθ ænd ˈkɒŋkə./ - Hãy tiến lên và chinh phục nó!
- Bring home the trophy! - /brɪŋ həʊm ðə ˈtrəʊfi!/ - Hãy mang chiến thắng về nhà nhé!
- Win big! - /wɪn bɪg!/- Hãy thắng đậm nhé!
- This will bring you some good luck! -/ðɪs wɪl brɪŋ juː sʌm gʊd lʌk!/ - Điều này sẽ mang lại may mắn cho bạn!
- I wish all the luck floods you! - /aɪ wɪʃ ɔːl ðə lʌk flʌdz juː!/ - Mong rằng bạn sẽ gặp nhiều may mắn!
2. CHÚC NGỦ NGON
- Sweet dreams! - /swiːt driːmz!/ - Mơ đẹp nhé!
- Have a sound sleep! - /hæv ə saʊnd sliːp!/ - Chúc ngủ ngon!
- Sleep tight! - /sliːp taɪt!/ - Ngủ ngon!
- Nite nite! - /naɪt naɪt!/ - Chúc ngủ ngon nhé!
- Hope you will encounter no nightmare! - /həʊp juː wɪl ɪnˈkaʊntə nəʊ ˈnaɪtmeə!/ - Hy vọng bạn sẽ không gặp phải ác mộng!
- You will have sweet dream when you fall asleep. - /juː wɪl hæv swiːt driːm wɛn juː fɔːl əˈsliːp./ - Bạn sẽ có giấc mơ ngọt ngào khi chìm vào giấc ngủ.
- Time to close your eyes! Good night! - /taɪm tuː kləʊs jɔːr aɪz! gʊd naɪt!/ - Đến lúc nhắm mắt rồi! Chúc ngủ ngon!
3. LỜI CHÚC HAY TRONG CÔNG VIỆC
- Congratulations! - /kənˌgrætjʊˈleɪʃənz!/ - Chúc mừng nhé!
- Wish you a happy week! - /wɪʃ juː ə ˈhæpi wiːk!/ - Chúc bạn một tuần vui vẻ!
- Well done! You deserve it! - /wɛl dʌn! juː dɪˈzɜːv ɪt!/ - Làm tốt lắm! Bạn xứng đáng!
- I hope you will get promotion soon! - /aɪ həʊp juː wɪl gɛt prəˈməʊʃn suːn!/ - Hy vọng bạn sẽ sớm được thăng chức!
- Congratulations on your success! - /kənˌgrætjʊˈleɪʃənz ɒn jɔː səkˈsɛs!/ -Chúc mừng thành công của bạn!
- We're so lucky to have you on broad! - /wɪə səʊ ˈlʌki tuː hæv juː ɒn brɔːd!/ - Chúng tôi thật may mắn khi có bạn!
- No matter what happens, always stay positive! - /nəʊ ˈmætə wɒt ˈhæpənz, ˈɔːlweɪz steɪ ˈpɒzətɪv!/ - Dù có chuyện gì xảy ra đi nữa, hãy luôn lạc quan nhé!
- Hope you gain more achivements this year! - /həʊp juː geɪn mɔː əˈtʃiːvmənts ðɪs jɪə!/ -Mong bạn có được nhiều thành tựu trong năm nay.
- I wish every moment of your life bring you happiness and peace. - /aɪ wɪʃ ˈɛvri ˈməʊmənt ɒv jɔː laɪf brɪŋ juː ˈhæpinəs ænd piːs./ - Tôi mong rằng mọi khoảng khắc trong đời đều mang đến may mắn cho bạn.
- Wishing you success in all you do! - /ˈwɪʃɪŋ juː səkˈsɛs ɪn ɔːl juː duː!/ - Mong bạn sẽ thành công với những gì bạn làm!
- I hope all your efforts pay off! - /aɪ həʊp ɔːl jɔːr ˈɛfəts peɪ ɒf!/ - Mong rằng những nỗ lực của bạn sẽ được đền đáp.
