Cuộc Sống Giản Đơn 123 sẽ liệt kê ra những từ vựng về các loại HOA QUẢ THÔNG DỤNG NHẤT trong Tiếng Anh (đính kèm theo phiên âm)
1. Avocado /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/: bơ
2. Apple /ˈæpl/: táo
3. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: cam
4. Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
5. Grape /greɪp/: nho
6. Grapefruit /ˈɡreɪp.fruːt/: bưởi
7. Starfruit /ˈstɑː.fruːt/: khế
8. Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: xoài
9. Pineapple /ˈpaɪnˌæpl/: dứa, thơm
10. Mangosteen /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/: măng cụt
11. Tangerine /ˌtæn.dʒəˈriːn/: quýt
12. Tamarind /ˈtæm.ɚr.ɪnd/: me
13. Kiwi fruit /ˈkiːwi fruːt/: kiwi
14. Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: quất
15. Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: mít
16. Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: sầu riêng
17. Lemon /ˈlem.ən/: chanh vàng
18. Lime /laɪm/: chanh vỏ xanh
19. Papaya /pəˈpaɪ.ə/: đu đủ
20. Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: mãng cầu xiêm
21. Custard-apple /ˈkʌs.təd ˌæp.əl/:na
22. Plum /plʌm/: mận
23. Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: mơ
24. Peach /piːtʃ/: đào
25. Cherry /ˈtʃer.i/: anh đào
26. Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
27. Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: dừa
28. Guava /ˈɡwɑː.və/: ổi
29. Pear /peə/: lê
30. Fig /fɪɡ/: sung
31. Dragon fruit /ˈdræɡ.ən ˌfruːt/ : thanh long
32. Melon /ˈmel.ən/: dưa gang
33. Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: dưa hấu
34. Lychee /ˈlaɪ.tʃiː/: vải
35. Longan /ˈlɒŋ.ɡən/: nhãn
36. Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: lựu
37. Strawberry /ˈstrɔ:bər.i/: dâu tây
38. Passion-fruit /ˈpæʃ.ən ˌfruːt/: chanh dây
Chúc các bạn học tiếng Anh ngày càng giỏi!
Cuộc Sống Giản Đơn 123
Từ khoá: learn English, học tiếng Anh, study English, hoc tieng Anh, học tiếng Anh online, tieng Anh online
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
hay
Trả lờiXóaCảm ơn nhận xét của bạn cho bài viết ạ.
Xóa