Các bạn thường giao tiếp tiếng Trung bằng những câu cơ bản nào. Có rất nhiều câu giao tiếp rất quan trọng thế nhưng khi mới học tiếng Trung, chỉ cần nắm vững những câu giao tiếp sau bạn sẽ tự tin hơn trong hành trình chinh phục tiếng Trung đấy.
Hãy cũng Cuộc Sống Giản Đơn 123 học NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG ĐƠN GIẢN (có pinyin và tiếng bồi để các bạn dễ học hơn):
1. 你好 nǐhǎo (ní hảo) Xin chào
2. 再見 zàijiàn (chai chen) Tạm biệt
3. 對不起 duìbùqǐ (tuây pu chỉ) Xin lỗi
4. 謝謝 xiēxie (xia xịa) Cảm ơn
5. 我能做 wǒ néng zuò (ủa nấng chua) Tôi có thể làm được
6. 你對了 nǐ duì le (nỉ tuây lơ) Bạn đúng rồi
7. 你錯了 nǐ cuò le (nỉ chua lơ) Bạn sai rồi
8. 小心點 xiǎoxīn diǎn (xẻo xin tẻn) Cẩn thận một chút
9.我明白了 wò míng bái le (ủa mính pái lơ) Tôi hiểu rồi
10. 小聲一點 xiǎoshēng diǎn (xẻo sâng tẻn) Nói nhỏ một chút
11. 大聲一點 dà shēng diǎn (ta sâng tẻn) Nói to một chút
12. 麻煩你了 máfán nǐ le (má phản nỉ lơ) Làm phiền bạn rồi
13. 加油 jià yóu (cha yếu) Cố lên
14. 沒事 méi shì (mấy sư) Không có gì
15. 你說什麼? nǐ shuō shénme? (nỉ suô sấn mơ?) Bạn nói gì vậy?
16. 我知道了 wǒ zhì dào le (ủa trư tao lơ) Tôi biết rồi
17. 這是真的 zhè shì zhēn de (trưa sư trân tợ) Điều này đúng đấy
18. 跟我來吧 gēn wǒ lái ba (cân ủa lái pa) Đi với tôi nào
19. 那太好啦 nà tài hǎo la (na thai hảo la) Vậy thì tốt quá
20. 快一點吧 kuài yī diǎn (khoai y tẻn) Nhanh một chút
21. 慢一點 màn yī diǎn (man y tẻn) Chậm một chút
22. 我回來了 wǒ huílái le (ủa huấy lái lơ) Tôi về rồi đây
23. 有你真好 yǒu nǐ zhēn hǎo (yếu nỉ trân hảo) Có bạn thật tốt quá
24. 互相幫助 hù xiàng bāng zhù (hu xeng pang tru) Giúp đỡ nhau
25. 辛苦你了 xìngkǔ nǐ le (xing khú nỉ lơ) Vất vả cho bạn rồi
Tham khảo