4. LỜI CHÚC DÀNH CHO NGƯỜI THÂN
- I wish you all the success and joy in life. Lots of love. - /aɪ wɪʃ juː ɔːl ðə səkˈsɛs ænd ʤɔɪ ɪn laɪf. lɒts ɒv lʌv./ - Chúc anh/em luôn thành công và vui vẻ trong cuộc đời. - I wish you happy with all my heart! - /aɪ wɪʃ juː ˈhæpi wɪð ɔːl maɪ hɑːt!/ - Con chúc bố/mẹ hạnh phúc bằng cả tấm lòng! - Thanks for being the greatest person in the world! I love you! - /θæŋks fɔː ˈbiːɪŋ ðə ˈgreɪtɪst ˈpɜːsn ɪn ðə wɜːld! aɪ lʌv juː!/ - Cảm ơn vì đã là người tuyệt vời nhất trên đời này! Anh yêu em! - Thanks for guiding me through difficulties, wish your luck comes in waves! - /θæŋks fɔː ˈgaɪdɪŋ miː θruː ˈdɪfɪkəltiz, wɪʃ jɔː lʌk kʌmz ɪn weɪvz!/ - Cảm ơn vì đã dẫn dắt con qua những khó khăn, chúc bố/mẹ luôn gặp nhiều may mắn! - You are a warm and caring person, you will have all the best luck in this world! - /juː ɑːr ə wɔːm ænd ˈkeərɪŋ ˈpɜːsn, juː wɪl hæv ɔːl ðə bɛst lʌk ɪn ðɪs wɜːld!/ - Bà là một người rất ấm áp và săn sóc, bà sẽ gặp những điều may mắn tuyệt diệu nhất trên đời! - I pray for your health and success. - /aɪ preɪ fɔː jɔː hɛlθ ænd səkˈsɛs./ - Cháu cầu nguyện cho sức khỏe và thành công của cô/chú. - Just let bygones be bygones and live for the best! - /ʤʌst lɛt ˈbaɪgɒnz biː ˈbaɪgɒnz ænd lɪv fɔː ðə bɛst!/ - Hãy để những gì qua rồi qua đi và sống vì - điều tốt đẹp nhất nhé! 5. LỜI CHÚC TRONG CÁC NGÀY LỄ/ DỊP ĐẶC BIỆT LỜI CHÚC SINH NHẬT - Have a great birthday! -/hæv ə greɪt ˈbɜːθdeɪ!/ - Chúc bạn có một sinh nhật vui vẻ! - Happy birth day! Wish you all the best in this world! - /ˈhæpi bɜːθ deɪ! wɪʃ juː ɔːl ðə bɛst ɪn ðɪs wɜːld!/- Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất trên thế giới này! - I hope your dream would come true. - /aɪ həʊp jɔː driːm wʊd kʌm truː./ - Tôi hy vọng ước mơ của bạn sẽ trở thành sự thật. - May you achieve all of your goals! - /meɪ juː əˈʧiːv ɔːl ɒv jɔː gəʊlz!/ - Chúc bạn đạt được tất cả các mục tiêu của mình! - I wish you a wonderful birthday! - /aɪ wɪʃ juː ə ˈwʌndəfʊl ˈbɜːθdeɪ!/ - Tôi chúc bạn có một sinh nhật tuyệt vời! - I wish you nothing but the best. - /aɪ wɪʃ juː ˈnʌθɪŋ bʌt ðə bɛst./ - Tôi chúc bạn không gì cả ngoài những điều tốt nhất. - May your everyday from now will be filled with laughter! - /meɪ jɔːr ˈɛvrɪdeɪ frɒm naʊ wɪl biː fɪld wɪð ˈlɑːftə!/ - Cầu mong mỗi ngày của bạn từ bây giờ sẽ tràn ngập tiếng cười! - Wish you a well-remembered past, a happy present, and a bright future. - /wɪʃ juː ə wɛl rɪˈmɛmbəd pɑːst, ə ˈhæpi ˈprɛznt, ænd ə braɪt ˈfjuːʧə./ - Chúc bạn có một quá khứ đáng nhớ, một hiện tại hạnh phúc và một tương lai tươi sáng. LỜI CHÚC NĂM MỚI - Wishing you a successful new year! -/ˈwɪʃɪŋ juː ə səkˈsɛsfʊl njuː jɪə!