Tổng hợp những từ tiếng Anh đồng nghĩa phổ biến nhất. Mỗi từ có những cách dùng khác nhau trong nhiều trường hợp khác nhau. Những từ đồng nghĩa sau đây sẽ rất hữu ích để giúp cho những cuộc nói chuyện tiếng Anh của bạn thêm sinh động và thú vị hơn đấy.
1. People
- Human beings
- Individuals
- Mankind, humankind
- Society, community, the public,...
2. Advantage
- Benefit
- Positive aspect
- Merit
- A good point
3. Disadvantage
- A drawback
- A negative aspect/effect
- An objection
- A downside
4. Amazing
- Incredible
- Fantastic
- Fabulous
- Superb
5. Famous
- Well-known
- Renowned
- Acclaimed
- Prominent
6. Intelligent
- Smart
- Knowledgeable
- Brainy
- Clever
Tổng hợp
Cuộc Sống Giản Đơn 123
***BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM***
0 comments:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã đóng góp nhận xét vào bài viết!