/ - Chúc bạn một năm mới thành công! May you have a successful year ahead! - /meɪ juː hæv ə səkˈsɛsfʊl jɪər əˈhɛd!/ - Chúc bạn có một năm thành công phía trước! - Have a prosperous year ahead! - /hæv ə ˈprɒspərəs jɪər əˈhɛd!/ - Chúc bạn một năm thịnh vượng phía trước! - Above all, I hope you will have a happy new year with your loved ones! - /əˈbʌv ɔːl, aɪ həʊp juː wɪl hæv ə ˈhæpi njuː jɪə wɪð jɔː lʌvd wʌnz!/ - Hơn tất thảy, tôi hy vọng bạn sẽ có một năm mới hạnh phúc bên những người thân yêu! - Happy new year! Good luck to you during this year! - /ˈhæpi njuː jɪə! gʊd lʌk tuː juː ˈdjʊərɪŋ ðɪs jɪə!/- Chúc mừng năm mới! Chúc bạn may mắn trong năm nay! - New year will come with more opportunities, I hope your dreams will come true. - /njuː jɪə wɪl kʌm wɪð mɔːr ˌɒpəˈtjuːnɪtiz, aɪ həʊp jɔː driːmz wɪl kʌm truː./ - Năm mới sẽ đến với nhiều cơ hội hơn, mong rằng ước mơ của các bạn sẽ thành hiện thực. - New year has arrived, forget about all bad things, new year will be so much better! - /njuː jɪə hæz əˈraɪvd, fəˈgɛt əˈbaʊt ɔːl bæd θɪŋz, njuː jɪə wɪl biː səʊ mʌʧ ˈbɛtə!/ - Năm mới đã đến, hãy quên hết những điều không hay đi, năm mới sẽ tốt đẹp hơn rất nhiều! LỜI CHÚC MỪNG GIÁNG SINH
- Hope your life is filled with happiness! - /həʊp jɔː laɪf ɪz fɪld wɪð ˈhæpinəs!/ - Mong cuộc đời anh (chị) luôn tràn ngập hạnh phúc.
- Sending you warm wishes. - /ˈsɛndɪŋ juː wɔːm ˈwɪʃɪz./ - Gửi cô/chú những lời chúc nồng nhiệt.
- Wishing you always stay healthy and happy. - /ˈwɪʃɪŋ juː ˈɔːlweɪz steɪ ˈhɛlθi ænd ˈhæpi./ - Chúc ông/bà luôn khỏe mạnh và hạnh phúc.
- I wish you all the success and joy in life. Lots of love. - /aɪ wɪʃ juː ɔːl ðə səkˈsɛs ænd ʤɔɪ ɪn laɪf. lɒts ɒv lʌv./ - Chúc anh/em luôn thành công và vui vẻ trong cuộc đời. - I wish you happy with all my heart! - /aɪ wɪʃ juː ˈhæpi wɪð ɔːl maɪ hɑːt!/ - Con chúc bố/mẹ hạnh phúc bằng cả tấm lòng! - Thanks for being the greatest person in the world! I love you! - /θæŋks fɔː ˈbiːɪŋ ðə ˈgreɪtɪst ˈpɜːsn ɪn ðə wɜːld! aɪ lʌv juː!/ - Cảm ơn vì đã là người tuyệt vời nhất trên đời này! Anh yêu em! - Thanks for guiding me through difficulties, wish your luck comes in waves! - /θæŋks fɔː ˈgaɪdɪŋ miː θruː ˈdɪfɪkəltiz, wɪʃ jɔː lʌk kʌmz ɪn weɪvz!/ - Cảm ơn vì đã dẫn dắt con qua những khó khăn, chúc bố/mẹ luôn gặp nhiều may mắn! - You are a warm and caring person, you will have all the best luck in this world! - /juː ɑːr ə wɔːm ænd ˈkeərɪŋ ˈpɜːsn, juː wɪl hæv ɔːl ðə bɛst lʌk ɪn ðɪs wɜːld!/ - Bà là một người rất ấm áp và săn sóc, bà sẽ gặp những điều may mắn tuyệt diệu nhất trên đời! - I pray for your health and success. - /aɪ preɪ fɔː jɔː hɛlθ ænd səkˈsɛs./ - Cháu cầu nguyện cho sức khỏe và thành công của cô/chú. - Just let bygones be bygones and live for the best! - /ʤʌst lɛt ˈbaɪgɒnz biː ˈbaɪgɒnz ænd lɪv fɔː ðə bɛst!/ - Hãy để những gì qua rồi qua đi và sống vì - điều tốt đẹp nhất nhé! 5. LỜI CHÚC TRONG CÁC NGÀY LỄ/ DỊP ĐẶC BIỆT LỜI CHÚC SINH NHẬT - Have a great birthday! -/hæv ə greɪt ˈbɜːθdeɪ!/ - Chúc bạn có một sinh nhật vui vẻ! - Happy birth day! Wish you all the best in this world! - /ˈhæpi bɜːθ deɪ! wɪʃ juː ɔːl ðə bɛst ɪn ðɪs wɜːld!/- Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất trên thế giới này! - I hope your dream would come true. - /aɪ həʊp jɔː driːm wʊd kʌm truː./ - Tôi hy vọng ước mơ của bạn sẽ trở thành sự thật. - May you achieve all of your goals! - /meɪ juː əˈʧiːv ɔːl ɒv jɔː gəʊlz!/ - Chúc bạn đạt được tất cả các mục tiêu của mình! - I wish you a wonderful birthday! - /aɪ wɪʃ juː ə ˈwʌndəfʊl ˈbɜːθdeɪ!/ - Tôi chúc bạn có một sinh nhật tuyệt vời! - I wish you nothing but the best. - /aɪ wɪʃ juː ˈnʌθɪŋ bʌt ðə bɛst./ - Tôi chúc bạn không gì cả ngoài những điều tốt nhất. - May your everyday from now will be filled with laughter! - /meɪ jɔːr ˈɛvrɪdeɪ frɒm naʊ wɪl biː fɪld wɪð ˈlɑːftə!/ - Cầu mong mỗi ngày của bạn từ bây giờ sẽ tràn ngập tiếng cười! - Wish you a well-remembered past, a happy present, and a bright future. - /wɪʃ juː ə wɛl rɪˈmɛmbəd pɑːst, ə ˈhæpi ˈprɛznt, ænd ə braɪt ˈfjuːʧə./ - Chúc bạn có một quá khứ đáng nhớ, một hiện tại hạnh phúc và một tương lai tươi sáng. LỜI CHÚC NĂM MỚI - Wishing you a successful new year! -/ˈwɪʃɪŋ juː ə səkˈsɛsfʊl njuː jɪə!/ - Chúc bạn một năm mới thành công! May you have a successful year ahead! - /meɪ juː hæv ə səkˈsɛsfʊl jɪər əˈhɛd!/ - Chúc bạn có một năm thành công phía trước! - Have a prosperous year ahead! - /hæv ə ˈprɒspərəs jɪər əˈhɛd!/ - Chúc bạn một năm thịnh vượng phía trước! - Above all, I hope you will have a happy new year with your loved ones! - /əˈbʌv ɔːl, aɪ həʊp juː wɪl hæv ə ˈhæpi njuː jɪə wɪð jɔː lʌvd wʌnz!/ - Hơn tất thảy, tôi hy vọng bạn sẽ có một năm mới hạnh phúc bên những người thân yêu! - Happy new year! Good luck to you during this year! - /ˈhæpi njuː jɪə! gʊd lʌk tuː juː ˈdjʊərɪŋ ðɪs jɪə!/- Chúc mừng năm mới! Chúc bạn may mắn trong năm nay! - New year will come with more opportunities, I hope your dreams will come true. - /njuː jɪə wɪl kʌm wɪð mɔːr ˌɒpəˈtjuːnɪtiz, aɪ həʊp jɔː driːmz wɪl kʌm truː./ - Năm mới sẽ đến với nhiều cơ hội hơn, mong rằng ước mơ của các bạn sẽ thành hiện thực. - New year has arrived, forget about all bad things, new year will be so much better! - /njuː jɪə hæz əˈraɪvd, fəˈgɛt əˈbaʊt ɔːl bæd θɪŋz, njuː jɪə wɪl biː səʊ mʌʧ ˈbɛtə!/ - Năm mới đã đến, hãy quên hết những điều không hay đi, năm mới sẽ tốt đẹp hơn rất nhiều! LỜI CHÚC MỪNG GIÁNG SINH
- Merry Christmas! - /ˈmɛri ˈkrɪsməs!/ - Giáng sinh vui vẻ!
- Eat, drink, and be merry! - /iːt, drɪŋk, ænd biː ˈmɛri!/ - Hãy ăn, uống và vui vẻ nhé!
- A pleasant and relaxing Christmas to you! -/ə ˈplɛznt ænd rɪˈlæksɪŋ ˈkrɪsməs tuː juː!/ - Chúc bạn Giáng sinh thoải mái và tuyệt vời!
- Let’s share the happiness and the cheers. - /lɛts ʃeə ðə ˈhæpɪnəs ænd ðə ʧɪəz./ -Hãy chia sẻ niềm hạnh phúc và niềm vui nào!
- Joy, love, and laughter are coming for you today. - /ʤɔɪ, lʌv, ænd ˈlɑːftər ɑː ˈkʌmɪŋ fɔː juː təˈdeɪ./ - Niềm vui, tình yêu và tiếng cười sẽ đến với bạn trong ngày hôm nay.
LỜI CHÚC TRONG NGÀY NHÀ GIÁO
- Wishing you all the best, you are an amazing teacher! - /ˈwɪʃɪŋ juː ɔːl ðə bɛst, juː ɑːr ən əˈmeɪzɪŋ ˈtiːʧə!/- Chúc thầy/cô những điều tốt đẹp nhất, thầy/cô là một giáo viên tuyệt vời!
- Wishing you the day full of joyful moment! - /ˈwɪʃɪŋ juː ðə deɪ fʊl ɒv ˈʤɔɪfʊl ˈməʊmənt!/ - Chúc thầy/cô một ngày ngập tràn niềm vui!
- Thanks for your devotion! Wishing you a happy Teachers’ Day. - /θæŋks fɔː jɔː dɪˈvəʊʃn! ˈwɪʃɪŋ juː ə ˈhæpi ˈtiːʧəz deɪ./ - Cảm ơn vì sự tận tâm của thầy/cô! Chúc thầy/cô một Ngày Nhà giáo vui vẻ.
- Thank you for making me a good human being. - /θæŋk juː fɔː ˈmeɪkɪŋ miː ə gʊd ˈhjuːmən ˈbiːɪŋ./ - Cảm ơn thầy/cô đã giúp con trở thành một người tốt.
- Happy Teachers Day to you! You have been an amazing role model for me. - /ˈhæpi ˈtiːʧəz deɪ tuː juː! juː hæv biːn ən əˈmeɪzɪŋ rəʊl ˈmɒdl fɔː miː./ - Chúc thầy/cô một ngày nhà giáo vui vẻ! Thầy/cô là một hình mẫu tuyệt vời đối với con!
- Happy Teachers Day to you!Thank you for making your lessons interesting! - /ˈhæpi ˈtiːʧəz deɪ tuː juː!θæŋk juː fɔː ˈmeɪkɪŋ jɔː ˈlɛsnz ˈɪntrɪstɪŋ!/ - Chúc mừng ngày nhà giáo! Cảm ơn thầy/cô đã làm cho bài học trở nên thú vị!
Tham khảo
Từ khóa: học tiếng Anh, hoc tieng Anh, learn English, study English, tieng Anh online, tiếng Anh
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!